Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Toán – lớp 7 (phần Đại số ) bài số 2; đề số 3

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 979Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Toán – lớp 7 (phần Đại số ) bài số 2; đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Toán – lớp 7 (phần Đại số ) bài số 2; đề số 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán – Lớp 7 ( Phần đại số ) 
Bài số 2; Đề số 3
I. Mục đích đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức
- Chương I : Từ tiết 1 đến tiết 21
2. Mục đích
* Học sinh: + Đánh giá việc nhận thức kiến thức về chương I Số hữu tỉ - Số thực.
 + Đánh giá kỹ năng vận dụng vào giải bài tập
* Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra
- Kiểm tra tự luận 100%.
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
(8 tiết)
- HS nắm được được các khái niệm luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
3
4,0
40%
1
1,0
10%
5
6,0
60%
2. Tỉ lệ thức.
(5 tiết)
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
 Tập hợp số thực R.
(8 tiêt)
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
2,0
20%
Tổng số câu 
1
3
3
7
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2,0
20%
4,0
40%
4,0
40%
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I - HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Năm học 2012 - 2013
––––––––––––––––
Môn: Toán 7
Họ và tên:
(Thời gian làm bài 45 phút )
Lớp:. 
Bài số: 2
Điểm bài kiểm tra
Giáo viên chấm
Lời phê
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm): Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
 Áp dụng tính : (-0,5)3.(-0,5)
Câu 2 (4,0 điểm): Thực hiện phép tính 
 a/ (- 8,43 . 25). 0,4 b) c) 2 – 1,8 : (- 0,75) 
Câu 3 (1,0 điểm): Viết các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Câu 4 (2,0 điểm): 
 Số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết rằng cả 3 lớp trồng được là 121 cây.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm x và y biết rằng (x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 7
Bài số: 2; Đề số 3
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2,0 đ)
Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm.xn = xm+n
(-0,5)3.(-0,5) = (-0,5)3+1 =(-0,5)4 = 0,0625
1,0 đ
1,0 đ
Câu 2
(4,0 đ)
a
(- 8,43 . 25). 0,4 = (25 . 0,4) . (- 8,43)= 10. (- 8,43) = -84,3
1,0 đ
b
1,5 đ
c
2 – 1,8 : (- 0,75) =
1,5 đ
Câu 3
(1,0 đ)
1,0 đ
Câu 4
(2,0 đ)
Gọi số cây trồng được của lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là: x; y; z ; 0 < x, y, z < 121; x, y, z N, ta có:
Áp dụng tính chất của dãy TSBN: 
Vậy 7A trồng được 22 cây;
 7B trồng được 44 cây;
 7C trồng được 55 cây.
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5 
(1,0 đ)
(x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0
(x – 0,2)10 = 0 và (y + 3,1)20 = 0
x = 0,2 và y = -3,1
0,5 đ
0,5 đ
Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_dai_so_co_ma_tran_de_dap_an.doc