Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ lớp: 8

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1118Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ lớp: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Công nghệ lớp: 8
3. Thiết lập bảng ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Gia cơng cơ khí
1.Nhận biết các loại vật liệu kim loại hay phi kim loại.
2.Nhận biết các loại dụng cụ cơ khí.
1.Biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn về mối ghép dùng đinh tán và mối ghép hàn.
Số câu hỏi
2
C1-1,C1-2
 1
C1-13 
3
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
2.
Truyền và biến đổi chuyển động
3.Biết được cách phân loại chi tiết máy.
4.Nhận biết các loại mới ghép.
5.Nhận Biết được nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động
6.Hiểu được cơ cấu truyền chuyển động:Tay quay-thanh trượt,tay quay-thanh lắc.
10.Hiểu được cơ cấu truyền chuyển động đai.
2..Biết vận dụng cơng thức về truyền đợng bánh răng để giải bài tập.
Số câu hỏi
4
C3-3,C4-4
,C6-7,C6-8
1
C5-6
1
C10-5
1
C2-16
7
Số điểm
1đ
0,25đ
0,25đ
2đ
 3,5đ
3.Điện năng-An tồn điện
7.Nhận biết được nhà máy điện. 
11.Vận dụng các biện pháp an toàn điện trong thực tế.
Số câu hỏi
 1
 C7-9
1
C11-10
2
Số điểm
 0,25đ
0,25đ
0,5đ
 4. Đồ dùng điện trong gia đình
8.Biết được các loại dây đớt nóng dùng trong các loại đờ dùng điện.
9.Biết được các loại vật liệu dùng dẫn từ.
3..Mơ tả được cấu tạo của đèn huỳnh quang .
4..Nhận biết được ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
.
Số câu hỏi
2
C8-11,C9-12
1
C3-14
1
C4-15
4
Số điểm
0,5đ
2đ
2đ
4,5đ
TS điểm
2,5đ
0,5đ
7đ
10đ
TS câu
8
2
4
16
PGD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-HK II:2016-2017
TR THCS MINH TÂN	MƠN: CƠNG NGHỆ - LỚP: 8 
 Thời gian:45 phút
 Ngày KT: 25/2/2017
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh trịn:
Câu 1: Chất dẻo, cao su thuộc nhĩm vật liệu cơ khí nào:
A. Vật liệu kim loại
C. Vật liệu phi kim loại
B. Vật liệu đa kim
D. Vật liệu tổng hợp
Câu 2: Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhĩm dụng cụ cơ khí nào:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
B. Dụng cụ gia cơng cơ khí
D. Nhĩm dụng cụ khác
Câu 3: Dựa vào cơng dụng thì chi tiết máy được chia thành mấy nhĩm:
A. Hai nhĩm
C. Bốn nhĩm
B. Ba nhĩm
D. Năm nhĩm
Câu 4: Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
C. Mối ghép động
B. Mối ghép khơng tháo được
D. Mối ghép đặc biệt khác
Câu 5: Ưu điểm của truyền động đai ( thuộc loại truyền động ma sát)
A. Cấu tạo đơn giản
C. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm; cĩ thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau
B. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm
D. Tạo ra sự trượt giữa dây đai với các bánh
Câu 6: Bộ truyền động bánh răng dùng để:
A. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,cĩ tỉ số truyền xác định.
B. Truyền chuyển động quay giữa các trục vuơng góc,cĩ tỉ số truyền xác định.
C. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song và vuơng gĩc,cĩ tỉ số truyền xác định. 
D. Truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau,cĩ tỉ số truyền xác định.
Câu 7: Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:
A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc
B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
Câu 8:Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc là:
A. Cơ cấu bốn khâu bản lề. B. Cơ cấu tay quay - thanh lắc. 
C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt. D. Tất cả các cơ cấu trên.
Câu 9:Điện năng được sản xuất tại:
A. Nhà máy B. Nhà máy điện C. Nhà máy cơ khí điện D. Nhà máy điện cơ.
Câu 10: Để đề phịng tai nạn điện ta phải:
A. Thực hiện các nguyên tắc an tồn điện khi sử dụng điện.
B. Thực hiện các nguyên tắc an tồn điện khi sữa chữa điện.
C. Giữ khoảng cách an tồn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 11: Dây đớt nóng thường làm bằng hợp kim gì?
A.Niken-Crơm B. Phero-Crơm C. Câu a,b đúng D. phe-rít
Câu 12: Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?
A.Crơm 	B.Nhựa ebonit,	C. Than chì ,	 D.Anico
II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 1: Tại sao chiếc quai nời nhơm thường tán bằng đinh tán mà khơng hàn ? (1đ)
Câu 2: Trình bày cấu tạo của đèn huỳnh quang ? (2đ)
Câu 3: So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đớt và đèn huỳnh quang ?(2đ)
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp cĩ 50 răng,đĩa líp cĩ 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM 
I/TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
C
C
D
B
B
 D
 C
 D
II/TỰ LUẬN:(7 Điểm)
Câu 1: Nêu được các ý: -Vì khĩ hàn 0,25 đ
 -Nếu tán đinh thì đơn giản, chịu lực lớn,dễ thay đổi: 0,75đ 
Câu 2: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang
- Ống huỳnh quang: Có nhiều loại chiều dài, mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang, 0,5 đ
 bên trong chứa hơi thủy ngân và chứ khí Acgon, Kripton. 0,5 đ
- Hai điện cực: Làm bằng Vonfram, được tráng lớp Bari-oxít. 0,5 đ
 -Có hai điện cực ở đầu ớng,mỡi điện cực có 2 đầu tiếp điện đưa ra ngoài 0,5 đ
 ( chân đèn)
Câu 15: mỗi ý đúng 0,25 điểm
ĐÈN SỢI ĐỚT
 ƯU ĐIỂM
-Khơng cần chấn lưu
-Ánh sáng liên tục
 NHƯỢC ĐIỂM
-Khơng tiết kiệm điện
-Tuởi thọ thấp
ĐÈN HUỲNH QUANG
-Tiết kiệm điện
-Tuởi thọ cao
-Cần chấn lưu
-Ánh sáng khơng liên tục
Câu 16:Viết được tỉ số truyền: . i = (0,5 đ)
 = (0,5 đ) 
 =2,5 (0,5đ)
 Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần. (0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt1tcn8hk22017.doc