Đề kiểm tra học kì I Tin học 10 - Mã đề 14 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học 10 - Mã đề 14 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học 10 - Mã đề 14 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
 Đề kiểm tra có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10 THPT 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên .................................................................... 
Lớp 10A
Mã đề thi 14
Em h·y chän vµ t« kÝn vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ë phiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiÖm sau?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐỀ BÀI
Câu 1: Hệ quản lý tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\HDH\KIEMTRA1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VĂN\KIEMTRA1
Câu 2: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận
A. họ tên người dùng và tên máy tính
B. tên máy tính và mật khẩu
C. mật khẩu họ tên người dùng
D. tên và mật khẩu của người dùng (đăng ký trong tài khoản)
Câu 3: Một cuốn sách A gồm 100 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa, mỗi trang chiếm khoảng 4 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là
A. 500 MB	B. 2 GB	C. 10 GB	D. 1 GB
Câu 4: Có mấy loại phần mềm máy tính?
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 5: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính?
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
B. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
C. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
D. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
Câu 6: Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây. 
	Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,.,aN;
	Bước 2: Min ¬ ai, i ¬ 2;
	Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
	Bước 4: 
	Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ¬ ai;
	Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3.
Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên?
A. Bước 4.2	B. Bước 2	C. Bước 4.1	D. Bước 3
Câu 7: Ngôn ngữ lập trình là
A. Ngôn ngữ tự nhiên	B. Ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
C. Ngôn ngữ để viết chương trình	D. Ngôn ngữ khoa học
Câu 8: Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong
A. văn phòng	B. giải các bài toán khoa học kỹ thuật
C. trí tuệ nhân tạo	D. giải trí
Câu 9: Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện?
A. tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung	B. tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
C. cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường	D. quá ham mê các trò chơi điện tử
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian ngày càng nhỏ
B. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành mạng máy tính để chia sẽ dữ liệu với nhau
C. Máy tính điện tử có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi lĩnh vực của đời sống
D. Máy tính "làm việc không mệt mỏi" 24/24
Câu 11: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là
A. phần mềm ứng dụng	B. phần mềm công cụ
C. phần mềm hệ thống	D. phần mềm tiện ích
Câu 12: Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong
A. giáo dục	B. giải trí	C. truyền thông	D. trí tuệ nhân tạo
Câu 13: Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe nhạc là ứng dụng của Tin học trong
A. văn phòng	B. hỗ trợ việc quản lý
C. giải trí	D. tự động hóa và điều khiển
Câu 14: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, người ta dùng bao nhiêu hình khối và các ký hiệu?
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 15: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device)?
A. Máy chiếu, Màn hình, con chuột	B. Bàn phím, chuột, micro
C. Đĩa mềm, webcam, bàn phím	D. Màn hình, bàn phím, scanner
Câu 16: Tính chất của thuật toán là
A. Tính đúng đắn	B. Cả A, B, C	C. Tính xác định	D. Tính dừng
Câu 17: Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng dụng của Tin học trong
A. giáo dục	B. hỗ trợ việc quản lý
C. tự động hóa và điều khiển	D. giải trí
Câu 18: Để quản lý tệp hoặc thư mục ta dùng
A. Microsoft Excel	B. Microsoft Word	C. Internet Explorer	D. Windows Explorer
Câu 19: Không thể thực hiện một... mà không cần... trong dấu 3 chấm (...) tương ứng là?
A. phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ	B. hệ điều hành, phần mềm tiện ích
C. phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng	D. phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
Câu 20: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ
A. -128 đến 127	B. 0 đến 255	C. -127 đến 128	D. -127 đến 127
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp
B.  Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ xử lý ngày càng cao
C.  Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội
D.  Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng trong thực tế và dễ sử dụng hơn
Câu 22: Một người vừa nghe nhạc qua loa trên máy tính, vừa soạn thảo văn bản. Có thể nói hệ điều hành mà người đó đang sử dụng là
A. hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng	B. hệ điều hành đa nhiệm
C. cả A, B và D đều đúng	D. hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người dùng
Câu 23: Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn tất cả đối tượng
B. Nhấn và giữ phím Ctrl và nháy chuột lên nhiều đối tượng không liền kề
C. Chọn đối tượng đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift và nháy chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách liên tục
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 24: Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là
A. cho phép nhiều người được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Cả A, B và D đều sai
D. các chương trình phải thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
Câu 25: 8 byte = ...
A.   56 bit	B.   80 bit
C.  60 bit	D.  64 bit
Câu 26: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) gồm
A. ROM và RAM	B. Cache và ROM	C. Thanh ghi và ROM	D. Thanh ghi và RAM
Câu 27: Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào dưới đây?
A. giao tiếp với đĩa cứng	B. hỗ trợ quản lý các thiết bị ngoại vi
C. soạn thảo văn bản	D. quản lý bộ nhớ trong
Câu 28: Windows Explorer cho phép:
A. sử dụng đĩa một cách tối ưu	B. xem các tệp và thư mục trên máy
C. soạn thảo văn bản	D. thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 29: 10012 = ?10
A. 9	B. 11	C. 10	D. 12
Câu 30: Các việc nào dưới đây cần phê phán?
A. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình
B. Tham gia câu lạc bộ Tin học trên mạng
C. Tự ý thay đổi cấu hình máy tính không được sự cho phép
D. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
Câu 31: Chọn phát biểu sai?
A. Viết chương trình là lựa chọn ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán
B. Xác định bài toán là xác định 2 thành phần: Input và Output
C. Hiệu chỉnh chương trình là để nâng cấp chương trình
D. Có hai cách để mô tả thuật toán là sơ đồ khối và liệt kê từng bước
Câu 32: Chọn câu sai trong các lựa chọn sau?
A. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
D. Hai thư mục hoặc hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục mẹ.
Câu 33: Phần mềm (Software) của máy tính gồm
A. Sự quản lí và điều khiển của con người	B. Các thiết bị của máy tính
C. Các chương trình	D. Các thiết bị mà ta tiếp xúc vào cảm thấy mềm
Câu 34: Ngôn ngữ máy là gì?
A. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào loại máy
C. cả 2 câu B và C đều đúng
D. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được
Câu 35: Bộ mã ASCII mã hóa được 
A. 128 kí tự	B. 256 kí tự	C. 512 kí tự	D. 1024 kí tự
Câu 36: Trong hệ điều hành Windows, phần tên tệp không được dài quá...
A. 254 ký tự	B. 255 ký tự	C. 256 ký tự	D. 250 ký tự
Câu 37: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng ?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
D. ROM là bộ nhớ ngoài
Câu 38: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
A. trên bộ nhớ ngoài.	B. Trong ROM	C. Trong RAM	D. Trong CPU
Câu 39: Thanh ghi
A. là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí
B. là một phần của bộ nhớ ngoài
C. là một phần của bộ nhớ trong
D. không là một phần của CPU
Câu 40: Có 1 dãy 8 bóng đèn được đánh số từ 0 đến 7 (từ phải sang trái). Trong đó, các đèn 1, 3, 5, 6 sáng; các bóng còn lại tắt. Ta quy ước 1 biểu diễn trạng thái sáng, ngược lại 0 biểu diễn trạng thái tắt. Vậy dãy tám bóng đèn trên được biểu diễn bằng dãy tám bit nào?
A.       01010110	B.     01101001
C.    11010010	D.    10010110
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIN101_TIN101_14.doc