ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT Moân: HOAÙ HOÏC 11 Họ và tên: Lớp: Đề 1 (Cho: , Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, , Zn = 65, H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5,P = 31, Br = 80) Học sinh điền đáp án bằng chữ in hoa Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ? A. H2SO4 D H+ + HSO4- . B. H2CO3 D 2H+ + CO32-. C. H2SO3 ® 2H+ + SO32-. D. Na2S D 2Na+ + S2-. Câu 2:Trong số các chất sau: HNO3, CH3COOH, C6H6, C6H12O6, C2H5OH, NaCl, NaOH. Số chất thuộc loại chất điện li A. 5. B. 6. C.4. D. 3. Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3,. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2. D. MgCl2, Al2(SO4)3, Mg(OH)2. Câu 4: Cho phản ứng: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2+ H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là : A.Ca2+ + 2Cl- → CaCl2 B.CO32- + 2H+ → CO2 + H2O C.CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O D.CaCO3 + 2Cl- → CaCl2 + CO2 + OH- Câu 5: Một dung dịch Ba(OH)2 có pH =12. Nồng độ mol của ion OH- là: A.1,0.10-2 B.5.10-3 C.1,0.10-12 D.5.10-13 Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 ® MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 ® 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 7: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH . C. NaCl. D. H2SO4. Câu 8: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15. Câu 9: Các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-. B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-. C.Na+; Fe2+ ; OH- ;NO3-. D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-. Câu 10: Dung dịch glucozo trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do: A. glucozo là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ. B. glucozo là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion. C. glucozo là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li. D. glucozo là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn. TỰ LUẬN . Bài 1.Hoàn thành các phản ứng sau đây dưới dạng phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: K2CO3 + HCl → MgCl2 + NaOH à Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M, thu được dung dịch X. a.Tính pH dd X. b. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 3. Cho 19,8g Zn(OH)2 vào 150 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT Moân: HOAÙ HOÏC 11 Họ và tên: Lớp: Đề 2 (Cho: , Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, , Zn = 65, H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5,P = 31, Br = 80) Học sinh điền đáp án bằng chữ in hoa Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA Câu 1: Phương trình điện li nào dưới đây được viết sai ? A. H2SO4 D H+ + HSO4- . B. H2CO3 D 2H+ + CO32-. C. H2SO3 D 2H+ + SO32-. D. Na2S→ 2Na+ + S2-. Câu 2:Trong số các chất sau: HNO3, CH3COOH, C6H6, C6H12O6, C2H5OH, NaCl, NaOH. Số chất thuộc loại chất không điện li A. 5. B. 6. C.4. D. 3. Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3,. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2. D. MgCl2, Al2(SO4)3, Mg(OH)2. Câu 4: Cho phản ứng: Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2+ H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là : A.Na+ + Cl- → NaCl B.CO32- + 2H+ → CO2 + H2O C. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O D.NaCO3 + 2Cl- → NaCl + CO2 + OH- Câu 5: Một dung dịch NaOH có pH =12. Nồng độ mol của ion OH- là: A.1,0.10-2 B.5.10-3 C.1,0.10-12 D.5.10-13 Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 ® MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 ® 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 7: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có PH lớn nhất là A. HCl. B. CH3COOH . C. NaCl. D. H2SO4. Câu 8: Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,1 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,075. C. 0,125. D. 0,15. Câu 9: Các ion nào sau đây có thể không tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A.NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-. B.Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-. C.Na+; Fe2+ ;NO3-. D. K+ ;OH- ;NO3-. Câu 10: Dung dịch glucozo trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do: A. glucozo là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ. B. glucozo là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion. C. glucozo là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li. D. glucozo là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn. TỰ LUẬN . Bài 1.Hoàn thành các phản ứng sau đây dưới dạng phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: NaCl + AgNO3 → FeCl2 + NaOH → Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,15M, thu được dung dịch X. a.Tính pH dd X. b. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 3. Cho 19,8g Al(OH) 3vào 100 ml dd NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Tài liệu đính kèm: