Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 – Tiết 58

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 – Tiết 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 – Tiết 58
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 – TIẾT 58 
GV: LÊ QUỐC TUẤN
 I. Mục đích:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về: Các loại góc liên quan đến đường tròn; tứ giác nội tiếp; độ dài đường tròn, cung tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán, trình bày lời giải; kỹ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Qua bài kiểm tra GV rút kinh nghiệm điều chỉnh việc dạy – học đạt kết quả tốt hơn
II. Hình thức: Kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
III. Ma trận:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các loại góc liên quan đến đường tròn 
Nhận biết quan hệ giữa các góc
Hiểu được mối quan hệ giữa số đo góc và số đo cung
Vận dụng các tính chất tìm số đo của một góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
1
0.5
1(2b)
1.0
1(2c)
1.0
5
3.5
35%
2. Tứ giác nội tiếp
Biết khái niệm tứ giác nội tiếp
Hiểu tính chất của tứ giác nội tiếp
Vận dụng tính chất để chứng minh một tứ giác nội tiếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
0.5
1(2a)
2.0
4
3.5
35%
3. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, quạt tròn
Biết các công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn
Hiểu quan hệ giữa độ dài cung và số đo cung
Vận dụng một số công thức để tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1a)
1.5
1(1b)
1.5
1
0.5
3
3.0
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
3.0
3
4.0
4
3.0
12
10.0
100%
Trường THCS Phổ Thạnh
Lớp: 9/.
Họ tên: .................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 9 (Tiết: 58)
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của GV
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: AB là một cung của (O; R) với số đo cung nhỏ AB là 800. Khi đó, góc AOB có số đo là:
A. 1800 	B. 1600 	C. 1400 D. 800 
Câu 2: Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB = R. Trên cung lớn AB lấy điểm M. Số đo góc AMB là:
A. 	 	B. 	 	C. 	 D. 
Câu 3: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. nửa số đo cung bị chắn	B. số đo cung bị chắn
C. nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung	D. số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 4: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo góc AMB bằng:
A. 900	B. 3600 C. 1800 D. 450
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Theo hình vẽ bên, hãy tính:
a) Độ dài cung tròn AmB.
b) Diện tích hình viên phân AmB (phần gạch 
chéo trong hình vẽ)
Bài 2 (4,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm E nằm trên cạnh AB và vẽ đường tròn đường kính EB cắt BC tại D. Đường thẳng CE cắt đường tròn tại M, AM cắt đường tròn tại N.
a) Chứng minh rằng: ACBM là tứ giác nội tiếp. 
b) Chứng minh rằng BA là tia phân giác góc CBN. 
c) Gọi K là giao điểm của AC và BM. Chứng minh rằng: KE BC.
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 – TIẾT 58 
GV: LÊ QUỐC TUẤN
I-Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
B
A
A
II-Tự luận (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1a
1,5
1b
1,0
0,5
2a
Ta có: ; (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> Tứ giác ACBM có hai đỉnh A,M kề nhau cùng nhìn cạnh BC cố định dưới một góc 900
=> Tứ giác ACBM nội tiếp
0,5
0,5
0,5
0,5
2b
Ta có: Tứ giác ACBM nội tiếp
=> (cùng chắn cung AC)
Tứ giác BNME nội tiếp
=> (cùng bù với góc NME)
Do đó: 
Vậy, BA là tia phân giác của góc CBN
0,25
0,25
0,25
0,25
2c
Tam giác KBC có BA ⊥ KC, CM ⊥ BK
Mà E là giao điểm của BA và CM
=> E là trực tâm của tam giác KBC
=> KE ⊥ BC
0,25
0,25
0,5
* Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1T_T58_CHUONG_3_HINH_9.doc