PHÒNG GD – ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: C©u 1: Phân tử được tạo bởi nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit gọi là: A. Phân tử axit B. Phân tử bazơ. C. Phân tử Oxit D. Phân tử muối. C©u 2: Hiđrô là khí: A. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Nặng hơn không khí B. Nặng nhất trong các loại khí D. Nặng hơn khí Oxi C©u 3: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O ? NaOH. Hệ số của NaOH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 4: Khối lượng đồng thu được và thể tích khí hiđrô cần dùng trong phản ứng khử 8 gam đồng (II) oxit: A.6,4 g; 2,8(l) B.16 g; 2,24(l) C. 64g; 22,4(l) D. 6,4 g; 2,24(l) C©u 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí H2 từ nguyên liệu nào ? A. Dung dịch axit và kim loại. B.Nước và oxit axit. B. Dung dịch axit và phi kim. D.Dung dịch bazơ và kim loại C©u 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. CaO + H2 O Ca(OH)2 ; B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 C. CaCO3 CaO + CO2 ; D. Fe + Cl2 FeCl3 C©u 7: Chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. KOH B. HCl C. Ca(HCO3)2 D. NaCl C©u 8: Muối Natri hiđrôcacbonat có công thức là: A. Na2CO3 B. Na2HCO3 C. NaHCO3 D. Na(HCO3)2 C©u 9: Hợp chất nào sau đây có tính Bazơ ? A. HCl, HOH, Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, NaOH, Fe(OH)2. C. Na2CO3, Cu(OH)2, NaOH D. KCl, HOH, NaOH C©u 10: Các chất sau đây: HCl, NaCl, H3PO4, K2CO3 đâu là muối: A. NaCl, HCl B. H3PO4, K2CO3 C. NaCl, K2CO3 D. H3PO4, NaCl C©u 11: Có các gốc Axit sau: -Cl, =SO3, =S, PO4. Axit tương ứng là: A. HCl, HSO3, H2S, H2PO4 B. H2Cl, HSO3, H2S, H3PO4 C. HCl, H2SO3, H2S, H3PO4 D. HCl, H3SO3, HS, H2PO4 C©u 12: Cho ba hợp chất oxit CaO, FeO, SO3 . Bằng cách nào có thể nhận biết ba hợp chất này? A. Dùng dung dịch Axit. B.Dùng dung dịch bazơ. C. Dùng quỳ tím. D.Dùng nước và quỳ tím. II. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1 : (2 điểm ) a. Phân tử muối là gì ? b. Gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau : NaCl, H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3. Câu 2 : (2 điểm ) Trình bày phương pháp để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất khí : H2, CO2, N2 , O2. Câu 3 : (3 điểm )Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđrô để khử 16 gam sắt (III) oxit. Hãy: a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thÓ tÝch H2 cần dùng ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn. c. Cho hoàn toàn lượng sắt thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit sunfuric. Hãy tính khối lượng muối sắt (II) sunfat thu được sau phản ứng. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D A B A C B C C D II. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1 : (2 điểm ) a. Mỗi khái niệm đúng 1 điểm. b. Mỗi tên đọc đúng 0,25 điểm. NaCl: natri clorua, H2SO4: axit sunfuric, NaHCO3: natri hiđrocacbonat, Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit. Câu 2 : (2 điểm ) -Cho các chất khí đi qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2. Mẫu nào làm đục nước vôi trong là lọ chứa CO2..................................................................................................................................(0,5 điểm) -Dùng que đóm còn tàn đóm đỏ, cho vào mỗi lọ: Lọ nào làm que đóm dùng cháy là lọ chứa khí oxi Còn lại hai lọ đựng khí hiđrô và khí nitơ. .................................................................................(0,5 điểm) -Dùng que đóm đang cháyCó tiếng nổ hay cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là H2 ..(0,25 điểm) PTHH : 2H2 + O2 2H2O (0,25 điểm) -Còn lại là N2 .(0,5 điểm) Câu 3 : (3 điểm ) Số mol của 16 g sắt (III) Oxit: (0,75 điểm) a. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (0,5 điểm) 1mol .. 3mol 2mol 3mol 0,1 mol 0,3mol.0,2 mol .0,3mol (0,5 điểm) b.ThÓ tÝch H2 cần dùng ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn: (0,25 điểm) c. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5 điểm) 1mol ..1mol . 1mol 0,2mol 0,2mol 0,2 mol (0,25 điểm) Khối lượng sắt (II) sunfat thu được sau phản ứng. (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: