Đề trắc nghiệm toán học chương 4 - Môn Đại số 10

doc 12 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm toán học chương 4 - Môn Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm toán học chương 4 - Môn Đại số 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10
+ Người soạn: Phạm Ngọc Điển.
+ Đơn vị: THPT An Phú.
+ Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Yến.
+ Đơn vị: THPT An Phú
Câu 5.4.1 P N Điển
Cho 4 bất phương trình
(1) 	(2) 	(3) 	(4) 
Hỏi có bao nhiêu bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y?
A. Hai bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y.
B. Một bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y.
C. Ba bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y.
D. Bốn bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y.
Lược giải:
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
(2) sai vì vế phải có biến x. (3) sai vì có bậc 2. (4) sai vì có biến z
chỉ có (1) đúng
C
(4) sai vì chỉ có biến z
(1); (2); (3) đúng vì có 2 biến x và y
D
Thấy tất cả đều có từ 2 biến trở lên
Học sinh chỉ đếm số biến
Câu 5.4.1 P N Điển
Xác định hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình .
A
B
C.
D.
Lược giải:
Vẽ đường thẳng d: y=-x+1. Chọn O(0;0) không thuộc d. Tính VT=0 < VP. Nhận miền chứa điểm O.
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Vẽ đường thẳng d: y=-x+1. Chọn O(0;0) không thuộc d. Tính VT=2 > VP. Bỏ miền chứa điểm O.
Sai khi tính 0.1+0.1=2
C
Vẽ đường thẳng d: y=x+1. Chọn O(0;0) không thuộc d. Tính VT=0 < VP. Nhận miền chứa điểm O
Chuyển vế không đổi dấu
D
Vẽ đường thẳng 
Cho vế phải bằng 0
Câu 5.4.1 P N Điển
Cặp số (1;2) là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lược giải:
Chọn A vì : 2.1+2=4>0 Đúng
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Chuyển vế không đổi dấu
C
2.1+5=7>0
Không phát hiện bpt 1 ẩn
D
2.1+5=7>0
Không phát hiện bpt bậc hai ở x
Câu 5.4.1 P N Điển
Cho bất phương trình có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. (1;-1)S.
B. (2;3) S.
C. (1;0) S.
D. (0;)S.
Lược giải:
Chọn A vì : 2.1+2(-1)=0<5 Đúng
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
2.2+4.3=16 >0 (nhận)
Nghĩ thế vào thành số lớn hơn 0 thì chọn
C
2.1+4.0=6>5 (nhận)
Học sinh nhân 4.0=4
D
5=5
Học sinh nghĩ cho 2 vế bằng nhau
Câu 5.4.2 P N Điển
Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. . 
Lược giải:
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Phân phối không đổi dấu
C
Phân phối nhân số đầu thôi
D
Chỉ nhân số 2 vào thôi.
Câu 5.4.2 P N Điển
Cho hệ bất phương trình . Tìm điểm thuộc trong miền nghiệm của hệ đã cho?
A. (-1;4).	
B. (1;1).
C. (2;2).
D.(2;4).
Lược giải:
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Học sinh chỉ thế vào bất phương trình 1 là chọn
C
Học sinh chỉ thế vào bất phương trình 1 là chọn
D
Học sinh chỉ thế vào bất phương trình 1 là chọn
Hoặc nhìn 2 đáp án A,C và chọn D
Câu 5.4.2 P N Điển
Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Lược giải:
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Học sinh tính 3.0=3 hoặc 2.3=0
C
Học sinh chỉ thế vào bất phương trình 1.
D
Học sinh chỉ thế vào bpt 1 thấy đúng và so sánh 0=0 cũng đúng luôn.
Câu 5.4.2 P N Điển
Tìm tập nghiệm của bất phương trình . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng). 
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng). 
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng). 
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờlà đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
Lược giải:
. Chọn O(0;0). Tính 5<0 (sai)
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
. 
Sai ở bước chỉ ra phương trình đường thẳng
C
. Chọn O(0;0). Tính 5<0 (sai)
Làm đúng nhưng không phân tích được đáp án.
D
Sai ở bước chỉ ra phương trình đường thẳng
Câu 5.4.3 P N Điển
Tìm giá trị lớn nhất của biết thức với điều kiện:.
A..
B. .
C. .
D. .
Lược giải:
M(0;4): 	P(0;0): 
N(1;3): 	Q(2;0): 
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
M(0;4): . 
Vì nghĩ rằng đỉnh ở cao nhất là giá trị lớn nhất
C
P(0;0): 
Vì nghĩ rằng O(0;0) thõa điều kiện của miền nghiệm hoặc nhớ nhằm cách chọn ưu tiên
D
Học sinh đoán theo cảm tính hoặc không biết làm
Thấy 8 là giá trị lớn nhất nên chọn
Câu 5.4.3 P N Điển
Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức F(x;y) = x -2y với điều kiện:.
A. -10.
B. 0.
C. 2.
D. -3.
Lược giải:
A(0;5). F(x;y)=-10
B(0;2). F(x;y)=0
C(2;0). F(x;y)=2
D(7;5). F(x;y)=-3
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
B(0;0). F(x;y)=0
Vì nghĩ rằng O(0;0) thõa điều kiện của miền nghiệm hoặc nhớ nhằm cách chọn ưu tiên
C
C(2;0). F(x;y)=2
Vì nghĩ rằng C(2;0) thấp nhất
D
D(7;5). F(x;y)=-3
Học sinh làm đúng nhưng không đọc kỉ đề
Câu 5.5.1 P N Điển
Em hãy lập bảng xét dấu của tam thức : .
