SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG Trường THPT Võ Văn Kiệt ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_SỐ 3 MÔN : Hoá học ( 2016 – 2017) Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ và tên :............................................... ; Lớp.12.............. Câu 1: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính: A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. AlCl3 D. NaHCO3 Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 5,4 B. 7,8 C. 10,8 D. 43,2 Câu 3: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. Nước B. Dầu hỏa C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 4: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện. C. Thủy luyện. D. Điện phân nóng chảy. Câu 5: Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là: A. Sr và Ba B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr Câu 6: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 21,2 gam B. 20,6 gam C. 30.1 gam D. 20,4 gam Câu 7: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng A. 9. B. 11. C. 4. D. 5. Câu 8: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 9: Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu electron ở phân lớp s của lớp electron ngoài cùng A. 3e B. 2e C. 4e D. 1e Câu 10: Có các dung dịch KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3 , NH4Cl . Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để có thể nhận biết các dung dịch trên ? A. Dung dịch HCl B. dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch Na2SO4 Câu 11: Cho 11.7 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm đó là A. K B. Na C. Rb D. Cs Câu 12: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là A. K2O, BaO và Al2O3. B. Na2O, K2O và BaO. C. Na2O, Fe2O3 và BaO. D. Na2O, K2O và MgO. Câu 13: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O D Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + CO2 ® Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 Câu 14: Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm cryolit là để : hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lượng. tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. ngăn cản quá trình oxi hoá nhôm trong không khí. Phát biểu đúng là : A. (I) , (II) , (III) B. ( II) và (III) C. (I) và (II) D. (I) Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2. Câu 16: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu A. Chỉ có Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C. Chỉ có Na2CO3 D. Chỉ có HCl Câu 17: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 12,48 gam B. 4,68 gam C. 18,72gam D. 6,24 gam Câu 18: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3 , hiện tượng xảy ra : A. có khí thoát ra B. có khí thoát ra, có kết tủa keo C. có kết tủa keo D. có kết tủa trắng keo, sau đó dd trong suốt trở lại Câu 19: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đếnhết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 20: Cách nào sau đây dùng để điều chế Natri kim loại A. Khử Na2O bằng khí H2 B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân dung dịch NaOH Câu 21: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H2 (đktc) thu được là A. 8,96 lít B. 10,08 lít C. 6,72 lít D. 13, 44 lít Câu 22: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 1,35 gam Câu 23: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Câu 24: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với những dung dịch nào : 1.HCl; 2.NaHCO3; 3.Na2CO3; 4.Al2O3; 5.MgO; 6.Al(OH)3; 7.Mg(OH)2 . A. 2, 3,6,7 B. 1,3,5,6 C. 1,2,4,6 D. 2,4,5,6. Câu 25: Giải thích nào không đúng cho kim loại kiềm A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp là do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kém bền B. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính nguyên tử lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít C. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu Câu 26: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. bọt khí thoát ra. B. kết tủa trắng. C. kết tủa trắng và bọt khí. D. sủi bọt khí. Câu 27: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH)2 0,5M và KOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam Câu 28: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 250ml dung dịch NaOH 2M . Chất tan có trong dung dịch thu được gồm : A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. Na2CO3 , NaOH Câu 29: Cho các hợp chất K2O, Al2O3, MgO, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3 có bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 30: Khi cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thấy có: A. Có kết tủa màu xanh B. Có khí và kết tủa màu xanh C. Bọt khí D. Có kết tủa đỏ nâu -----------Hết -----------
Tài liệu đính kèm: