SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Tin Học 10 Họ và tên:........................................................... Lớp 10A Mã đề thi 209 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 2: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chức mùng năm mơi B. Chúc mừng năm mới C. Chúc mùng nằm mơi D. Chúc mừng nam mói Câu 3: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+D B. Ctrl+B C. Ctrl+I D. Ctrl+U Câu 4: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print>Print Preview B. File>Print>Print Priview C. File>Print Preview D. File>Print Priview Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản D. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản Câu 6: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+P B. Ctrl+V C. Ctrl+I D. Ctrl+D Câu 7: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. tiện ích B. ứng dụng C. đóng gói D. hệ thống Câu 8: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 9: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+I B. Ctrl+U C. Ctrl+D D. Ctrl+B Câu 10: Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Insert>Tables>Table B. Tables>Insert>Table C. Insert>Table>Tables D. Table>Insert>Tables Câu 11: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Tạo mới tập tin B. Lưu tập tin đã có với tên khác C. Mở tập tin D. Lưu tập tin Câu 12: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn B. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 13: Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 14: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Tạo mới tập tin C. Mở tập tin D. Lưu tập tin đã có với tên khác Câu 15: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Layout>Merge Cells C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells D. chọn Page Leyout>Merge Cells Câu 16: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Breaka>Page Break B. Inset>Break>Paga Break C. Insert>Breake>Page Break D. Insert>Break>Page Break Câu 17: Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. nhấp trái chuột, chọn Split Cells B. nhấp phải chuột, chọn Split Cells C. chọn Page Leyout>Split Cells D. chọn Page Layout>Split Cells Câu 18: Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản B. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản C. định dạng trang văn bản, kí tự D. định dạng kí tự và đoạn văn bản Câu 19: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+B B. Ctrl+U C. Ctrl+D D. Ctrl+I Câu 20: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. TELEX B. TCVN3 C. VNI-Windows D. Unicode ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------
Tài liệu đính kèm: