30 câu trắc nghiêm về số tự nhiên

docx 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "30 câu trắc nghiêm về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 câu trắc nghiêm về số tự nhiên
 30 câu trắc nghiêm về số tự nhiên
Câu 1: Giá trị biểu thức A = 2010 . 20092009 – 2009. 20102010 bằng:
A./ 1.
B./ 0.
C./ 2010.
D. /2009.
Câu 2: Người ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau. Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được. Hỏi cách tính a:
A./ ƯC (180; 210; 240)
B./ BC (180; 210; 240)
C. /BCNN (180; 210; 240)
D./ ƯCLN (180; 210; 240)
Câu 3: Chọn khẳng định sai:
A. Các số không chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 1, 3, 7, 9.
B. Các số có dạng 2n với n ∈ N đều chia hết cho 2.
C. Các số có dạng 2.k với k ∈ N đều chia hết cho 2.
D. Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5.
Câu 4: Cho 25 < 3n + 2 : 32 < 250. Giá trị của n không thể là:
A./ n = 5.
B. /n = 3.
C. /n = 4.
D. /n = 6.
Câu 5: Cho hai tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết nào sau đây đúng?
A./ A = {x ∈ N/ 0 ≤ x < 5}
B./ A = {x ∈ N/ 0 ≤ x ≤ 5}
C./ A = {1; 2; 3; 4}.
D./ A = {1; 2; 3; 4; 5}.
Câu 6: Cho x ∈ B (15) và 15 ≤ x ≤25. Giá trị của x là: 
/ x = 15.
B./ x = 45.
C./ x = 25.
D. / x = 30.
Câu 7: Tập hợp M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} có số phần tử là:
A./ 6
B./ 8
C./ 7
D./ 5
Câu 8: Biết 64. 4x = 210. Giá trị của x là:
A. / x = 8
B. / x = 4.
C. / x = 6.
D./ x = 2.
Câu 9: ƯCLN(18; 60) là:
A./ 30
B./ 12
C./ 36
D./ 6
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Trong các số sau: 
A. Số chỉ chia hết cho 5.
B. Số ; chỉ chia hết cho 2.
C. Chỉ số mới không chia hết cho cả 2 và 5.
D. Chỉ số mới chia hết cho 5.
Câu 11: 
Số hoàn chỉnh là số tự nhiên bằng tổng các ước của nó và khác nó. Số nào sau đây là số hoàn chỉnh?
A./ 20.
B./ 15.
C./ 28.
D./ 5.
Câu 12: Số tự nhiên x vừa là ước của 60 vừa là bội của 15 và 15 ≤ x ≤ 60. Chọn khẳng định sai:
A. x = 15.
B. x không phải là số chính phương.
C. x = 60.
D. x không chia hết cho 10.
Câu 13:
Tập hợp ƯC (4; 12) là:
A. {1; 2; 3; 4; 6; 12}
B. {1; 2; 4}
C. {0; 1; 2; 4}
D. {1; 2; 3; 4}
Câu 14:
Số 43* chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 5 hoặc 8.
B. 2 hoặc 5.
C. 8 hoặc 2.
D. 0 hoặc 4.
Câu 15:
Cho hai tập hợp A = {x N/ x < 10} và B là tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12 thì: ( 4≤ B ≤12;)
A. Tập hợp A gồm 9 phần tử.
B: Tập hợp B gồm 7 phần thử.
C. 4∉ B.
D. Các phần tử {4, 5, 6, 7, 8, 9} thuộc cả A và B.
Câu 16:
Cho từ “HÀ NỘI” là một tập hợp gồm:
A. 4 phần tử.
B. 2 phần tử.
C. 5 phần tử.
D. 3 phần tử.
Câu 17:
Hai số tự nhiên a và b là hai số nguyên tố khác nhau, khi đó:
A. Bội chung của a và b không thể là số nguyên tố.
B. a và b không thể có bội chung khác 0.
C. Bội chung của a và b không thể là số chính phương.
D. a và b có thể có ước chung khác 1.
Câu 18: Chọn khẳng định sai:
A. 10000 là số chính phương.
B. Nếu a > b thì an > bn với a, b, n ∈ N.
