Đề cương ôn tập lớp 10 môn Toán

doc 16 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1230Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập lớp 10 môn Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 10
HỌC KỲ 1
PHẦN I. ĐẠI SỐ
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
I. Kiến thức, kĩ năng cần đạt được:
Viết được tập hợp từ dạng đặc trưng phần tử sang liệt kê phần tử và ngược lại.
Thực hiện được các phép toán tập hợp: Giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, nhiều tập hợp.
Viết được tập hợp bằng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn và biểu diễn trên trục số.
Thực hiện được các phép toán tập hợp trên trục số.
Xác định các tập con của một tập hợp
II. Bài tập luyện tập:
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
A = {x N / (x + 2)(x2 + 2x - 3) = 0}	 	
B = {x2 / x }	
C = {x N/ x là ước của 30}	
D = {xN / x là số nguyên tố chẵn}.	
Bài 2. Cho các tập hợp sau :
A = { xN/ x ≤ 4}	 B = { xQ/ 2x( 3x2 – 2x – 1) = 0}	
 C = { xZ / -2 ≤ x < 4}	
a) Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử	
 	b) Hãy xác định các tập hợp sau : A C, A B, C\B, (C\A)B 	 
 Bài 3. Hãy tìm các tập hợp con của tập hợp.
	a) b) 	
 Bài 4. Cho và 
a. Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. 
b. Tìm 	
 Bài 5. Xác định các tập hợp sau:
Bài 6. 
1) Cho A = [m;m + 2] và B = [n;n + 1] .Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B = Æ 
Cho A = (0;2] và B = [1;4). Tìm CR(A È B) và CR(A ∩ B)
Xác định các tập A và B biết rằng A ∩ B = {3,6,9} ; A\B = {1,5,7,8} ; B\A = {2,10}
KQ 1) 
 2) CR(A È B) = (0, 4); CR(A ∩ B) = [1, 2]. 
 3) A = {1,3,5,6,7,8,9}, B = {2,3,6,9,10}
Bài 7. Mỗi học sinh trong lớp 10A đều chơi bóng đá, bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá không chơi bóng chuyền, 20 bạn chơi bóng chuyền không chơi bóng đá và 10 bạn chơi cả 2 môn.Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?	
Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI.
I . Kiến thức, kĩ năng cần đạt được:
1. Xác định được tập xác định, xét tính chẵn lẻ của một số hàm số cơ bản.
 2. Hàm số bậc hai: 
Bài toán lập bảng biến thiên và vẽ Parabol 
 + TXĐ: D = R
 + Toạ độ đỉnh 
 + Trục đối xứng 
 + Lập bảng biến thiên
	 + Tìm các điểm đặc biệt (giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành (nếu có)) .
	 + Vẽ đồ thị.
 3. Xác định được phương trình Parabol khi biết được một số yếu tố liên quan
II .Bài tập luyện tập
Bài 1. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
 a. 	b. 	c. y = +
d. 	e. 	f. 
Đáp số:
d. D = R \ {2,1,-4}	e. D = [2;3]	f. D = [-1;]
Bài 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. y = x2 + 4	b. y = x3 + x	c. y = 2x2 + 3x +1
Đáp số:
a. Hàm số chẵn	b. Hàm số lẻ	c. Hàm số không chẵn, không lẻ
Bài 3. Lập BBT và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a. y = x2 - 2x + 5	b. y = - x2 + 2x +3	c. 
d. y = -x2 - 2x	e. y = x2 +3	f. 
