TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH Họ và tên:.......................................... Lớp:............ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Toán 8(đs) ( Thời gian: 45 phút ) Năm học: 2016 - 2017 Điểm Lời phê của thầy giáo:.................................................................... I/ PHẦN TRAÉC NGHIEÄM:(3,0 điểm) Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn câu chọn: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. A. x2 + 2x + 1 = 0 B. 2x + y = 0 C. 3x – 5 = 0 D. 0x + 2 = 0 Câu 2: Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được phương trình nào sau đây? A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = -2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ¹ 2 B. x ¹ 5 C. x ¹ -2 D. x ¹ -5 Câu 4: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình: A. 2,5x + 1 = 11; B. -2,5x + 1 = 11; C. -2,5x = -10; D. 3x – 1 = x + 7 Câu 5: Phương trình x2 + 1 = 0 có tập nghiệm là: A. S = B. S = {} C. S = {-1} D. S = {- 1; 1} Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x + 4 = 0 ? A. 4x – 8 = 0 B. x + 2 = 0 C. 2x = 4 D. x2 – 4 = 0 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (4,0điểm) Giải các phương trình sau: a/ 4x – 20 = 0 b/ 7 – 3x = 9 – x c/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 d/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 e/ f/ Bài 2: (2,5 điểm) Lúc 8 giờ, một xe máy khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B đi đến A với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 3: (0,5điểm) Giải phương trình BÀI LÀM TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN 8 (Đại số) Năm học: 2016-2017 I/ PHẦN TRAÉC NGHIEÄM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B B A B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (4,0điểm) a/ 4x + 20 = 0 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 7 – 3x = 9 – x x = – 1. Vậy phương trình có tập nghiệm c/ 3 - 2x = 3(x + 1) - x - 2 x = ½ Vậy phương trình có tập nghiệm S = { ½ } d/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 (x + 3)(2x + 5) = 0 x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 * x + 3 = 0 x = -3 * 2x + 5 = 0 x = -5/2 Vậy phương trình có tập nghiệm S = { -3; -5/2 } e/ Û-= Û 8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) =140 – 15(2x + 1) Û 8- 24x-4-6x=140-30x-15 Û 0.x = 121 Phương trình vô nghiệm S = Æ f/ ĐKXĐ: x 1 x2 + x + 1 + 2x2 - 5 = 4(x - 1) 3x2 - 3x = 0 3x(x - 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn Vậy S = { 0 } 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 2 (2,5điểm) - Goị x (h) là thời gian của xe máy lúc xuất phát đến khi gặp ô tô. ( x > ) - Trong thời gian đó xe máy đi được quãng đường là 35x (km). - Vì ô tô xuất phát sau xe máy 24 phút = giờ nên ôtô đi trong thời gian là: x - (h) và đi được quãng đường là: 45 - (x- ) (km) Ta có phương trình: 35x + 45 . (x- ) = 9080x = 108 x= Phù hợp ĐK đề bài Thời gian của xe máy lúc xuất phát đến khi hai xe gặp nhau là (h) = 1h 21 phút. Vậy hai xe gặp nhau lúc 9 giờ 21 phút. 0,25 0,25 0,5 1,0 0,5 3 (0,5điểm) (2) ĐKXĐ: (2) vµ . Vậy phương trình có một nghiệm 0,5 TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương Khái niệm hai phương trình tương đương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.75 điểm = 7.5% 2.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Nhận biết pt bậc nhất một ẩn, quy tắc nhân, tập nghiệm của pt. Giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2,5 20% 3 1,5 15% 7 4,0 điểm 40% 3.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được pt tích dạng A.B = 0.Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 1 1 10% 2 1,5 15% 5 3,5 điểm 35% 4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng giải phương trình giải các bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,5 25% 1 2,5 điểm 25% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 4 2,5 20% 5 2,5 25% 2 3,5 35% 2 1,5 15% 13 10 điểm 100% ĐỀ KIỄM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2015 – 2016 ( Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) ( Đề có 01 trang) --------------------------------------------------- Bài 1: (1.0điểm) Với giá trị nào của m thì phương trình (2m-1)x – 3 = 0 là phương trình bậc nhất Bài 2: (2.5 điểm) Giải phương trình bậc nhất một ẩn: 5(x+2) – 17 = 3(x – 3) Bài 3: (1.5 điểm) Giải phương trình tích: (2x – 5 )(x + 4 ) =0 4(x – 7) – x2 + 7x = 0 Bài 4: (3.0 điểm) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: a) b) Bài 5: (2.0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại ở B, ô tô lại từ B về A với vận tốc 30 km/h. tổng thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 45 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B). tính độ dài quãng đường AB. ----------------------------------------------Hết -------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỄM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ LỚP 8 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1.0đ) 2m – 1 0 m (0,5 đ x2) Bài 2 (2,5đ) a) 5x+10 – 17 =3x – 9 2x= - 2 x= - 1 vậy b) 3(2x – 1) +6 = 20(x – 3 ) 14x=63 vậy (0.25 đ x4) (0,5 đ x2) (0,25 đ x2) Bài 3 (1,5 đ) a) 2x – 5 =0 hoặc x+ 4 =0 x=hoặc x= - 4 vậy b) (x – 7 )( 4 – x) = 0 x=7 hoặc x=4 vậy (0.25 đ x3) (0.25 đ x3) Bài 4 (3.0đ ) a) ĐKXĐ: x2 5x+1 – (3x – 5)=0 5x +1 – 3x +5 = 0 x=-3 (nhận) vậy b) ĐKXĐ: x1 (2x+1)(x+1) = 5(x – 1)2 2x2 +2x +x +1 = 5x2 – 10x + 5 3x2 -13x +4 = 0 3x2 – 12 x – x +4 =0 (x-4)(3x -1)=0 x-4 = 0 hoặc 3x – 1 =0x=4 hoặc x= vậy (0.25 đ x4) (0.25 đ x8) Bài 5 (2.0 đ) Gọi x(km/g) là độ dài quãng đường AB(x>0) Thời gian ô tô đi từ A đến B là ( giờ) Thời gian ô tô về từ B đến A là (giờ) Theo đề bài ta có phương trình: 3x + 4x +240 = 1290 x=150(nhận) Vậy quãng đường AB dài 150km (0.25 đ ) (0.25 đ x2) (0.5 đ ) (0.25 đ x2) ( 0.25 đ )
Tài liệu đính kèm: