ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số Lớp:7 Tuần:24 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh trong chương III xem học sinh có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo. 2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài, vận dụng các định nghĩa các phép tính trong tính toán. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán, tính tự giác trong làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề KT, đáp án, biểu điểm. HS: Giấy KT, dụng cụ học tập, .. III.HÌNH THỨC RA ĐỀ: Kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra Học sinh lập được bảng tần số HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,25đ 12,5% 1 0,25đ 2,5% 1 1,0đ 10% 1/2 1,25đ 12,5% 1/2 0,75đ 7,5% 7 4,5 đ 45% Biểu đồ - Biết tên biểu đồ. - Biết trục hoành, trục tung Từ biểu đồ học sinh biết được các giá trị có cùng tần số, số các giá trị khác nhau, tính được tổng các tần số Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 7,5% 3 0,75đ 7,5% 1 2,0đ 20% 7 3,5đ 35% Số trung bình cộng Nhận biết được mốt của dấu hiệu Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5 % 1 2,0đ 20% 2 2,25đ 22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 2,0đ 20% 5 2,0đ 20% 3 6,0đ 60% 16 10đ =100% ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Bài 1: (1,5 điểm) Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 1. Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12 2. Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3. Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 6. Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 Bài 2: (1,5 điểm) Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: (Điểm) Biểu đồ có tên gọi là: A. Biểu đồ đoạn thằng. B. Biểu đồ đường thẳng. C. Biểu đồ hình chữ nhật. Trục hoành dùng biểu diễn: A. Tần số B. Số con điểm C. Điểm kiểm tra môn toán Trục tung dùng biểu diễn: A. Tần số B. Các giá trị của x C. Điểm kiểm tra môn toán Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số? A. 2 B. 3 C. 4 Số các giá trị khác nhau là: A. 8 B. 30 C. 6 Có bao nhiêu học sinh đạt điểm tuyệt đối (điểm 10)? A. 1 B. 2 C. 3 II/ TỰ LUÂN : (7điểm ) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C C D A Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II/ TỰ LUÂN : (7điểm) ĐÁP ÁN Biểu điểm a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 1,0 b) * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 * Nhận xét: - Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm - Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm - Đa số học sinh được điểm 6 1,25 0,25 0,25 0,25 c) * Số trung bình cộng : X = = = 6,125 * Mốt của dấu hiệu : M0 = 6 1,5 0,5 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ) 2,0
Tài liệu đính kèm: