PHÒNG GD&ĐT THUẬN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: ĐẠI SỐ 7(Chương I) ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các phép toán trên số hữu tỉ Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x Số câu: 3 1 1 1 Số điểm: 4,5 0,5 2 đ 2đ Tỉ lệ: 45% 2. Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. Giải bài toán thực tế Số câu: 5 3 1 1 Số điểm: 4,5 1,5đ 1đ 2đ Tỉ lệ: 45% 3. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ , căn bậc hai Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai Số câu: 2 2 Số điểm: 1đ 1đ Tỉ lệ: 10% Tổng số câu 5 1 1 2 1 Tổng số điểm 2,5đ 0,5đ 2đ 3đ 2đ Tỉ lệ 25% 5% 20% 30% 20% Trường: THCS Nguyễn Thái Bình ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) Họ và tên : .......... MÔN: ĐẠI SỐ 7(Chương I) Lớp: THỜI GIAN: 45 PHÚT Ngày: Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Nếu và x + y = -22 thì A. x = 3; y = 8 B x = -6; y = -16 C. x=-16; y = -6 D. x= 6; y = -28 Câu 2: Từ tỉ lệ thức ta suy ra A. B. C. D. Câu 3: Nếu thì ta có A. B. C. D. Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn A. B. C. D. Câu 5: Làm tròn số 12,7362 đến hàng phần trăm ta được A. 12,74 B. 12,73 C. 12,736 D. 12,737 Câu 6: Số tự nhiên m thỏa mãn A. m = 16 B. m = 6 C. m = 5 D. m = 4 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ) a) b) c) d) Câu 2: Tìm x, y biết (2đ) và x-y = -21 b) c) Câu 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi lớp; biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7. BÀI LÀM Trường: THCS Nguyễn Thái Bình ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) Họ và tên : .......... MÔN: ĐẠI SỐ 7(Chương I) Lớp: THỜI GIAN: 45 PHÚT Ngày: Điểm Nhận xét của GV ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây A. B. C. D. Câu 2: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. C. D. Câu 3: Nếu thì x bằng A. 2 B. 16 C. -16 D. -2 Câu 4: Nếu thì ta có A. B. C. D. Câu 5: Nếu và x + y = -22 thì A. x = -3; y = -8 B x = -6; y = -16 C. x=-16; y = -6 D. x= 6; y = -28 Câu 6: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ) a) b) c) d) Câu 2: Tìm x, y biết (3đ) a) và y – x = 60 b) c) Câu 3:(2đ) Tìm chiều dài ba cạnh của một tam giác có chu vi là 30cm và ba cạnh tỉ lệ với 4:5:6. BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu đúng được 0, 5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C D A C II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Thực hiện phép tính: 2 đ a) === == b) === c) = = = = 2.36 = 72 d) = === 1 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 Tìm x, y biết 3đ Ta có: và x – y = -21 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó Vậy x= -6; y = 15 b) c) suy ra x+1,5 = 4,5 hoặc x+1,5 = - 4,5 x = 4,5 – 1,5 x = -4,5 -1,5 x = 3 x = -6 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 2đ Gọi số giấy vụn thu được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x,y, z (kg) Theo đề bài ta có: và x + y + z = 120 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Suy ra Vậy số giấy vụn thu được của ba lớp 7A,7B.7C lần lượt là 45 kg,40kg, 35kg 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu đúng được 0, 5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C B D II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Thực hiện phép tính: 2 đ a) ==== = b) === c) = d) = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 Tìm x, y biết 3đ Ta có: và y – x = 60 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó Vậy x= 30; y = 90 b) c) suy ra x-1,5 = 4,5 hoặc x-1,5 = - 4,5 x = 4,5 + 1,5 x = -4,5 +1,5 x = 6 x = -3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 2đ Gọi chiều dài ba cạnh của tam giác lần lượt là x,y, z (cm) Theo đề bài ta có: và x + y + z = 30 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có Suy ra Vậy chiều dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 8cm, 10cm, 12cm 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: