Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Giải tích Lớp 12 năm 2017 - Nguyễn Trọng Thắng

doc 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Giải tích Lớp 12 năm 2017 - Nguyễn Trọng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Giải tích Lớp 12 năm 2017 - Nguyễn Trọng Thắng
	ÔN THI THPT QG 2017 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SÔ
Câu 1. Hàm số có tập xác định là :
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 2. Tập các định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 3. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 4. Hàm số xác định trên khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 5. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 11. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 19. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 21. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 22. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 23. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
	A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
 A. 	B. 
 C. 	D. 
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
A
D
C
B
A
B
B
A
A
B
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
D
D
A
B
A
B
B
A
A
B
A
A
II.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 	B. Có cực đại và cực tiểu 
C. Có cực đại, không có cực tiểu 	 D.Không có cực trị. 
Câu 12: Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 khi :
A. 	 B. 	C. 	 D. 
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
D
A
B
D
C
A
B
A
A
III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. C. 
D. 
Câu 2. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. 
D. 
Câu 3. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. 	D. 
Câu 4. Cho hàm số . Chọn phương án sai trong các phương án sau	
A. 	B. C. D. 
Câu 5. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0	B. 4	C. -2	D. 2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 0	B. 	C. 	D. 2
Câu 8. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. 	B. 	C. 2	D. 0
Câu 9. GTLN và GTNN của hàm số lần lượt là
A. 4 và 1	B. 3 và 0	C. 4 và 0	D. 1 và 0
Câu 10. GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. 1 và -7	B. 1 và -3	C. và 1	D. 1 và 
Câu 11.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-10;10]:
A. 132	B. 0	C. 2	D. 72
Câu 12.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;4] là:
A. 3	B. 0	C. 5	D. 4
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
B
C
B
B
D
D
A
D
C
D
A
C
A
IV.ĐỒ THỊ 
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình 
có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
 y 
A. B. C. D. 
Câu 7 : Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. Một kết quả khác
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số. Với giá trị nào của m thì phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho hàm số . Tìm m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
C
A
B
A
B
C
C
A
B
A
13
14
A
B
V. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 1.Xét phương trình 
A . Với m=5, pt (1) có 3 nghiệm
B. Với m=-1, pt (1) có hai nghiệm
C. Với m=4, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
D.Với m=2, pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
Câu 2. Số giao điểm của hai đồ thị là 
A .0
B .1
C . 3
D. 2
Câu 3. Hai đồ thị hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là
A .x=-1
B .x=1
C . x=2
D. x=1/2
Câu 4. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là
A .(2;2)
B .(2;-3)
C .(-1;0)
D. (3;1)
Câu 5. Số giao điểm của đồ thị hàm sô với trục hoành là
A .2
B .3
C . 0
D. 1
Câu 6. Phương trình 
A .m>4 có hai nghiệm 
B .m<0 có 2 
nghiệm 
C . có 3 nghiệm 
D. có 3 nghiệm
Câu 7: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 
 A. B. 1 C. 2 D. 
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
D
C
D
C
D
D
B
VI. TIỆM CẬN
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; 
	C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 2: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
	A. 1 	B. 2 	C. 0 	D. 3
Câu 32: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố đi qua điểm M(2 ; 3) là.
	A. 2 	B. 0 	C. 3 	D. -2
Câu 5: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
	A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. 	B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
	C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -2 .
Câu 6: Hàm số có bảng biến thiên sau đây. Chọn 1 câu đúng.
	A. 	B. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) 	
	C. 	
 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 .
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 . 	
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 .
Câu 8: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
	A. 1 	B. 2 	C. 0 	D. 3
Câu 9: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
C
B
A
D
D
D
C
D
A
VI. TIẾP TUYẾN
Câu 1. Cho hàm số đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình là: Chọn 1 câu đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: Chọn 1 câu đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: 
	A. -2 	B. 2 	C. 0 	D. -5
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
	A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 	C. y = x -1 	D. y = x + 2
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị ( C ) . Gọi là hoành độ các điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó bằng: Chọn 1 câu đúng 
	A. -1 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số bằng: 
	Chọn 1 câu đúng
	A. -1 	B. -2 	C. -3 	D. -4
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là: 
	A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3) 	C. y – 16 = - 9(x +3) 	D. y = - 9(x + 3) 
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . 
	A Song song với đường thẳng x = 1 . 	B. Song song với trục hoành
	C. Có hệ số góc dương 	D. Có hệ số góc bằng – 1 
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 
	 là: Chọn 1 câu đúng
	A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 0
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
A
A
D
A
A
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_giai_tich_lop_12_nam_2017.doc