Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Giải tích 11

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Giải tích 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Giải tích 11
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 1
THỜI GIAN: 45 PHÚT (K.K.P.Đ)
Câu 1 : 
Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là:
A.
0,2
B.
0,1
C.
0,3
D.
0,4
Câu 2 : 
Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3 : 
Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên chia hết cho 3 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : 
Gieo hai con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Không gian mẫu là bao nhiêu phần tử
A.
24
B.
18
C.
12
D.
36
Câu 5 : 
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Gieo đồng tiền 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 7 : 
Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp (Ban cán sự Cả bốn đều nữ); 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác xuất.
A.
B.
C.
A, C đúng
D.
Câu 8 : 
Gieo 5 đồng xu cân đối. Xác suất để được ít nhất 1đồng xu lật sấp bằng:
A.
15/16
B.
11/32
C.
31/32
D.
21/32
Câu 9 : 
Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là
A.
B.
C.
D.
Câu 10 : 
Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: 
A.
3/5
B.
3/7
C.
3/11
D.
3/14
Câu 11 : 
Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ..., 10, J, Q, K, A). Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q.
A.
B.
C.
D.
Câu 12 : 
Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : 
Một bình đựng 4 quả bi xanh và 6 quả bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất đẻ 3 quả toàn xanh là:
A.
1/15
B.
1/20
C.
1/30
D.
Kết quả khác
Câu 15 : 
Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
A.
B.
C.
D.
Câu 17 : 
Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18 : 
Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19 : 
Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A
A.
B.
C.
D.
Câu 20 : 
Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21 : 
Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố :
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : 
Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4(Không có hòa). Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 23 : 
Ba người cùng đi săn A,B,C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng
A.
0.80
B.
0.45
C.
0.94
D.
0.75
Câu 24 : 
Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố:
A.
16
B.
12
C.
4
D.
8
Câu 25 : 
Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6 ; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng đích bằng:
A.
0.9
B.
0.92
C.
0.96
D.
0.98
Câu 26 : 
Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh.Thảy một con súc sắc ; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : 
Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng
A.
B.
C.
D.
Câu 28 : 
Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A.
10
B.
18
C.
24
D.
36
Câu 29 : 
Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : 
Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A.
Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bị
B.
Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C.
Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
D.
Chọn bất kì 1 HS trong lớp và xem là nam hay nữ
Câu 31 : 
Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp (Ban cán sự có hai nam và hai nữ); 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác xuất.
A.
B.
C.
D.
Câu 32 : 
Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33 : 
Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A.
0.24
B.
0.96
C.
0.46
D.
0.92
Câu 34 : 
Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là
A.
B.
C.
D.
Câu 35 : 
Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là.
A.
B.
C.
D.
Câu 36 : 
Cho phép thử có không gian mẫu . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A.
E={1, 4, 6} và F = {2, 3}
B.
C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C.
A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6}
D.
W và f
Câu 37 : 
Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng:
A.
Kết quả khác
B.
105/1001
C.
85/1001
D.
95/1001
Câu 38 : 
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A.
0,5
B.
0,3
C.
0,2
D.
0,4
Câu 39 : 
Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A.
0.24
B.
0.45
C.
0.4
D.
0.48
Câu 40 : 
Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố “Hiệu số chấm suất hiện bằng 1”
A.
B.
C.
D.
Câu 41:
Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra.
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Ban cán sự có hai nam và hai nữ
A.
B.
C.
D.
HẾT./.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_giai_tich_11.doc