Giáo án Đại số 7 - Tuần 19 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 19 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 19 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn :29.12.2013 
Tiết 40 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
 I. MỤC TIÊU: 
	1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận của đề kiểm tra HKI
	2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày bài giải, nhất làm bài toán có lời văn, bài toán chứng minh.
	3. Thái độ: Rèn tính trung thực, đọc lập trong kiểm tra.
 II. CHUẨN BỊ:
	1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề , đáp án kiểm tra HKI, và bài kiểm tra của HS.
	2.Chuẩn bị của học sinh: Đề kiểm tra HK1
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
	2. Kiểm tra bài cũ: ( kiểm tra trong quá trình trả bài)
	3. Giảng bài mới:
	a) Giới thiệu bài:(1’) Nhằm giúp chúng ta phát hiện ra những lỗi mắc phải trong quá trình kiểm tra để kịp thời sửa chữa, chúng ta qua tiết trả bài kiểm tra HKI.
	b) Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐÔNG CUAR TRÒ
NÔI DUNG
6’
Hoạt động 1: Nhận xét chung - Thông báo kết quả kiểm tra
.- Nhận xét kĩ năng làm bài của HS.
+ Ưu điểm: 
-Nắm vững kiến thức lí thuyết.
-Trình bày bài làm rõ ràng, ngắn gọn, chính xác.
+ Tồn tại: 
-Kĩ năng vẽ hình của một số HS còn yếu.
-Kả năng phân tích và trình bày chứng minh bài toán hình chưa tốt. 
-Thông báo kết quả kiểm tra của lớp và các lớp khác, so sánh mặt bằng chung
-Chú ý l ắng nghe nhận xét và thông báo kết quả
1. Nhận xét chung 
a. Nhận xét bài làm
b. Kết quả : Điểm thi HKI
7A2
7A3
Tổng
Giỏi
1
3
Khá
7
8
TB
10
11
Yếu
8
7
Kém
6
3
TB
18
22
5’
HĐ2 .Phát bài - Giải đáp thắc mắc 
-Phát bài cho học sinh 
-Cho học sinh trao đổi nhóm , phát hiện sai sót 
-Cho học sinh nêu lên những thắc mắc sau khi trao đổi 
-Lần lượt giải đáp thắc mắc cho học sinh .
-Nhận bài,
-Trao đổi nhóm , phát hiện sai sót của mình và rút kinh nghiệm
-Nêu thắc mắc nếu có 
-Ghi nhớ và rút kinh nghiệm những sai lầm và thắc mắc đã giải đáp
2. Phát bài . Giải đáp thắc mắc 
29’
Hoạt động 3: Sữa bài kiểm tra
I. Lý thuyết:
-Gọi HS trả lời câu hỏi trăc nghiệm
-Chốt lại kiến thức liên quan. 
II. Bài tập:
Câu 13
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính của câu a ? 
- Sửa nhanh câu này lên bảng
-Nêu cách thực hiện phép tính của câu b ?
- Qua bài tập này lưu ý cho HS: Cách biến đổi các lũy thừa về cùng cơ số.để nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu 14
-Nêu các bước thực hiên câu 14a?
- Nêu cách thực hiên câu 14b?
- Gọi HS lên bảng trình bày 
.
Câu 15
-Gọi HS lên bảng trình bày câu a
-Yêu cầu HS đọc và phân tích đề câu 15b
-Hướng dẫn HS chữa câu này
- Qua câu này khắc sâu cho HS Quan hệ tỷ lệ thuân, nghich của hai đại lương và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 16: 
-Hướng dẫn HS vẽ hình ghi GT và KL
 :a. Chứng minh AD = BC
 MA = MA ?
 MD = MB ?
 ?
b) Cách chứng minh CDAC ? 
- Gọi HS lên bảng chứng minh 
c) Cách chứng minh
-Hướng dẫn HS chứng minh
- Chốt lại kiến thức liên quan.
Câu 17
-Gọi HS nêu tính chất của :
+Một tích chia hết cho một số
+Một tổng chia hết cho một số 
(đã học ở lớp 6)
-Hãy biến đổi tổng trên có hai số hạng đều chia hết cho 100
-Chốt lại kiến thức liên quan.
-Vài HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm và giải thích.
-Chú ý lắng nghe.
-HS.TBK Trả lời .
-Chú ý , theo dõi, ghi chép sửa chữa
-HS.TB: Chuyển vế, thực hiện phép tính,tìm thừa số chưa biết
-HS.TBK lên bảng trình bày
-HS TB lên bảng trình bày câu a
-Vài HS phân tích đề câu 15b
-HS thực hiện theo hướng dẫn
-Vẽ hình ghi GT,KL
-HS.TB lên bảng chứng minh theo hướng dẫn 
-Chứngminh 
- HS.TB lên bảng chứng minh 
-Chứng minh theo hướng dẫn 
-HS,KG lên bảng biến đổi
I. Trắc nghiệm
II. Bài tập:
Câu 13 
a. 
= = 
b) = 
 = 	
Câu 14
a) + 
 x = 
b) 
 x - = 3
 x = hoặc x = 
Câu 15
a) Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có : =
Tìm được a =16, b =24, c =30
b) Gọi chiều dài ban đầu của tấm vải thứ nhất , thứ hai, thứ ba lần lượt là: x,y,z (mét) ; 
(x, y, x > 0)
 Theo đề bài ta có và x + y + x =120
 Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
 x = 30 , y = 40 , z = 50
Vậy tấm vải thứ 1 dài :30m; tấm vải thứ 2 dài :40m,tấm vải thứ 3 dài:50m
Câu 16: 
A
B
C
M
D
N
Chứng minh 
a.Chứng minhAD =BC
Xét .Ta có: 
 MA = MA ( M trung điểm AC)
 MD = MB ( gt)
 ( đối đỉnh )
Vậy : ( c-g-c)
b) Chứng minh CD AC 
Ta có : ( c-g-c)
 Suy ra : 
 Do đó : CD AC
c) Chứng minh 
Ta có: ( g-c-g)
Suy ra: AB = NC
Do đó : ( c-g-c)
Câu 17
A = 75 ( 4 2004 + 42003 + 42001 + + 42 + 4 + 1 ) + 25
 = 75.4 ( 42003 + 42002 + 42001 +  + 42 + 4 + 1 ) + 75 + 25
= 100.3( 42003 + 42002 + 42001 +  + 42 + 4 + 1 ) + 100
 = 100.[3( 42003 + 42002 + 42001 +  + 42 + 4 + 1 ) + 1] 100
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’)
 - Cần học hỏi cách trình bày lời giải , bài làm ở những bạn đạt điểm khá giỏi để thực hiện cho học
 kì sau , tránh những sai sót đáng tiết .
 - Nghiên cứu nội dung bài: “ Thu thập số liệu thống kê , tần số ”
 - Chuẩn bị sách giáo khoa tập hai và sách bài tập của HKII 
IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG.
Ngày soạn : 
Tiết 39 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
 I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức :Kiểm tra khả năng nắm vững kiến thức về số hữu tỉ,tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số 
bằng nhau,quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau 
- Tính chất của hai đường thẳng song song
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2. Kỹ năng : - Vận dụngđược các kiến thức về tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận 
giải một số bài toán liên quan. 
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng vẽ hình
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập 
 II CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên : đề kiểm tra, đáp án 
2. Chuẩn bị của học sinh : Ôn kỹ bài, dụng cụ học tập
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ. Số thực
3
 0,75
4
 1
2
 2
1
 1
10
 4,75
Hàm số và đồ thị
1
	0,25
2
 2
3
 2,25
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
3
 0.75 
3
0,75
Tam giác
1
 0,25 
2
 1,5
1
 0,5 
4
 2,25
Tổng
7
1,75
12
 6,75
2
 1,5 
20
10
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định tình hình lớp:(1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
	 2. Phát đề kiểm tra: (2’)
 I . TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)
	Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
	Câu 1: kết quả nào sau đây là đúng
	A. – 1.5 Z	B. 2 N	C. N Q	D. -Q
	Câu 2: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có
	A. x > y	B. x < y	C. x = y	D. x = - y
	Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai.
	A. = 0 thì x = o	B. = 1 thì x = 1
	C. =1.75 thì x = 1,5	D. = 0, thì x = 0,4
	Câu 4: Giá trị trong phép tính – 0,5x = -1 là:
	A. -1	B. 1	C. 0	D. 0,5
	Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 6: Từ tỉ lệ thức ta có đẳng thức:
	A. ab = cd	B. ac = bd	C. ad = bc	D. Cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng
	Câu 7: Kết quả nào sau đây là đúng:
	a. (30)1 = 1	B. (30)1 = 3	C. (30)1 = 0	D. Một kết quả khác
	Câu 8: Kết quả phép tính (-5)3 (-5)2 là:
	A. (-5)5	B. (-5)6	C. 1	D. 0,5
	Câu 9: Nếu = 4 thì x bằng:
	A.. 4	B. k = 3	C. k = 5	D. k = - 3
	Câu 10: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = và y = 2; hệ số k của y đối với x là:
	A. k = 4	B. k = 3	C. k = 5	D. k = - 3
	Câu 11: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu ca và bc thì:
	A. ab	B. a//b	C. b//c	D. a//b//c
A
	Câu 12: Cho xy//BC như hình vẽ bên, khẳng định sau đúng là
3
1
	A. .
2
	B. 
	C. 
C
B
	D. 
a
A
	Câu 13: Với a//b và hình vẽ bên số đo của là:
400
	A. = 1400
1
	B. = 1300
b
B
	C. = 500
	D. Một kết quả khác
	Câu 14: Chứng minh một định lý là:
	A. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết	B. Chỉ ra giả thiết và kết luận
	C. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận	D. Chỉ ra kết luận
	Câu 15: Số đo các góc của tam giác ABC có tỷ số = 1: 2: 3, khi đó:
	A. = 300	B. = 600	C. = 900	D. = 1200
x
	Câu 16: Trong hình vẽ bên với At là tia phân giác của góc . Ta có:
	A. = 400
A
t
	B. = 600
C
B
	C. = 800
	D. = 1400
	II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm)
	Bài 1: (0.5 điểm)
	Thực hiện phép tính: 
	Bài 2: (1.5 điểm)
	Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh là. Tính diện tích hình chữ nhật.
	Bài 3: (2.5 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại A; vẽ AH vuông góc với BC . Trên đường thẳng vuông góc với BC 
 tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho: AH = BD.
	a) Chứng minh:AHB = DHB
	b) Chứng minh: AB//DH
	c) Biết = 350. Tính = ?
	Bài 4: (0.5 điểm)
	Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n các số 21n + 4 và 14n + 3 là nguyên tố cùng nhau
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (0.5 điểm). 
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm; từ câu 13 đến câu 15 mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Trả lời
D
B
B
B
D
C
A
A
C
A
B
C
C
C
A
A
	II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
	Bài 1:
(0.25)đ
(0.25)đ
(0.25)đ
	Bài 2: (1,5 điểm)
	Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 50:2 = 25 (m) 
	Gọi x và y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hcn 
	Theo đề bài ta có: và x + y = 25
(0.25)đ
(0.25)đ
(0.25)đ
(0.25)đ
	Do đó: 
	Vậy diện tích đám đát hình chữ nhật là: 10.15 = 150m2 
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Xét hai tam giác AHB và DHB có:
 AH = DB (gt)
	= = 900
	BH: chung
Do đó: AHB = DHB (c.g.c)
b) Ta có: 
	Vậy: AB//DH
c) 
Hình vẽ; (0,5 điểm) 
A
(0.5đ)
(0.5đ)
D
H
C
B
C6ời0.5 đGHIỆM (0.5 điểm). Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm; từ câu 13 đến câu 15 m
(0.75)đ
(0.75)đ
Bài 4: (0.5 điểm) Gọi d (1) là ước chung lớn nhất của hai số 21n + 4 và 14n + 3.
	Ta có: 21n + 4 = kd, 14n + 3 = hd (với k là h và những số nguyên dương)
	Suy ra 7n + 1 = (k – h)d, Do đó 21n + 3 = 3(k-h)d
	Vì vậy: 1 = 21n + 4 – (21n + 3) = kd – 3 (k-h)d = (3h – 2k).d
	Điều này chỉ xảy ra khi d = 3h – 2k = 1
	Vậy với mọi số nguyên dương n, các số 21n + 4 và 14n + 3 là nguyên tố cùng nhau
	LƯU Ý CHUNG:
	- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bài, từng câu.
	- Điểm toàn bài làn tròn đến 01 chữ số thập phân
 VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 
Lớp
ss
0-dưới2
2.-đươi3.5
3.5-dưới5
5- dưới 6.5
6.5- dưới 8
8-10
TB
7A4
32
 NHẬN XÉT: 
VII. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 19.đs7.doc