Bài tập tổng hợp Toán 7 - Phần 1

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/11/2023 Lượt xem 103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tổng hợp Toán 7 - Phần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập tổng hợp Toán 7 - Phần 1
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 1 
BÀI TẬP TỔNG HỢP TOÁN 7-PHẦN 1 
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án sau: 
Kết quả của biểu thức : A = 












2
1
3
4
5
2
là: 
a.
30
34
 b.
30
34
 c.
30
43
Bài 2:Tìm x, biết: 
a. 




 

3
1
5
2
3
1
x b. 






5
3
4
1
7
3
x 
Bài 3: Kết quả của biểu thức: B =
11
3
.
18
13
11
3
.
9
5












 là: 
a.
66
23
 b.
66
1
32 c.
66
23
Bài 4: Tìm x, biết: 
a.
10
3
7
5
3
2
x b.
3
2
3
1
13
21
 x 
c. 25,1 x d. 0
2
1
4
3
x 
e. xx  2 f. 06,24,3  xx 
Bài 5: So sánh: 242 và 163 
Bài 6: Tìm x, biết: 
a.(x+ 5)3 = - 64 b.(2x- 3)2 = 9 
Bài 7: Tính: M =
114
1010
48
48


Bài 8: Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức: 12.20 =15.16 là: 
a.
16
15
20
12
 b.
16
20
15
12
 c.
16
12
20
15
 d.
15
16
12
20
 
Bài 9: Tìm tỉ số 
y
x
, biết x, y thoả mãn: 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 2 
3
22



