TRƯỜNG THPT A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 12 ( NÂNG CAO) Thời gian làm bài: 50’ – chương: DAO ĐỘNG CƠ - Năm học: 2017- 2018 I/ TRẮC NGHIỆM ( 7,5 ĐIỂM) Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Chu kì dao động của vật là: A. 1/8s. B. 1/2s. C. 1/4s D. 4s Câu 2 : Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và: A. Cùng pha với nhau. B. Lệch pha với nhau C. Ngược pha với nhau. D. Lệch pha nhau Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: A. B. C. D. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình và có cơ năng là E. Động năng tại thời điểm t là: A. Eđ = coswt B. Eđ = coswt C. Eđ = Esin2wt D. Eđ = Ecos2wt Câu 5 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin100pt (cm) và x2 = 3sin(100pt +). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là : A. 5cm B. 3,5cm C. 1cm D. 7cm Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là và hai dao động này: A. Lệch pha nhau một góc B. Ngược pha nhau B. Cùng pha nhau D. Lệch pha nhau một góc Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường có gia tốc g=10m/s2. Lấy . Tần số dao động của con lắc này là: A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 20 Hz. D. 4 Hz. Câu 8: Tại một nơi trên trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: A. tăng khi khối lượng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng của con lắc thay đổi C. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. Câu 9: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 5cos(10pt - ) (cm) và x2 = 4cos(10pt + ) (cm) hai dao động này có: A. Cùng tần số 10Hz B. lệch pha nhau rad C. lệch pha nhau D. chu kì 0,5s Câu 10: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kỳ bằng : A. s. B. s. C. s. D. 5p s. Câu 11: Dao động tắt dần : A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi C. luôn có hại D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có m = 400g, lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng 100N/m. Con lắc dao động theo phương ngang. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,2 s B. 0,8 s C. 0,4 s D. 0, 6s Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quỹ đạo chuyển động của vật là môt đoạn thẳng. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình sin. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 14 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = p2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là : A. 1,6s B. 1s C. 0,5s D. 2s Câu 15: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là: A. 40 N/m B. 50 N/m C. 4 N/m D. 5 N/m Câu 17: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao đông điều hòa của con lắc đơn chiều dài là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4 là: A. 4T B. T C. T D. 2T Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: A. x = 10cos(100πt + )(cm). B. x = 10cos(100πt - )(cm). C. x = 5cos(100πt -)(cm). D. x = 5cos(100πt+)(cm). Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 20π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 10 cm/s Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 22: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 24: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. Câu 25: Một vật treo vào lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm, làm nó dãn ra 4cm. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N, 6N. Lấy g = 10m/s2 = π2. Chiều dài cực đại và cực tiểu (cm) của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là: A. 25,23 B. 23,25 C. 25,24 D. 24, 25 Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là A. 1N B. 2N C. 10N D. 20N Câu 27: Con lắc đơn gồm hòn bi có khối lượng m treo trên dây đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối lượng m0 = 0,25m chuyển động với động năng W0 theo phương ngang đến va chạm với hòn bi rồi dính vào vật m. Năng lượng dao động của hệ sau khi va chạm là A. W0 B. 0,2 W0 C. 0,16 W0 D. 0,4 W0 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 34 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 6 cm B. 4,5 cm C. 4 cm D. 3 cm Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Gía trị của α0 là A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60 Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm ròi buông nhẹ để con lắc dao động tát dần. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong dao động tắt dần là A. 1030 cm/s B. 206 cm C. 403 cm D. 402 cm II/ TỰ LUẬN ( 2,5 ĐIỂM) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 0,4m. Khối lượng vật nặng m = 200g, vị trí cân bằng O cách mặt đất 0,45m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2. a) Kéo con lắc lệch 600 so với vị trí cân bằng rồi buông nhẹ. Tìm độ lớn vân tốc của vật lúc lực căng của dây treo là 4N. b) Giả sử khi vật tới vị trí cân bằng thì dây treo bị đứt. Tìm phương trình quỹ đạo của vật sau khi dây đứt. Tính khoảng cách từ điểm vật chạm đất đến phương thẳng đứng qua điểm treo. .HẾT
Tài liệu đính kèm: