Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 7 tuần 24 tiết 52

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 7 tuần 24 tiết 52", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 7 tuần 24 tiết 52
TRƯỜNG THCS BT DTTS TUMƠRÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Tổ:Tự nhiên Môn: Đại số Lớp:7
 Tuần:24 Tiết theo PPCT:52
 Ngày ra đề:12/02/2016
 Ngày kiểm tra:15/02/2016
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh trong chương III xem học sinh có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
	2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài, vận dụng các định nghĩa các phép tính trong tính toán.
	3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán, tính tự giác trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: Đề KT, đáp án, biểu điểm.
	HS: Giấy KT, dụng cụ học tập, ..
III.HÌNH THỨC RA ĐỀ:
Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra
Học sinh lập được bảng tần số
HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
4
 1,25đ 
12,5%
1
0,25đ 
2,5%
1
1,0đ 
10%
1/2
1,25đ 
12,5%
1/2
0,75đ 
7,5%
7
4,5 đ 
45% 
Biểu đồ
- Biết tên biểu đồ.
- Biết trục hoành, trục tung
Từ biểu đồ học sinh biết được các giá trị có cùng tần số, số các giá trị khác nhau, tính được tổng các tần số
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
 0,75đ 
7,5%
3
0,75đ 
7,5%
1
2,0đ 
20%
7
3,5đ
35%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,25 
2,5 %
1
2,0đ 
20%
2
2,25đ
22,5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2,0đ 
20%
5
2,0đ 
20%
3
6,0đ
60%
16
10đ =100%
ĐỀ 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
 Bài 1: (1,5 điểm) 
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n) 
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
 1. Mốt của dấu hiệu là : 
A. 7	B. 9 ; 10	C. 8 ; 11	D. 12
 2. Số các giá trị của dấu hiệu là : 
 A. 12 	B. 40	C. 9	 	D. 8	
3. Tần số 3 là của giá trị: 
 A. 9 	B. 10 	C. 5	D. 3
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : 
A. 6	B. 9	C. 5	D. 7
 5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
 A. 40	B. 12	 	C. 8	D. 9
6. Tổng các tần số của dấu hiệu là : 
A. 40	B. 12	C. 8	D. 10
Bài 2: (1,5 điểm) Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau:
(Điểm)
Biểu đồ có tên gọi là:
A. Biểu đồ đoạn thằng. B. Biểu đồ đường thẳng.	C. Biểu đồ hình chữ nhật.
Trục hoành dùng biểu diễn:
A. Tần số	B. Số con điểm	C. Điểm kiểm tra môn toán
Trục tung dùng biểu diễn:
A. Tần số	B. Các giá trị của x	C. Điểm kiểm tra môn toán
Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số?
A. 2	B. 3	C. 4
Số các giá trị khác nhau là:
A. 8	B. 30	C. 6
Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10)?
A. 1	B. 2	C. 3
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
 Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
C
D
A
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II/ TỰ LUÂN : (7điểm)
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 
1,0
b) 
* Bảng “tần số” :
Điểm (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm 6
1,25
0,25
0,25
0,25
c) 
* Số trung bình cộng : 
X = = = 6,125 	 
* Mốt của dấu hiệu : 	
 M0 = 6 
1,5
0,5
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)
2,0
Ngày tháng 02 năm 2016 Ngày tháng 02 năm 2016 Ngày tháng 02 năm 2016 
Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ trưởng Người ra đề
 Lê Đình Hưng

Tài liệu đính kèm:

  • dockim_tr.doc