Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì II năm học: 2009-2010 môn: địa lý 8

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1161Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì II năm học: 2009-2010 môn: địa lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì II  năm học: 2009-2010 môn: địa lý 8
Phòng GD & ĐT Quận Hải Châu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII
 Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2009-2010
 Môn: Địa lý 8
 Họ và tên:........................................................Lớp: 8/... ĐỀ A
I/ Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Kinh tế Đông Nam Á không bao gồm đặc điểm này:
A. Tốc độ tăng trưởng nhanh
B. Ngành trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp
C. Tập trung nhiều nước công nghiệp mới
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Kinh tế Đông Nam Á phát triển chưa vững chắc là do:
A. Dân số đông, tăng nhanh và nhiều thiên tai.
B. Dân số đông, dễ bị ảnh hưởng từ các tác động bên ngoài
C. Dễ bị ảnh hưởng từ các tác động bên ngoài và chưa chú ý đến môi trường
D. Tất cả các ý trên
Câu 3: Lúc mới thành lập, ASEAN gồm mấy nước:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 4: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không gặp khó khăn về mặt nào sau đây?
A. Bất đồng ngôn ngữ
B. Khác biệt về thể chế chính trị
C. Thiếu lao động trẻ
D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xuất hiện không do tác động của ngoại lực?
A. Các lớp đất đá bị xô lệch
B. Băng hà di chuyển phá hủy bề mặt đá
C. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột làm phân hủy đá
D. Nước mưa làm xuất hiện khe rãnh ở sườn núi
Câu 6: Hệ thống núi Coóc-đi-e thuộc khu vực:
A. Bắc Mĩ
B. Trung Mĩ
C. Nam Mĩ
D. Bắc Phi
Câu 7: Phần đất liền nước ta từ Bắc vào Nam kéo dài bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A. 110 B. 15049'
C. 180 D. 200
Câu 8: Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài bao nhiêu km?
A. 3030km B. 3140km
C. 3250km D. 3260km
Câu 9: Vận động Tân kiến tạo diễn ra cách ngày nay khoảng:
A. 150 triệu năm B. 100 triệu năm
C. 50 triệu năm D. 25 triệu năm
Câu 10: Sự kiện được coi là đỉnh cao của sự tiến hóa sinh học trong lớp vỏ địa lí Trái Đất là:
A. Con người xuất hiện vào đại Trung sinh
B. Con người xuất hiện vào đại Tân sinh
C. Sự xuất hiện và thống trị của khủng long
D. Sự xuất hiện của các loài cây hạt kín
Câu 11: Các loại khoáng sản chính hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo là:
A. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt, bôxit
B. Than nâu, than bùn, dầu mỏ, khí đốt, bôxit
C. Than đá, sắt, thiếc, đồng, đá quý
D. Đá vôi, đá quý, sắt, thiếc
Câu 12: Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt tài nguyên khoáng sản?
A. Quản lí kém dẫn đến khai thác bừa bãi
B. Kỹ thuật khai thác lạc hậu gây lãng phí
C. Thăm dò, đánh giá chưa chính xác
D. Khai thác quá mức phục hồi
II/ Phần tự luận (7đ)
 Em hãy nêu đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí đối với tự nhiên và sự phát triển kinh tế- xã hội nước ta.
Phòng GD & ĐT Quận Hải Châu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII
 Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2009-2010
 Môn: Địa lý 8
Họ và tên:........................................................Lớp: 8/... ĐỀ B
I/ Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Biểu hiện rõ nét nhất của tính thiếu ổn định trong nền kinh tế các nước Đông Nam Á là:
A. Đời sống của người dân chậm được cải thiện
B. Các ngành kinh tế phát triển không đều
C. Cuộc khủng hoảng tài chính năm 1997-1998
D. Vấn đề môi trường chưa được quan tâm đúng mức.
Câu 2: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp, giàm tỉ trọng của công nghiệp và dịch vụ
B. Tăng tỉ trọng của công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng của nông nghiệp
Câu 3: Năm 1997, hai nước tham gia vào ASEAN là:
A. Việt Nam, Mi-an-ma
B. In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia
C. Mi-an-ma, Lào
D. Tất cả đều sai
Câu 4:Trong khoảng 25 năm đầu, ASEAN được tổ chức như một khối hợp tác về chính trị.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Tên dãy núi chạy dọc theo bờ tây của lục địa Nam Mĩ là:
A. Apalat B. Coócđie
C. Anđét C. Anpơ
Câu 6. Hiện tượng nào không thể hiện tác động của ngoại lực lên địa hình bề mặt Trái Đất?
