Đề kiểm tra 1 tiểt học kì 2 môn: Địa 10 năm học 2014 – 2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiểt học kì 2 môn: Địa 10 năm học 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiểt học kì 2 môn: Địa 10 năm học 2014 – 2015
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIỂT HỌC Kè 2
MễN: ĐỊA 10 
Năm học 2014 – 2015
Chủ đề (nội dung ) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
- Vai trũ, đặc điểm, cỏc nhõn tố ảnh hưởng tới phỏt triển và phõn bố cụng nghiệp
Địa lớ cỏc ngành cụng nghiệp
- Nờu vai trũ và trữ lượng của cỏc ngành cụng nghiệp: khai thỏc than, khai thỏc dầu, cụng nghiệp điện lực
- Vai trũ và đặc điểm của cỏc ngành: cụng nghiệp điện tử- tin học; cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng; cụng nghiệp thực phẩm
Giải thớch sự phõn bố của ngành CN sản xuất hàng tiờu dựng
3 điểm = 30%
1 điểm = 10%
2 điểm = 20%
Bài 35 + bài 36, 37
Địa lớ ngành dịch vụ và địa lớ ngành GTVT
Trỡnh bày được cơ cấu ngành, phõn nhúm ngành và vai trũ của ngành dịch vụ.
Hoặc năm được ưu điểm nhược điểm của ngành vận tải nào đú.
Giải thớch được hiện trạng cạnh tranh của bất kỡ ngành vận tải nào đú.
3 điểm = 30%
2 điểm = 20%
1 điểm = 10%
Thực hành: vẽ biểu đồ và nhận xột.
Tớnh 
Vẽ biểu đồ và nhận xột được
4 điểm = 40%
1 điểm = 10%
3 điểm = 30%
Tổng cộng: 10 điểm
Tổng số cõu: 4 cõu
4 điểm = 40%
5 điểm = 50%
1điểm = 10%
ĐỀ XUẨT RA TỪ MA TRẬN 
ĐỀ 1 :
1/ Nờu vai trũ của ngành cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng. Tại sao cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng lại phõn bố rộng rói ở nhiều nước(3đ)
2/ Trỡnh bày ưu điểm và nhược điểm của ngành GTVT đường bộ. Tại sao ngành đường bộ hiện nay lại chiếm ưu thế (3điểm) 
3/ Cho bảng sau về :
Khối lượng vận chuyển và khối lượng luõn chuyển của nước ta năm 2005
Các loại đường
Khối lượng vận chuyển
(nghìn tấn)
Khối lượng luân chuyển
(triệu tấn/km)
Cự li vận chuyển trung bình (km)
Đường sắt
8385,0
2725,4
Đường ô tô
175856,2
9402,8
Đường sông
55258,6
5140,5
Đường biển
21811,6
43512,6
Đ.hàng không
89,7
210,7
Tổng số
261401,1
600992,0
Tớnh cự li vận chuyển trung bình (km)
Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện cự li vận chuyển trung bình của nước ta phõn theo loại hỡnh vận tải năm 2005.
Nhận xột dựa vào biểu đồ đó vẽ.
ĐÁP ÁN 
1/ Vai trũ của ngành cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng. 
* Vai trũ (1đ)
- Phục vụ nhu cầu con người, thỳc đẩy ngành CN nặng. . .
* Cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng lại phõn bố rộng rói ở nhiều nước
- Vai trũ quan trọng
- Đặc điểm kĩ thuật: Vốn ớt, xoay vũng vốn nhanh, k đũi hỏi nhiều vốn, . . .
2/ Ưu điểm và nhược điểm của ngành GTVT đường bộ. (2điểm)
- Ưu điểm: Tiện lợi, cơ động, thớch nghi với mọi địa hỡnh, phối hợp với cỏc loại hỡnh vận tải khỏc. . .
- Nhược: Tún nhiờn liệu, sắt thộp, khụng gian bến đỗ, tai nạn, ựn tắc. . .
Tại sao ngành đường bộ hiện nay lại chiếm ưu thế (1điểm) vỡ ưu điểm của nú. . .