yx
yx
Bài 10. Tìm x , y biết : 
5
2

y
x
 và x + y = 70 
Bài 11. Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai: 
a) 981  ; 7,049,0  ; 3,09,0  
b)( 5)5( 2  ; 13)13( 2  ; 521024  
c) 01,0 = 0,1; 211121  ; 10100  
Bài 12: Tìm x  Q, biết: 
a. x2 + 1 = 82 b. x2 
4
23
4
7
 c. (2x+3)2 = 25 
Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 
tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400. Tính 
lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này. 
Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ 
được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng. 
Bài 15. Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3; 5); B(3; -1); 
C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì? 
Bài 16: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số: 
a) y = - 2x; b) y = x
2
3
 c) y =
2
5
 x 
Bài 17: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: 
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 
b) Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh. 
c) Nếu hai góc kề bù nhau thì hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau. 
d) Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc so le trong bằng 
nhau. 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 3 
Bài 18. Cho biết 0120ˆ BOA .Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA 
OM, OB ON. 
a) Tính số đo các góc: AOM, BON. 
b) Chứng minh: AON ˆ = BOM ˆ 
Bài 19.Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau: 
a) Trong một tam giác, không thể có hai góc tù. 
b) Góc ngoài của tam giác phải là góc tù. 
c) Nếu cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân này bằng cạnh đáy 
và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 
d) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam 
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 
Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh 
AC sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: 
a. BE = CD 
b. Tam giác KBD bằng tam giác KCE 
c. AK là phân giác của góc A 
d. Tam giác KBC cân 
Bài 21. Cho tam giác ABC ; Bˆ = 600, AB = 7cm, BC = 15cm.Trên cạnh BC lấy 
điểm D sao cho DAB ˆ = 600. Gọi H là trung điểm của BD. 
a. Tính độ dài HD 
b. Tính độ dài AC. 
c. Tam giác ABC có phải là tam giác vuông hay không? 
Bài 22. Viết biểu thức đại số biểu diễn: 
a. Hiệu của a và lập phương của b. 
b. Hiệu các lập phương của a và b. 
c. Lập phương của hiệu a và b. 
Bài 23. Tính giá trị của biểu thức: 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 4 
a. A = 3x2 + 2x – 1 tại x = 
3
1
b. B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2 tại x =
2
1
, y =
3
1
Bài 24. Cho 3 đơn thức sau: 
zx 2
8
3
; 22
3
2
zxy ; yx3
5
4
a. Tính tích của 3 đơn thức trên. 
b. Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của đơn thức tích tại x= -1, y = -2; 
z = 3. 
Bài 25. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức. 
a. 3y(x2- xy) – 7x2(y + xy) 
b. 4x3yz - 4xy2z2 – (xyz +x
2y2z2) ( a+1), với a là hằng số. 
Bài 26. Cho các đa thức : 
A = 4x2 – 5xy + 3y2; 
B = 3x2 +2xy + y2; 
C = - x2 + 3xy + 2y2 
Tính: A + B + C; B – C – A; C- A – B. 
Bài 27: Tìm đa tức M, biết: 
a. M + ( 5x2 – 2xy ) = 6x2+ 9xy – y2 
b. M – (3xy – 4y2) = x2 -7xy + 8y2 
c. (25x2y – 13 xy2 + y3) – M = 11x2y – 2y2; 
d. M + ( 12x4 – 15x2y + 2xy2 +7 ) = 0 
Bài 28: Cho các đa thức : 
A(x) = 3x6 – 5x4 +2x2- 7 
B(x) = 8x6 + 7x4 – x2 + 11 
C(x) = x6 + x4 – 8x2 + 6 
Tính: A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) + C(x) 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 5 
 A(x) + B(x)- C(x); B(x) + C(x) – A(x); 
 C(x) + A(x) - B(x); A(x) + B(x) + C(x) 
Bài 29. Tìm một nghiệm của mỗi đa thức sau: 
a) f(x) = x3 – x2 +x -1 
b) g(x) = 11x3 + 5x2 + 4x + 10 
c) h(x) = -17x3 + 8x2 – 3x + 12. 
Bài 30. Tìm nghiệm của đa thức sau: 
a. x2 + 5x b. 3x2 – 4x 
c. 5x5 + 10x d. x3 + 27 
Bài 31. Cho đa thức: f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 - 6x – 5 
 Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x) 
Bài 32. Cho hai đa thức: P(x) = x2 + 2mx + m2 
 Q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2 
Tìm m, biết P(1) = Q(-1) 
Bài 33. Cho đa thức: Q(x) = ax2 + bx + c 
a. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1)  0 
b. Biết Q(x) = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0. 
Bài 34. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung 
tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. 
a. Tính AM, BN, CE. 
b. Tính diện tích tam giác BOC 
Bài 35: Cho tam giác ABC, ba đường trung tuyến AD, BE, CF. Từ E kẻ đường 
thẳng song song với AD cắt ED tại I. 
a. Chứng minh IC // BE. 
b. Chứng minh rằng nếu AD vuông góc với BE thì tam giác ìC là tam giác 
vuông. 
Bài 36. Cho tam giác ABC ; góc A = 900 ; AB = 8cm; AC = 15 cm 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 6 
a. Tính BC 
b. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC.Tính khoảng cách từ 
điểm I đến các cạnh của tam giác. 
Bài 37.Cho tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 400. Đường trung trực của AB cắt 
BC ở D. 
a. Tính góc CAD. 
b. Trên tia đối của tia AD lấy điểm M sao cho AM = CD. Chứng minh tam 
giác BMD cân. 
Bài 38. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, phân giác AD. Gọi I, J lần 
lượt là các giao điểm các đường phân giác của tam giác ABH, ACH; E là giao 
điểm của đường thẳng BI và AJ. Chứng minh rằng: 
a. Tam giác ABE vuông 
b. IJ vuông góc với AD 
Bài 39. Cho tam giác đều AOB, trên tia đối của tia OA, OB lấy theo thứ tự các 
điểm C và D sao cho OC = OD. Từ B kẻ BM vuông góc với AC, CN vuông góc 
với BD. Gọi P là trung điểm của BC.Chứng minh: 
a. Tam giác COD là tam giác đều 
b. AD = BC 
c. Tam giác MNP là tam giác đều 
Bài 40. Cho tam giác cân ABC, AB = AC, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với 
AC. Gọi O là trung điểm của EH, I là trung điểm của EC. Chứng minh: 
a. IO vuông góc vơi AH 
b. AO vuông góc với BE 
Bài 41.Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác 
vuông cân ABE và ACF ở B và C.Trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho 
AI = BC. Chứng minh: 
a) Tam giác ABI bằng tam giác BEC 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 7 
b) BI = CE và BI vuông góc với CE. 
c) Ba đường thẳng AH, CE, BF cắt nhau tại một điểm. 
TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 7 MỚI NHẤT 
Bộ phận bán hàng: 
0918.972.605 
Đặt mua tại: 
https://goo.gl/forms/CehbF
Vbua82cUb8t2 
Xem thêm nhiều sách tại: 
Hổ trợ giải đáp: 
sach.toan.online@gmail.com 
Xuctu.com-Tổng hợp bài tập toán 7- Phần 1 
Nguyễn Quốc Tuấn-(090.567.1232)-Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi chia sẽ Trang 8 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tong_hop_toan_7_phan_1.pdf