Bài 4. Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 có đồ thị là Parabol (P).
	a. Lập bảng biến thiên và vẽ (P). 
	b. Biện luận theo m số giao điểm của đường thẳng y = m với (P).
c. Từ đồ thị hàm số ở câu a) suy ra đồ thị hàm số y = x2 - 4 |x| +3
Hướng dẫn
	b) m < -1: Có 0 giao điểm
 m = -1: Có 1 giao điểm
 m > -1: Có 2 giao điểm
 Bài 5. Tìm Parabol y = ax2 + 3x - 2, biết rằng Parabol đó :
a. Qua điểm A(1; 5) 	ĐS 
b. Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2	ĐS 
c. Có trục đối xứng x = -3 	ĐS 
d. Có đỉnh I(-; -)	ĐS 
Bài 6. Xác định phương trình Parabol:
y = ax2 + bx + 2 qua A(1 ; 0) và trục đối xứng x = 	ĐS 
y = ax2 + bx + 3 qua A(-1 ; 9) và trục đối xứng x = - 2	ĐS 
y = ax2 + bx + c qua A(0 ; 5) và đỉnh I ( 3; - 4)	ĐS 
 d) y = x2 + bx + c biết rằng qua diểm A(1 ; 0) và đỉnh I có tung độ đỉnh yI = -1 	
	 ĐS ; 
Bài 7. Xác định parabol y = ax2 + bx + c biết rằng:
a. Parabol trên đi qua 3 điểm A(0; -1); B(1;-2); C(2;-1)	 ĐS 
b. Đi qua điểm A(-2;0); B(2;-4) và nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng.ĐS 
Bài 8. Cho parabol (p): y = x2 + 4x - 2 và đường thẳng d: y = - x +2m. Tìm m để:
a. (d) cắt (p) tại 2 điểm	
b. (d) không cắt (p)	
Hướng dẫn
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 + 4x – 2 = -x + 2m
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (p) với d
ĐS: a) m > 	b) m < 
Bài 9: Hãy xác định để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 
 là nhỏ nhất .
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I.Kiến thức, kĩ năng cần đạt được:
Nắm được điều kiện xác định của mỗi phương trình.
Biết qui đồng mẫu thức để giải phương trình chứa ẩn dưới mẫu dạng cơ bản.
Biết giải và biện luận phương trình dạng ax = b.
Nắm được phương trình hệ quả, phương trình tương đương
Biết giải một số phương trình căn thức cơ bản.
Vận dụng được định lí viet trong một số bài toán tham số.
Phương pháp giải các bất phương trình chứa căn thức :
Phương pháp giải các bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
Một số điều kiện tương đương :
Nếu là tam thức bậc hai thì : 
a. có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0
b. có 2 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi : 
c. có 2 nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : 
d. e. 
f. g. 
II. Bài tập luyện tập
Bài 1. Giải các phương trình sau:
 	ĐS: PTVN
 ĐS: x=4
 ĐS: x=2
Bài 2. Giải các phương trình sau:
	ĐS: PTVN
	ĐS: x=3
	ĐS: x=3
	ĐS: PTVN
	ĐS: x=-1
 Bài 3. Giải các phương trình sau: 
	ĐS: x=12	
	ĐS: 
	ĐS: x=6
	ĐS: x=-2
	ĐS: x=
	ĐS: x=-6+
Bài 4. Cho phương trình .Xác định m để ptrình có hai nghiệm phân thực biệt x1, x2 thoả điều kiện: . 	ĐS: m=2
 Bài 5. Cho phương trình (m-1)x2+2mx+1=0 
Tìm m để phương trình có một nghiệm x=2. Tính nghiệm còn lại. 	ĐS: m=
Xác định m để phương trình có hai nghiệm thực trái dấu. 	ĐS: m<1
Bài 6. Cho phương trình .Xác định m để ptrình có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thoả điều kiện: . 	ĐS: m=
Bài 7. Cho phương trình . Xác định m để ptrình có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thoả điều kiện: . 	 ĐS: m=
Bài 8: Giải các phương trình
a) 	 ĐS 	
b) 	 ĐS 
c) 	 ĐS 	
d) 	 ĐS PTVN
Bài 9: Giải các phương trình sau
a) 	 ĐS 
b) 	 ĐS x = 1; x = -4
PHẦN II. HÌNH HỌC
 Vấn đề I. VECTƠ VÀ CÁC PHÁP TOÁN CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN VỚI MỘT SỐ THỰC
I .Kiến thức, kĩ năng cần đạt được
	1. Nắm vững các yếu tố liên quan đến vectơ như: giá, độ lớn của vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
2. Nắm vững các qui tắc sau
+) Quy tắc ba điểm: Cho A, B, C là ba điểm bất kỳ, ta có: 
 	+) Quy tắc hình bình hành: cho hình bình hành ABCD ta có: 
 	+) Nếu I là trung điểm đoạn AB ta có: 
	 	+) Nếu G là trọng tâm ABC ta có: 
 	3. Vận dụng các qui tắc trên để giải một số dạng toán thường gặp:
	+ Chứng minh một đẳng thức vec tơ.
	+ Xăc định điểm M thoả mãn một đẳng thức vec tơ cho trước.
	+ Tính một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương .
	+ Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
II. Bài tập luyện tập:
Bài 1. Cho tam giác ABC . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
CMR 
Gọi O là trung điểm AI. CMR và với E là điểm bất kỳ.
Bài 2. Cho 6 điểm A, B, C, D, E và F. Chứng minh rằng
Bài 3. Cho lục giác đều ABCDEF. CMR: 
Bài 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm BC, I là trung điểm AG 
CMR : 
a) 
b) Với điểm O bất kỳ ta có 
Hướng dẫn
a) 
b) Sử dụng câu a)
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD, N là trung điểm CD, M là điểm trên đoạn AB sao cho AB = 3AM. Tính theo các vec tơ và .
	Hướng dẫn
Bài 6. Cho tứ giác ABCD . Dựng các điểm M, N, P thoả 
Tính theo , theo 
CMR: M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi B, C, D thẳng hàng.
Hướng dẫn
a) = 2 , = 2
b) Sử dụng câu a).
Bài 7. Cho tam giác ABC, gọi H là trực tâm tam giác . Chứng minh rằng :
 tanA. + tanB. + tanC. = 	
 Bài 8 : Cho tam giác ABC . Lấy M bất kỳ trong tam giác . Chứng minh rằng :
 SMBC. + SMAC. + SMAB. = . ( S là diện tích tam giác )
Vấn đề 2: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ TÍCH VÔ HƯỚNG
I. Bài tập luyện tập 
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho . 
Tìm toạ độ của các vec tơ: 
Tìm m để cùng phương với .	ĐS: m = 3
Tìm toạ độ sao cho .
Phân tích theo hai vec tơ .
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(-5;6), B(-4;-1), C(4;3). 
Tìm tọa độ điểm M sao cho A là trung điểm BM.
Tìm toạ độ điểm N sao cho .
Cho P(2x + 1, x - 2). Tìm x để 3 điểm A, B, P thẳng hàng.
Đường thẳng BC cắt 2 trục tọa độ tại E, F. Tìm tọa độ E, F
Chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Tìm tọa độ điểm Q sao cho B là trọng tâm tam giác ABQ.
Tính các góc của tam giác.
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;-2), B(0;4), C(3;2). Tìm toạ độ của :
Điểm M biết .
Điểm N biết .
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(-3;6), B(9;-10), C(-5;4).
Tính chu vi tam giác ABC.
Tìm toạ độ trọng tâm G, tâm đường tròn ngoại tiếp I, và trực tâm H của tam giác ABC. 
Chứng minh I, G, H thẳng hàng và IH = 3IG.
Hướng dẫn
b) Gọi I(xI; yI). I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC IA = IB =IC
 Gọi H(xH; yH). H là trực tâm ABC 
Bài 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;-1), B(5;-3), đỉnh C trên trục Oy và trọng tâm G trên trục Ox. Tính toạ độ của C, G. 
	Hướng dẫn
	Vì C Oy nên C(0; c); Vì G Ox nên G(g, 0)
	Vì G là trọng tâm ABC nên 1 + 5 + 0 = 3g => g. Từ đó ta có c
Bài 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;2), B(0;3), C(-1;1).
Chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Tìm điểm M trên Oy sao cho A, B, M thẳng hàng.
 ----------------------------------------------------- hết --------------------------------------------------------
HỌC KỲ 2
A. LÝ THUYẾT:
I. Đại số:
 - Xét dấu nhị thức, tam thức bậc hai; Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn;bất phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai, chứa ản dưới dấu giá trị tuyệt đối. 
 - Biễu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
 - Tính giá trị lượng giác một cung ,một biểu thức lượng giác.
 - Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác.
II. Hình học:
 -Viết phương trình đường thẳng (tham số ,tổng quát, chính tắc). 
 -Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng .
 -Tính góc giữa hai đường thẳng; khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
 - Viết phương trình đường tròn; Xác định các yếu tố hình học của đường tròn.Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
- Khoảng cách giữa 2 điểm 
- Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng : 
- Góc giữa 2 đường thẳng : 
- Phương trình qua 2 điểm 
- Phương trình 2 đường phân giác của các góc tạo thành bởi 2 đường thẳng 
- Phương trình của đường tròn :
Phương trình đường tròn tâm I(a;b), bán kinh R : 
Phương trình đường tròn tâm I(a;b), bán kinh 
Điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm I(a;b), bán kính R :
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn :
Phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại điểm thuộc (C): 
Phương trình tiếp tuyến với (C) khi chưa biết tiếp điểm :
+ Dùng đk tiếp xúc để xác định 
+ tiếp xúc với (C) : 
- Phương trình Elip : 
Tiêu điểm ,tiêu cự , đỉnh , tâm sai , trục lớn, trục bé 
B. BÀI TẬP 
 I .ĐẠI SỐ
 Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:
Bài 2: Giải bất phương trình 
a) 	 b) 	 c) (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0
d) 	 e) 	 f) 
g) 	 h) 
Bài 3: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) |5x – 3| < 2	b) |3x – 2| ³ 6 	c) 	d) 
 e) 	 f) 	g) 
 h) 	i) 	j) 
Bài 4: Giải các hệ bất phương trình
a) b) c) d) 
e) f) g) 
Bài 5:Tìm điều kiện của tham số để các phương trình cho dưới đây có nghiệm, vô nghiệm, có hai nghiệm phân biệt, có hai nghiệm trái dấu, cùng dấu, hai nghiệm âm(dương) phân 
biệt.
	a) 	b) 
Bài 6: Tìm điều kiện của tham số để các bất phương trình cho dưới đây là vô nghiệm hoặc 
nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
	a) 	b) 	c) 
	Câu 1. Có 100 học sinh tham dự học sinh giỏi môn Toán ,( thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau :
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
 b,Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
 Câu 2 : Lãi hàng tháng của 1 công ty (đơn vị : triệu đồng ) trong năm nay được cho bởi bảng thống kê sau: 
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi
12
15
18
13
13
16
18
14
15
17
20
17
 b,Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Bài 7: Cho một giá trị lượng giác hãy tính các giá trị lượng giác còn lại hoặc tính giá trị biểu 
thức.
	a) Cho 	b) Cho .
	c). Tính 
	d) Cho .Tính 
Bài 8: Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung biết:
 a) và b) và 
 c) và d) cota = –3 và 
Bài 9: Tính các giá trị lượng giác khác của cung a biết 
a)	b)
c)	d)
Bài 10: Tính các giá trị lượng giác của góc x khi biết và .
Bài 11: Không sử dụng máy tính hãy tính
Bài 12:Rút gọn các biểu thức:
Bài 13:Chứng minh các đẳng thức sau:
a)	b)
c)	d) 
e) f) 
g)	h) 
i)	j) 
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng biết:
 a. đi qua M(2; –3) và có vectơ pháp tuyến 
 b. đi qua A(2; -3) và có vectơ chỉ phương
 c. đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(4 ; –2)
 d. đi qua điểm N(6 ; –1) và có hệ số góc .
 e. đi qua P(–3 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : 4x – 5y +1 = 0.
 f. đi qua Q(- 2 ; 4) và song song với đường thẳng d’ : x – y -1=0.
Bài 2: Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6). 
 a. Viết pt tổng quát các cạnh của rABC.
 b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM.
Bài 3: Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0. 
 a. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d
b. Tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d.
Bài 4: Xét vị trí tương đối của các đường thẳng sau:
 a. 1: 2x + 3y – 5 = 0 và 2: 4x – 3y – 1 = 0
 b. 1: 2x + 1,5y + 3 = 0 và 2: 
 c. 1: và 2: 
Bài 5: Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
 a. M(5; 1) và : 3x – 4y – 1 = 0 b. M(–2; –3) và : 
Bài 6: Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong các trường hợp:
 a. d1: 3x – y + 1 = 0 và d2: 2x – 4y + 6 = 0
 b. d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2: c. d1: x = 2 và d2: 
Bài 7: Cho 2 điểm A(–1 ; 2), B(3 ; 1) và đường thẳng  :. Tìm điểm C trên sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C.
Bài 8: Viết phương trình đường thẳng r đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm P(–1; 2) , Q(5; 4).
Bài 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình của đường tròn? Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.
 a. x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0 b. x2 + y2 – 6x + 8y + 50 = 0 
 c. 
Bài 10: Lập phương trình đường tròn (C) biết:
 a. (C) có tâm I(6; 1), tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0.
 b. (C) có đường kính AB biết A(1 ; -2), B(0 ; 3) . 
 c. (C) có bán kính R=1, tiếp xúc với trục hoành và có tâm nằm trên đường thẳng: 
 x +y – 3 = 0
 d. (C) đi qua 3 điểm A(1 ;2), B(5 ; 2), C(1 ; –3).
Bài 11: Trong mặt phẳng cho phương trình (C)
a)Chứng tỏ phương trình (C) là phương trình của đường tròn ,xác định tâm và bán kính của đường tròn đó 
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến qua A(0;-1)
Bài 12: Cho ( C): viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x+y+1=0
Bài 13: Trong mp cho tam giác ABC có A(-1; 2), đường trung tuyến qua B nằm trên đường thẳng, đường cao qua C nằm trên đường thẳng. Tìm tọa độ đỉnh B, C.
Bài 14: Trong mp với hệ tọa độ cho đường tròn : x2 +y2 – 2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng: 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6.
Bài 15: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng .Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.
Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân, biết đỉnh và phương trình của cạnh huyền là 
Bài 17: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hai đường thẳng (Δ 1)
. Đường thẳng (d) cắt (Δ 1), (Δ 2) lần lượt tại T1 và T2. Biết rằng (Δ 1) là phân giác của góc tạo bởi giữa (d) và đường thẳng OT1, đường thẳng (Δ 2) là phân giác của góc tạo bởi (d) và đường thẳng OT2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và trục tung.
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
 a)	b)	c) 
Câu 2: (1,0 điểm) Cho với. Tính các giá trị lượng giác 
Câu 2: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho DABC biết A(2; 3), B(1; –2), C(0; 6).
a) Viết phương trình các đường thẳng đi qua A lần lượt song song và vuông góc với đường 
thẳng BC
b) Viết phương trình đường tròn có đường kính BC.
c) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC
Câu 3: 
a) Rút gọn biểu thức:	A = 
b) Cho . Tính .
Câu 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho điểm . Lập phương trình đường thẳng đi qua M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu 5: (2,0 điểm) 
 a) Tính:	
 b) Cho tam giác ABC thỏa mãn:. Chứng minh rằng tam giác 
ABC là tam giác cân.
Câu 6: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật có tâm I(1/2;0). Phương trình đường thẳng AB là: x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C,D. Biết rằng A có hoành độ âm.
-----------Hết----------

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_toan_10.doc