A. Suối nước nóng phun trào
B. Dòng sông bồi dắp phù sa ở phần hạ lưu
C. Sóng biển xô vào bờ làm vỡ vụn các tảng đá
D. Chênh lệch nhiệt độ trong ngày quá lớn khiến các tảng đá trong hoang mạc bị vỡ nhỏ ra.
Câu 7. Phần đất liền nước ta từ Tây sang Đông mở rộng bao nhiêu độ kinh tuyến?
A. 7014' B. 10018'
C. 120 d. 7029'
Câu 8. Vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới lần đầu tiên vào năm:
A. 1990 B. 1994
C. 1995 D. 1999
Câu 9. Vận động Tân kiến tạo còn có tên gọi khác là:
A. Vận động Calêđôni
B. Vận động Hecxini
C. Vận động Inđôxini
D. Vận động Himalaya
Câu 10. Giai đoạn Tân kiến tạo diễn ra vào đại Tân sinh và đến nay đã hoàn toàn kết thúc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. Các mỏ than đá có trữ lượng lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh:
A. Cao Bằng B. Lạng Sơn
C. Quảng Ninh D. Quảng Nam
Câu 12: Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt tài nguyên khoáng sản?
A. Quản lí kém dẫn đến khai thác bừa bãi
B. Kỹ thuật khai thác lạc hậu gây lãng phí
C. Thăm dò, đánh giá chưa chính xác
D. Khai thác quá mức phục hồi
II/ Phần tự luận (7điểm)
 Em hãy nêu đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. Phân tích những khó khăn của vị trí địa lí đối với tự nhiên và sự phát triển kinh tế- xã hội nước ta.
Phòng GD & ĐT Quận Hải Châu ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII
 Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2009-2010
 Môn: Địa lý 8
 ĐỀ A
I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1/ C 2/ C 3/ A 4/ C 5/ A 6/ A
7/ B 8/ D 9/ D 10/ B 11/ B 12/ D
II/ Phần tự luận
 Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên: 4 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
 Những thuận lợi của vị trí địa lí đối với tự nhiên và sự phát triển kinh tế- xã hội: (3 điểm- mỗi ý 1 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến: nhận được lượng ánh sáng mặt trời lớn, nền nhiệt cao, lượng mưa lớn là điều kiện thuận lợi để cây trồng và vật nuôi phát triển.
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, cầu nối giữa đất liền và biển nên thuận lợi cho việc giao lưu về kinh tế- xã hội với các nước trong khu vực bằng tất cả các loại hình giao thông...
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật làm cho tự nhiên và các loài động, thực vật nước ta hết sức phong phú và đa dạng.
ĐỀ B
I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1/ C 2/ B 3/ C 4/ B 5/ C 6/ A
7/ A 8/ B 9/ D 10/ B 11/ C 12/ D
II/ Phần tự luận
 Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên: 4 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Những khó khăn của vị trí địa lí đối với tự nhiên và sự phát triển kinh tế- xã hội: (3 điểm- mỗi ý 1 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến: lượng mưa lớn, độ ẩm cao là điều kiện để các mầm bệnh phát triển gây hại cho cây trồng và vật nuôi.
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, cầu nối giữa đất liền và biển nên cần cảnh giác và chú trọng đến vấn đề bào vệ chủ quyền lãnh thổ trước các âm mưu của các thế lực thù địch.
- Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật nên làm cho khí hậu nước ta hết sức phức tạp, các luồng sinh vậtcó hại di cư đến gây khó khăn cho sản xuất và đời sống.
Bài làm 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT Quận Hải Châu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
 Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2009-2010
 Môn: Địa lý 8
MA TRẬN
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kinh tế các nước Đông Nam Á
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
Vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(7đ)
3
(7,5đ)
Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
Tổng điểm
5
(1,25đ)
6
(1,5đ)
1
(0,25đ)
1
(7đ)
13
(10đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dia_8_hkII.doc