Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Hóa học

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2288Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn Hóa học
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Phần trắc nghiệm 5đ
Cho C=12, H=1, Ag=108, Br=80, O=16
Câu 1: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.	B. C2H5OH, MnO2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.	D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 2: Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan?
A. C4H4 .C2H4 . CH4 . C3H4	B. CH4 , C3H6 , C5H12 C6H6
C. C2H6 . CH4 ,C5H12 , C7H16	D. C2H6 . C4H8 .CH4 . C3H8
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O, m có giá trị nào trong số các phương án sau ?
A. 1,48g	B. 2,48 g	C. 24,7 g	D. 14,8g
Câu 4: 
Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in.	B. 2-metylpent-3-in.	C. 4-metylpent-3-in.	D. 2-metylpent-4-in.
Câu 5: Cho phản ứng : C2H2 + H2O A 	A là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH.	B. CH3CHO.	C. CH3COOH.	D. C2H5OH.
Câu 6: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6.	B. C2H5OH.	C. C4H4.	D. C4H10.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2g H2O. CTPT 2 hiđrocacbon là:
A. CH4, C2H6	B. C2H6, C3H8	C. C3H8, C4H10	D. C4H10, C5H12
Câu 8: Cho CTCT CH3-CHCH3- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là:
A. 4-metylpent-1-en	B. 2-metylbut-4-en	C. 4,4- dimetylbut-1-en	D. 1,1- dimetylbut-3-en
Câu 9: Cho 8,288 l hh khí gồm Metan, Etilen đi qua dd Brom dư thấy dd nhạt màu và còn lại 7,84 lít khí
 thóat ra (đktc). %V của 2 chất trên lần lượt là:
A. 94% và 6%	B. 5,4% và 94,6%	C. 94,6% và 5,4%	D. 60% và 40%
Câu 10: Ñoát chaùy hoaøn toaøn 2 hidrocacbon X, Y keá tieáp nhau trong cuøng daõy ñoàng ñaúng.Daãn saûn phaåm chaùy laàn löôït qua bình (I) ñöïng H2SO4 ñaëc vaø bình (II) ñöïng Ca(OH)2 thaáy khoái löôïng bình (I) taêng 2,52 g vaø bình (II) taêng 4,4g.Coâng thöùc phaân töû cuûa X, Y laø :
A. C2H4 vaø C3H6	B. C2H6 vaø C3H8	C. C3H8 vaø C4H10	D. C2H2 vaø C3H4
Câu 11: Số đồng phân anken của C4H8 là
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 12: Để phân biệt etilen và etin ta có thể dùng :
A. AgNO3/ NH3	B. dd Brom	C. H2O	D. dd KMnO4
Câu 13: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH2= CH2	B. CH2= CH- CH= CH2
C. CH2= CHCl	D. CH2= C = CH2
Câu 14: Danh pháp quốc tế của CH3 – CHBr – CH (C2H5) – CH3 là :
A. 2–brom–3–etyl–butan	B. 2-etyl–3- brom–butan
C. 3-metyl-2–brom–pentan	D. 2-brom–3–metyl-pentan
Câu 15: Polibutadien là sản phẩm trùng hợp của:
A. CH2= C(CH3)- CH= CH2	B. CH2 = C = CH2
C. CH2 = CH= CH2	D. CH2= CH – CH = CH2
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:	CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg.	B. CH3-C≡CAg.	C. AgCH2-C≡CAg.	D. C2H2
Câu 17: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. 2-etylbut-2-en.	B. 3-metylpent-3-en.	C. 3-metylpent-2-en.	D. isohexan.
Câu 18: CTTQ của Ankan là:
A. Cn H2n+1	B. Cn H2n-2	C. Cn H2n	D. Cn H2n+2
Câu 19: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp đó là:
A. 25%; 75%	B. 20% ; 80%	C. 45% ; 55%	D. 50%; 50%
Câu 20: Cracking 5,8g C4H10 thu được hỗn hợp khí X. Đem đốt cháy hoàn toàn X thì thu được a(g) H2O. Giá trị của a là:
A. 20	B. 9	C. 18	D. 15
 II. Phần tự luận 5đ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Natriaxetat® metan ® axetilen ® benzen ® brombenzen
Câu 2: Nhận biết 2 khí sau bằng phương pháp hóa học: But-1-in và but-2-in
Câu 3: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Xác định CTPT của 2 anken và thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp?

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemr_tra_1_tiet_HC.doc