C. 910 > 810.
D. 275 = 2433
Câu 19:
Chia một mảnh giấy hình chữ nhật có kích thước 30cm và 45 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau (chia hết) sao cho độ dài cạnh hình vuông lớn nhất. Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là:
A. 1cm.
B. 15cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
Câu 20:
Người ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau. Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được a là:
A. 40
B. 210
C. 30
D. 50
Câu 21:
Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số?
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 10.
Câu 22:
Để nâng cấp một cột điện trước mùa mưa bão, người ta tiến hành dựng lại các cột điện. Trước đây các cột điện dựng cách nhau 50m, nhưng nay dựng các cột điện cách nhau 65m. Hỏi sau cột đầu không dựng lại thì đến cột thứ mấy không phải dựng lại nữa?
A. Cột thứ 11.
B. Cột thứ 14.
C. Cột thứ 650.
D. Cột thứ 13.
Câu 23:
Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6?
A. 80 + 17 + 9.
B. 48 + 54.+ 24
C. 64 – 14 + 12.
D. 54 – 36. + 18
Câu 24:
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. 80 ∈ BC(20; 30)
B. 12 ∈ BC(4; 6; 8)
C. 36 ∈ BC(4; 6; 8)
D. 24 ∈ BC(4; 6; 8)
Câu 25: Cho 3 chữ số 2, 4, 5. Từ 3 chữ số này có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau, đồng thời:
A. Đúng 2 số chia hết cho 2.
B. Đúng 5 số chia hết cho 2.
C. Đúng 1 số chia hết cho cả 2 và 5.
D. Đúng 2 số chia hết cho 5.
Câu 26: Ước chung của 12 và 30 là:
A. Ước của 30.
B. Ước của 6.
C. Ước của 12.
D. Ước của 22.
Câu 27:
Cho tập hợp A = {x ∈ N/ 2 < x ≤ 7}. Kết luân nào sau đây không đúng?
A. 2 ∈ A.
B. Tập hợp A có 5 phần tử.
C. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.
D. 7 ∈ A.
Câu 28: Số tự nhiên a được phân tích thành tích của 3 thừa số nguyên tố lũy thừa 1. Thừa số thứ nhất là một số nguyên tố chẵn, thừa số thứ hai là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất và thừa số thứ ba là số nguyên tố lớn nhất trong các số nguyên tố nhỏ hơn 100. Số a là:
A. 594.
B. 582.
C. 1981.
D. 194.
Câu 29: Cho 23 < 5x < 627 (x ∈ N). Giá trị của x không thể là:
A. x = 3.
B. x = 5.
C. x = 2.
D. x = 4.
Câu 30:
Số học sinh lớp 6B không quá 50 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 vừa đủ thì:
A. Số học sinh của lớp 6B là BC của 2; 3; 7
B. Số học sinh của lớp 6B là 2x3 + 5x7
C. Số học sinh lớp 6B là BC của 2; 3; 5
D. Số học sinh lớp 6B là BCNN của 2; 3; 7
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
D
A
A
C
D
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
B
C
D
C
A
B
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
D
D
B
A
B
B
D
 PHH sưu tầm & chỉnh lí 7 - 2016
Câu 11: C./ 28 = 1+2+4+7+14
 Euclid đã khám phá ra 4 số hoàn thiện nhỏ nhất dưới dạng: 2n−1(2n − 1):
khi n = 2:   21(22 − 1) = 6
khi n = 3:   22(23 − 1) = 28
khi n = 5:   24(25 − 1) = 496
khi n = 7:   26(27 − 1) = 8128.

Tài liệu đính kèm:

  • docx30 câu trắc nghiêm về số tự nhiên.docx