3/ a) Tớnh cự li vận chuyển trung bình (km) (1 điểm)
Các loại đường
Cự li vận chuyển trung bình (km)
Đường sắt
325
Đường ô tô
534
Đường sông
93
Đường biển
1995
Đ.hàng không
2348
Tổng số
2299
Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện cự li vận chuyển trung bình của nước ta phõn theo loại hỡnh vận tải năm 2005. Biểu đồ cột, cú tờn chỳ giải, đẹp. . .( 2 điểm)
Nhận xột dựa vào biểu đồ đó vẽ. (1 điểm)
Cự li vận chuyển trung bình của cỏc loại hỡnh vận tải khụng giống nhau. . .
Cao nhất là. . ., thấp nhất là. . .
ĐỀ 2 :
1/ Nờu vai trũ của ngành cụng nghiệp Chế biến lương thực thực phẩm. Tại sao cụng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm lại phõn bố rộng rói ở nhiều nước(3đ)
2/ Trỡnh bày ưu điểm và nhược điểm của ngành GTVT hàng khụng. Tại sao cự li vận chuyển cao nhất lại thuộc về ngành đường biển và hàng khụng (3điểm) 
3/ Cho bảng sau về :
Khối lượng vận chuyển và khối lượng luõn chuyển của nước ta năm 2005
Các loại đường
Khối lượng vận chuyển
(nghìn tấn)
Khối lượng luân chuyển
(triệu tấn/km)
Cự li vận chuyển trung bình (km)
Đường sắt
8385,0
2725,4
Đường ô tô
175856,2
9402,8
Đường sông
55258,6
5140,5
Đường biển
21811,6
43512,6
Đ.hàng không
89,7
210,7
Tổng số
261401,1
600992,0
a. Tớnh cự li vận chuyển trung bình (km)
b. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện cự li vận chuyển trung bình của nước ta phõn theo loại hỡnh vận tải năm 2005.
c. Nhận xột dựa vào biểu đồ đó vẽ.
ĐÁP ÁN 
1/ Vai trũ của ngành cụng nghiệp Chế biến lương thực thực phẩm. 
* Vai trũ (1đ)
- Phục vụ nhu cầu con người, thỳc đẩy ngành NN. . .
* Cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng lại phõn bố rộng rói ở nhiều nước(2điểm)
- Vai trũ quan trọng
- Đặc điểm kĩ thuật: Vốn ớt, xoay vũng vốn nhanh, k đũi hỏi nhiều vốn, . . .
2/ Trỡnh bày ưu điểm và nhược điểm của ngành GTVT hàng khụng. (2điểm)
- Ưu điểm: Sang trọng, nhanh khụng phương tiện nào sỏnh kịp, thực hiện giao lưu quốc tế, tiện nghi. . .
- Nhược: Trọng tải thấp, cước phớ đắt, ụ nhiễm mụi trường, phụ thuộc vào điều kiện thời tiết. . .
* Cự li vận chuyển cao nhất lại thuộc về ngành đường biển và hàng khụng (1điểm) vỡ ưu điểm của nú thực hiện cơ bản là giao lưu quốc tế nờn quóng đường dài. . .
3/ a.Tớnh cự li vận chuyển trung bình (km) (1 điểm)
Các loại đường
Cự li vận chuyển trung bình (km)
Đường sắt
325
Đường ô tô
534
Đường sông
93
Đường biển
1995
Đ.hàng không
2348
Tổng số
2299
b.Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện cự li vận chuyển trung bình của nước ta phõn theo loại hỡnh vận tải năm 2005. Biểu đồ cột, cú tờn chỳ giải, đẹp. . .( 2 điểm)
c.Nhận xột dựa vào biểu đồ đó vẽ. (1 điểm)
Cự li vận chuyển trung bình của cỏc loại hỡnh vận tải khụng giống nhau. . .
Cao nhất là. . ., thấp nhất là. . .

Tài liệu đính kèm:

  • doc1TIET_KI_2.doc