SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 45’-GIẢI TICH 12 (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi 209 Câu 1: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. π/6 B. π/3 C. π/2 D. π Câu 2: Tích phân A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. Câu 4: Biết . Giá trị của là: A. 2 B. ln2 C. 3 D. Câu 5: Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. V = π/2 B. V = π²/2 C. V = 2π D. V = π²/4 Câu 6: Câu25. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 8: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 11: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng A. B. C. D. Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và A. B. C. D. Câu 13: Cho hình (H) giới hạn bởi y = 2/x; x = 1; x = 2; y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 4π B. 3π C. 2π D. 5π Câu 14: Tích phân bằng: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 15: Giá trị của tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3 là A. 57/4. B. 21/4. C. 45/4 . D. 27/4. Câu 17: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì nhìn thấy biển giới hạn tốc độ, người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi sau khi đạp phanh, từ lúc vận tốc còn 15m/s đến khi vận tốc của người còn 10 m/s thì ô tô đã di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét? A. 37,5 B. 15,625 C. 150 D. 21,875 Câu 18: âu 6: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số , trục hoành. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 19: Cho tích phân . Giá trị cua I là A. B. C. D. Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –2x² + x + 3 và trục hoành là A. 135/24 B. 125/24 C. 125/12 D. 65/12 Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0. A. B. C. D. 1 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 24: (BGD) Cho hình thang cong giới hạn bới các Đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để . A. B. C. D. Câu 25: Nếu với thì bằng A. 0 B. -2 C. 3 D. 7 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRẢ LỜI CÂU 1 CÂU 6 CÂU 11 CÂU 16 CÂU 21 CÂU 2 CÂU 7 CÂU 12 CÂU 17 CÂU 22 CÂU 3 CÂU 8 CÂU 13 CÂU 18 CÂU 23 CÂU 4 CÂU 9 CÂU 14 CÂU 19 CÂU 24 CÂU 5 CÂU 10 CÂU 15 CÂU 20 CÂU 25 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 45’-GIẢI TICH 12 (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi235 Câu 1: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành , và A. B. C. D. Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Biết với . Khi đó tổng bằng A. -1 B. 2 C. 1 D. -2 Câu 5: Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. Câu 6: (BGD)Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và A. B. C. 9 D. Câu 8: Cho biết , vậy I = ? A. B. C. D. Câu 9: Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 10: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 11: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng: A. B. C. D. Câu 12: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 10m. B. 2m. C. 20m. D. 0,2m. Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành A. B. C. D. Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. 13. B. C. D. Câu 15: Cho thỏa mãn . Giá trị biểu thức: A. B. C. D. Câu 16: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Chọn kết quả đúng nhất ? A. B. C. D. Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số liên tục, nhận giá trị không dương trên . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành, hai đường thẳng x = a, x = b được tính bởi công thức A. B. C. D. Câu 21: Tính tích phân A. B. . C. D. Câu 22: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = (1 – x)²; x = 0; x = 2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 3π/5 B. 4π/5 C. 2π/5 D. 3π/2 Câu 23: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 24: Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 25: Tính tích phân A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRẢ LỜI CÂU 1 CÂU 6 CÂU 11 CÂU 16 CÂU 21 CÂU 2 CÂU 7 CÂU 12 CÂU 17 CÂU 22 CÂU 3 CÂU 8 CÂU 13 CÂU 18 CÂU 23 CÂU 4 CÂU 9 CÂU 14 CÂU 19 CÂU 24 CÂU 5 CÂU 10 CÂU 15 CÂU 20 CÂU 25 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 45’-GIẢI TICH 12 (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi222 Câu 1: 22:Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng? A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 2: Tính I = A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 4: cho thỏa mãn . Giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : và 2 trục Ox, Oy là ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2x – x² và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 16π/15 B. 14π/15 C. 13π/15 D. 19π/15 Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính . A. B. C. D. Câu 8: Tính I = A. e + 1 – 2ln 3 B. e + 2ln 3 + 1 C. e + 2ln 3 D. e – 1 + 2ln 3 Câu 9: Tính I = A. π/2 – 2 B. π/2 + 2 C. π/2 + 1 D. π/2 – 1 Câu 10: Kết quả của là A. B. C. D. Câu 11: Câu 16 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là: A. B. C. D. Câu 12: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục hoành Ox có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là : A. B. C. D. Câu 14: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình , trục Ox,x=1,x=2 quay một vòng quanh trục Ox có số đo bằng: A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 16: Nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 17: Cho . Tính A. B. C. D. Câu 18: Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính A. B. C. D. Câu 19: Tính I = A. ln 2 – 1/2 B. ln 2 + 1/2 C. ln 2 – 1 D. ln 2 + 1 Câu 20: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 350.000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (lấy xấp xỉ hàng đơn vị) A. 378768 B. 378868 C. 378668 D. 378688 Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) và d: bằng: A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² và y = 2x A. B. C. D. 3 Câu 23: Nguyên hàm của với F(1)=3 là: A. B. C. D. Câu 24: 23:Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là: A. V = 72 (đvtt) B. V = (đvtt) C. V = (đvtt) D. V = (đvtt) Câu 25: Tính tích phân . Phần nguyên của tổng là ? A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRẢ LỜI CÂU 1 CÂU 6 CÂU 11 CÂU 16 CÂU 21 CÂU 2 CÂU 7 CÂU 12 CÂU 17 CÂU 22 CÂU 3 CÂU 8 CÂU 13 CÂU 18 CÂU 23 CÂU 4 CÂU 9 CÂU 14 CÂU 19 CÂU 24 CÂU 5 CÂU 10 CÂU 15 CÂU 20 CÂU 25 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 45’-GIẢI TICH 12 (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi132 Câu 1: Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. V = 2π B. V = π²/4 C. V = π²/2 D. V = π/2 Câu 2: Biết . Giá trị của là: A. 2 B. ln2 C. 3 D. Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 5: Cho hình (H) giới hạn bởi y = 2/x; x = 1; x = 2; y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 4π B. 2π C. 5π D. 3π Câu 6: (BGD) Cho hình thang cong giới hạn bới các Đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để . A. B. C. D. Câu 7: Câu25. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 8: Tích phân bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 11: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. π/3 B. π/2 C. π D. π/6 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Tích phân A. B. C. D. Câu 14: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. Câu 15: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng A. B. C. D. Câu 16: Nếu với thì bằng A. 0 B. -2 C. 3 D. 7 Câu 17: Giá trị của tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 18: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì nhìn thấy biển giới hạn tốc độ, người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi sau khi đạp phanh, từ lúc vận tốc còn 15m/s đến khi vận tốc của người còn 10 m/s thì ô tô đã di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét? A. 37,5 B. 15,625 C. 150 D. 21,875 Câu 19: âu 6: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số , trục hoành. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 20: Cho tích phân . Giá trị cua I là A. B. C. D. Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –2x² + x + 3 và trục hoành là A. 135/24 B. 125/24 C. 125/12 D. 65/12 Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3 là A. 45/4 . B. 57/4. C. 21/4. D. 27/4. Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0. A. B. C. D. 1 Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRẢ LỜI CÂU 1 CÂU 6 CÂU 11 CÂU 16 CÂU 21 CÂU 2 CÂU 7 CÂU 12 CÂU 17 CÂU 22 CÂU 3 CÂU 8 CÂU 13 CÂU 18 CÂU 23 CÂU 4 CÂU 9 CÂU 14 CÂU 19 CÂU 24 CÂU 5 CÂU 10 CÂU 15 CÂU 20 CÂU 25 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 45’-GIẢI TICH 12 (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi135 Câu 1: Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường . A. B. C. D. Câu 2: Biết với . Khi đó tổng bằng A. -1 B. 2 C. 1 D. -2 Câu 3: Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và A. B. C. 9 D. Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành A. B. C. D. Câu 6: Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 7: (BGD)Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. B. C. D. 13. Câu 9: Cho biết , vậy I = ? A. B. C. D. Câu 10: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 11: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành , và A. B. C. D. Câu 12: Tính tích phân A. B. C. D. . Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng: A. B. C. D. Câu 16: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 17: Cho thỏa mãn . Giá trị biểu thức: A. B. C. D. Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Chọn kết quả đúng nhất ? A. B. C. D. Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 20: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số liên tục, nhận giá trị không dương trên . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành, hai đường thẳng x = a, x = b được tính bởi công thức A. B. C. D. Câu 22: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 23: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = (1 – x)²; x = 0; x = 2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 3π/5 B. 4π/5 C. 2π/5 D. 3π/2 Câu 24: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 25: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRẢ LỜI CÂU 1 CÂU 6 CÂU 11 CÂU 16 CÂU 21 CÂU 2 CÂU 7 CÂU 12 CÂU 17 CÂU 22 CÂU 3 CÂU 8 CÂU 13 CÂU 18 CÂU 23 CÂU 4 CÂU 9 CÂU 14 CÂU 19 CÂU 24 CÂU 5 CÂU 10 CÂU 15 CÂU 20 CÂU 25 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KIỂM TRA 45’-GIẢI TICH 12 (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi135 Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : và 2 trục Ox, Oy là ? A. B. C. D. Câu 2: cho thỏa mãn . Giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 3: Tính I = A. π/2 – 2 B. π/2 – 1 C. π/2 + 1 D. π/2 + 2 Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính . A. B. C. D. Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là : A. B. C. D. Câu 6: 23:Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là: A. V = (đvtt) B. V = 72 (đvtt) C. V = (đvtt) D. V = (đvtt) Câu 7: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2x – x² và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. 16π/15 B. 14π/15 C. 13π/15 D. 19π/15 Câu 8: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình , trục Ox,x=1,x=2 quay một vòng quanh trục Ox có số đo bằng: A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 9: Tính I = A. e + 1 – 2ln 3 B. e + 2ln 3 + 1 C. e + 2ln 3 D. e – 1 + 2ln 3 Câu 10: Kết quả của là A. B. C. D. Câu 11: 22:Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng? A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) và d: bằng: A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) Câu 13: Tính I = A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 14: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 15: Câu 16 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là: A. B. C. D. Câu 16: Tính tích phân . Phần nguyên của tổng là ? A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 18: Cho . Tính A. B. C. D. Câu 19: Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính A. B. C. D. Câu 20: Tính I = A. ln 2 – 1/2 B. ln 2 + 1/2 C. ln 2 – 1 D. ln 2 + 1 Câu 21: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 350.000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (lấy xấp xỉ hàng đơn vị) A. 378768 B. 378868 C. 378668 D. 378688 Câu 22: Nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² và y = 2x A. B. C. D. 3 Câu 24: Nguyên hàm của với F(1)=3 là: A. B. C. D. Câu 25: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục hoành Ox có giá trị bằng A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRẢ LỜI CÂU 1 CÂU 6 CÂU 11 CÂU 16 CÂU 21 CÂU 2 CÂU 7 CÂU 12 CÂU 17 CÂU 22 CÂU 3 CÂU 8 CÂU 13 CÂU 18 CÂU 23 CÂU 4 CÂU 9 CÂU 14 CÂU 19 CÂU 24 CÂU 5 CÂU 10 CÂU 15 CÂU 20 CÂU 25 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 135 1 B 177 1 B 132 1 C 135 2 C 177 2 C 132 2 A 135 3 D 177 3 B 132 3 D 135 4 B 177 4 B 132 4 B 135 5 C 177 5 B 132 5 B 135 6 C 177 6 A 132 6 D 135 7 B 177 7 A 132 7 C 135 8 A 177 8 B 132 8 A 135 9 D 177 9 B 132 9 C 135 10 D 177 10 D 132 10 D 135 11 A 177 11 C 132 11 D 135 12 B 177 12 B 132 12 A 135 13 D 177 13 A 132 13 D 135 14
Tài liệu đính kèm: