TRƯỜNG THPT UNG VĂN KHIÊM Điểm Đề kiểm tra ....... Họ và tên:Lớp: Khối : ... Thời gian kiểm tra : .. Ngày kiểm tra : . ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG I (M· ®Ò 117) Phần trắc nghiệm: (5đ) (Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ). XS Phần trả lời: Chọn đáp án bằng cách đánh dấu X tương ứng với phương án trả lời đúng, bỏ chọn: khoanh tròn ; chọn lại: tô đen CÂU A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C©u 1 : Cho 3 điểm A, B, C thoả . Để C là trung điểm của AB thì giá trị của k là : A. 2 B. C. - D. -2 C©u 2 : Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng : A. 16 B. 12 C. 8 D. 20 C©u 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ là A. (2 ; 4) B. (5 ; 6) C. (15 ; 10) D. (50 ; 16) C©u 4 : Cho . Tọa độ của vectơ là A. (-1 ; 0) B. (1 ; 2) C. (1 ; 0) D. (5 ; 0) C©u 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1 ; 3) , B(-3 ; 4), G(0 ; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là cặp số : A. (2; -1) B. (2 ; 1) C. (5 ; 2) D. (2; 2) C©u 6 : Cho A(0 ; 3) , B(4 ; 2). Điểm D thỏa , tọa độ điểm D là : A. (-3; 3) B. (-8 ; 2) C. (2 ; 2,5) D. (8 ; -2) C©u 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (8 ; -21) B. (3 ; 2) C. (6 ; 4) D. (2 ; 10) C©u 8 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho có A(1 ; 1), B(2 ; -1), C(4 ; 3). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số : A. (4 ; 3) B. (3 ; -5) C. (3 ; 5) D. (-4 ; 3) C©u 9 : Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. C©u 10 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sao đây là đúng ? A. B. C. D. Phần tự luận: (5đ) Cho A(2; 3), B(-1; -1), C(6; 0). a) Tìm tọa độ các véctơ . Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. d) Tìm tọa độ điểm E thỏa
Tài liệu đính kèm: