Đề kiếm tra 1 tiết Đại số 9 chương I

docx 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1180Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiếm tra 1 tiết Đại số 9 chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiếm tra 1 tiết Đại số 9 chương I
ÑEÀ KIEÁM TRA 1 TIEÁT
ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)	
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho biểu thức M = .Điều kiện xác định của biểu thức M là :
	A. x > 0. 	B. x ³ 0 và x ¹ 9	C. x ³ 0 	D. Tất cả sai
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : + bằng:
	A. 4 	B. -2	C. 0	D. Đáp số khác.
Câu 3 : Rút gọn 5+2 -5
	A. 	B. 2	C. - 	D. 0
Câu 4 : Sắp xếp : A = 6 ; B = ; C = 3 ; D = 2 tăng dần
	A. C. A. D. B	B. B. C.D. A	 C. B. D. C. A 	 D. D. B. A. C
Câu 5 : Biểu thức có giá trị là :
 A. 	 B./ 	 C./ 1	 D./ 0
Câu 6 : có nghĩa với a có giá trị :
 A. a > 4	 B./ a > 10	 C./ 	 D./ 
B.Tự luận (7 điểm ).
Bài1 : Không sử dụng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị của biểu thức: (2 điểm)
 a) 
 b) 
Bài2 : Tìm x biết: (2 điểm)
 a) = 5 
 b) 5
Bài3 : Cho biểu thức P = : ( 3 điểm)
	a/ Tìm điều kiện của x để P xác định.
	b/ Rút gọn P.
	c/ Tìm x để P = 
ÑEÀ KIEÁM TRA 1 TIEÁT
Câu 1: (1,0điểm)Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất ? xác định hệ số của hàm số bậc nhất đó : 
a)y = 4- 3x ; b) y = c) ; d) y = 2x2 +7
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số y = (m-2)x+ 5. Tìm m để :
Hàm số là hàm số bậc nhất . 
Hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
Khi x = 2 thì y = 3.
Câu 3 : (3 điểm)
Biết khi x = 3 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 4. Tính b
Biết đồ thị Hàm số y = ax - 2 đi qua M(2 ;-4). Xác định a .
Vẽ đồ thị hai hàm số ở câu a và câu b trên cùng hệ trục toạ độ Oxy. Hai đồ thị hàm số này cắt nhau tại A và cắt trục Ox tại B và C.Tìm toạ độ của A ; B ; C và tính chu vi , diện tích tam gác ABC.
Câu 4 : ( 3,0điểm) Cho hai đường thẳng : 
y = (k – 3)x – 3k + 4 () (d)và y = ( 2k + 1)x + k + 5 .(d”)
Với giá trị nào của k thì:
a)(d) cắt (d”) b) (d) song song với (d”) ; c) (d) cắt (d”) tại một điểm trên trục tung .
Câu 5: (2điểm) Xác định hệ số a và b của hàm số y = ax + b trong mỗi trường hợp sau; 
a)Đồ thị song song với đường thẳng y = và đi qua điểm A(1; 3+)
b) Đồ thị đi qua M(1;3) và N(-2;6)
ÑEÀ KIEÁM TRA 1 TIEÁT
Đề bài:
Câu 1: ( 1,5 điểm) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa: 
 ; b) ; c) ; d) .
Câu 2: ( 1,5 điểm) Rút gọn biểu thức : 
 ; b) ;
 c) (với a < 3) ; d) 
Câu 3: ( 2,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 
 a) ; b) 
 c) ; d) 
Câu 4: (2,0 điểm) Giải phương trình sau: 
a) ; b) ; 
c) ; d) 
Câu 5: (2,5 điểm) Cho biểu thức 
Tìm điều kiện xác định của A; b) Rút gọn A ; 
c) Tìm x để ; d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A 
Câu 6: ( 0,5 điểm) Giải phương trình 
ÑEÀ KIEÁM TRA 1 TIEÁT
Bài 1: ( 2 điểm) 
 a) Với giá trị nào của x thì có nghĩa 
 b) Tìm căn bậc hai số học của 21 và căn bậc ba của -125 
 c) Rút gọn biểu thức: 
Bài 2: (1 điểm) Thu gọn biểu thức
 với (x 2)
Bài 3: Thực hiện phép tính (3đ)
 a) b) 
Bài 4: Giải phương trình và bất phương trình (2 đ)
 a) 
 b) 
Bài 5: Cho biểu thức: (1đ)
 A= (Với a>0, b>0, ab)
 Rút gọn biểu thức A 
Bài 6: Sắp xếp các căn thức sau từ nhỏ đến lớn: (1đ)
ÑEÀ KIEÁM TRA 1 TIEÁT
Bài 1: ( 2 điểm) 
 a) Với giá trị nào của x thì có nghĩa 
 b) Tìm căn bậc hai số học của16 và căn bậc ba của 64
 c) Rút gọn biểu thức: 
Bài 2: (1 điểm) Thu gọn biểu thức
 với (y 2)
Bài 3: Thực hiện phép tính (3đ)
 a) b) 
Bài 4: Giải phương trình và bất phương trình (2 đ)
 a) 
 b) 
Bài 5: Cho biểu thức: (1đ)
 A= (Với a>0, b>0, ab)
 Rút gọn biểu thức A 
Bài 6: Sắp xếp các căn thức sau từ nhỏ đến lớn: (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_9_chuong_1.docx