A.
x
- -6 1 + 
f(x)
 - 0 + 0 -
B.
x
- -6 1 + 
f(x)
 + 0 - 0 +
C.
x
- 1 -6 + 
f(x)
 - 0 + 0 -
D. 
x
- 1 -6 + 
f(x)
 + 0 - 0 +
Lược giải:
Bảng xét dấu:
x
- -6 1 + 
f(x)
 - 0 + 0 -
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Bảng B
Học sinh xét dấu sai (Nghĩ a>0)
C
Bảng D
Học sinh quên xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
D
Bảng D
Học sinh quên xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Học sinh xét dấu sai (Nghĩ a>0)
Câu 5.5.1 P N Điển
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. Tập nghiệm .
B. Tập nghiệm .
C. Tập nghiệm .
D. Tập nghiệm .
Lược giải:
Bảng xét dấu:
x
- 1 + 
f(x)
 + 0 +
Chọn B: Cho 
Bảng xét dấu:
x
- 1 + 
f(x)
 + 0 +
(HS quên nhìn dấu =)
Chọn C: Cho 
Bảng xét dấu:
x
- 1 + 
f(x)
 - 0 -
(HS xét dấu sai nên kết luận sai)
Chọn D: Cho . Tính . 
Bảng xét dấu:
x
- -1 + 
f(x)
 + 0 +
(HS tìm nghiệm sai)
Câu 5.5.1 P N Điển
Cho tam thức . Tìm khoảng (hay các khoảng) để tam thức luôn nhận giá trị âm.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lược giải: 
Cho 
Bảng xét dấu:
x
- + 
f(x)
 + 0 - 0 +
Chọn B: Cho 
Bảng xét dấu:
x
- + 
f(x)
 - 0 + 0 -
(HS xét dấu sai)
Chọn C: Cho 
Bảng xét dấu:
x
- + 
f(x)
 - 0 + 0 -
(HS xét dấu sai và xếp thứ tự x sai)
Chọn D: Cho 
Bảng xét dấu:
x
- + 
f(x)
 + 0 - 0 +
(HS xếp thứ tự x sai)
Câu 5.5.1 P N Điển
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khoảng (hoặc các khoảng) để hàm số luôn nhận giá trị dương.
A. .
B. R.
B. .
D. .
Lược giải:
HS thấy (1;3) phần đồ thị nằm trên Ox nên học sinh chọn.
Chọn B: HS nhìn đồ thị quay lên trên nên chọn R
Chọn C: HS đếm tọa độ O là 1 nên chọn x=4
Chọn D: HS không phân biệt bên âm và bên dương theo x.
Câu 5.5.2 P N Điển
Tìm tập xác định của hàm số y = .
A. .
B. . 
C. .
D. .
Lược giải:
ĐK: 
Cho 
Bảng xét dấu:
x
- + 
f(x)
 + 0 - 0 +
Chọn B vì ĐK: (HS không nhớ lập bảng xét dấu)
Chọn C vì: ĐK: 
Cho 
Bảng xét dấu:
x
- + 
f(x)
 + 0 - 0 +
(HS: Cho đk sai nên kết luận sai )
Chọn D vì: ĐK: (HS cho đk sai)
Câu 5.5.2 P N Điển
Tìm m để phương trình : có 2 nghiệm trái dấu.
A. 
B. Không tồn tại m.
C. .
D. .
Lược giải:
2 nghiệm trái dấu: 
Sai lầm 
Nguyên nhân
B
Học sinh chọn c sai
C
Học sinh sai từ đk ban đầu
D
Giao lại: 
Học sinh quên đk từ đầu
Câu 5.5.2 P N Điển
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. Tập nghiệm .
B. Tập nghiệm .
C. Tập nghiệm .
D. Tập nghiệm .
Lược giải:
Cho 
x
- 0 6 + 
 + + 0 - 0 +
 - 0 + + + 
f(x)
 - + 0 - 0 +
Vậy: 
+ Chọn B:
Cho 
x
- 0 6 + 
 + + 0 - 0 +
 - 0 + + + 
f(x)
 - 0 + 0 - 0 +
Vậy: 
+ Chọn C:
Cho 
x
- + 
 + + 
 - 0 + 
f(x)
 - + 
Vậy: 
+ Chọn D:
Cho 
x
- + 
 + + 
 - 0 + 
f(x)
 - 0 + 
Vậy: 
Câu 5.5.2 P N Điển
Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình : .
A. Tập nghiệm .
B. Tập nghiệm .
C. Tập nghiệm .
D. Tập nghiệm .
Lược giải:
Vậy: 
+ Chọn B:
Vậy: 
+ Chọn C:
Vậy: (HS dung phép hợp)
+ Chọn D:
Vậy: (HS chỉ biết giải (1))
Câu 5.5.3 P N Điển
Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi .
A. .
B..
C. .
D. .
Lược giải:
a=1; ; 
ĐK: a=1> 0 (luôn đúng)
+ Chọn B: sai điều kiện
a=1; ; 
ĐK: a=1> 0 (luôn đúng)
+ Chọn C: sai điều kiện
a=1; ; 
ĐK: a=1> 0 (luôn đúng)
+ Chọn D: sai điều kiện
a=1; ; 
ĐK: a=1> 0 (luôn đúng)
Câu 5.5.3 P N Điển
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A..
B..
C..
D..
Lược giải:
; ; c=
ĐK: 
+ Chọn B vì: không đặt đk của hệ số a
; ; c=
ĐK: 
+ Chọn C vì: không đặt đk của biệt thức sai
; ; c=
ĐK: 
+ Chọn D vì: học sinh thấy nó ngắn nhất hoặc học sinh quên lập bảng xét dấu.
; ; c=
ĐK: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TRAC NGHIEM TOAN CHUONG 4 DAI SO 10.doc