Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Giải tích Lớp 11 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 332Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Giải tích Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Giải tích Lớp 11 (Có đáp án)
GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG 2
Câu 1: Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4 là:
	A. 24	B. 64	C. 20	D. 12
Câu 2: Số nguyên dương n thoả mãn là:
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 3: Một lớp có 4 tổ, tổ 1 có 8 bạn, ba tổ còn lại có 9 bạn. 
a) Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng là:
	A. 17	B. 35	C. 27	D. 9
	b) Số cách chọn một bạn làm lớp trưởng sau đó chọn 2 bạn làm lớp phó là:
	A. 38080	B. 102	C. 1190	D. 1155
	c) Số cách chọn hai bạn trong một tổ làm trực nhật là:
	A. 1190	B. 272	C. 69	D. 1155
Câu 4: Số các số tự nhiên là số lẻ có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 3, 5, 6, 8 là:
	A. 24	B. 9	C. 72	D. 120
Câu 5: Số hạng không chứa x trong khai triển () là:
	A. 120	B. 140	C. -140	D. -120
Câu 6: Số nguyên dương n thoả mãn là:
	A. 10	B.9	C. 8	D. 12
Câu 7: Một hộp đồ chơi có 5 quả cầu vàng, 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 7 quả cầu. Xác suất để 7 quả cầu được chọn có 4 quả cầu đỏ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 8: Khai triển nhị thức: là:
A.	B. 
C.	C. 
Câu 9: Số hạng chứa trong khai triển của , biết rằng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Số hạng chứa trong khai tirển: , với là:
	 A. B. C. D. 
Câu 11: Cho đa giác lồi có n cạnh. Đa giác lồi mà có số cạnh bằng số đường chéo là:
	A. Ngũ giác lồi.	B. Lục giác lồi.
	C. Tứ giác lồi.	D. Thất giác lồi.
Câu 12: Số cách xếp 3 bạn nam và 2 bạn nữ vào một ghế hàng dọc là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một tổ lao động gồm có 12 học sinh. Số cách phân công 3 học sinh cắt cành cây, 5 học sinh làm cỏ và 4 học sinh quét rác là:
	A. 27820	B. 27720	C. 28000	D. 28700
Câu 14: Một hộp đựng 6 bi đỏ và 5 bi vàng, các bi đôi một khác nhau. Người ta lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Xác suất để 3 viên bi lấy ra có màu đỏ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tổ của bạn An có 11 bạn gồm 7 nữ và 4 nam, trong đó An là nam. Bạn An cần chọn từ tổ ra 3 bạn để làm trực nhật. Xác suất sao cho 3 bạn chọn ra có An và có cả nam lẫn nữ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Số hạng chứa trong khai triển của , biết là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một lớp học có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Số cách lấy ra 4 bạn nam và 4 bạn nữ đi thi đấu thể thao là:
	A. 4845	B. 15504	C. 16869	 D. 6210
Câu 18: Số cách xếp 3 bạn nam và 2 bạn nữ vào một ghế hàng dọc sao cho hai bạn nam đứng kề nhau là:
	A. 	B. 36 	C. 12	D. 35
Câu 19: Gieo một đồng xu hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 20: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu là:
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 21: Một hộp đồ chơi có 5 quả cầu vàng, 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 7 quả cầu. Xác suất để 7 quả cầu được chọn có 4 quả cầu đỏ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Một hộp đựng 6 bi đỏ và 5 bi vàng, các bi đôi một khác nhau. Người ta lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Xác suất để 3 viên bi lấy ra có màu đỏ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tổ của bạn An có 11 bạn gồm 7 nữ và 4 nam, trong đó An là nam. Bạn An cần chọn từ tổ ra 3 bạn để làm trực nhật. Xác suất sao cho 3 bạn chọn ra có An và có cả nam lẫn nữ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Gieo một đồng xu hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 25: Có 2 hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi trắng . Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên. Xác suất để 2 bi được chọn cùng màu là:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu là:
	A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 27: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là một số lẻ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 28: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 29: Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mổi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc trực nhật khác nhau. Xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số, trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần. Trong các số tự nhiên nói trên, chọn ngẫu nhiên một số, xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là:
	A. 	B. 	C. 	D.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_2_mon_giai_tich_lop_11_co_dap_an.doc