MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Mức độ thấp Mức độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (5 tiết) Nhận ra các hệ thức về cạnh và đường cao Hiểu và thiết lập được các hệ thức ứng với mỗi hình cụ thể Vận dụng được 4 hệ thức vào giải toán Vận dụng được 4 hệ thức vào giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 2,5 1 1,5 1 0,5 5 câu 3,5đ = 35% 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (4 tiết) Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác (1 tiết) Nhận ra các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Hiểu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Sử dụng máy tính để tìm số đo của góc nhọn khi biết 1 tỉ số lượng giác của nó. Tìm các yếu tố chưa biết của tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 5 câu 2,5đ = 25% 3. Một số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông (3 tiết) Vận dụng các hệ thức vào giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 4 2 câu 4 đ = 40 % Tổng số câu Tổng số điểm 2 1 3 2 1 1 1 1,5 1 1,5 1 0,5 3 2 12 câu 10 điểm Hä vµ tªn: .. Líp 9 KiÓm tra ch¬ng I - h×nh 9 Thêi gian 45 phót M P N P p n m x n’ p’ A. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng Câu 1. Cho hình vẽ 1. Hệ thức nào sau đây là SAI? A. m2 = n2 + p2 B. p2 = p’.m a 10 8 6 Hình 2 C. n2 = n’.p’ D. x2 = n’.p’ Câu 2. Trong hình vẽ 2, ta có cosa bằng: Hình 1 A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Khi đó AH bằng: A. 3,6 B. 4,5 C. 4,8 D. 5 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông 6 cm là: A. 3,6 B. 6,4 C. 4,8 D. 10 Câu 5 . Cho tam giác ABC vuông tại A, có = . Khi đó số đo của góc B và C lần lượt là: A. 180, 720 B.720, 180 C. 440, 460 D. 460, 440 Câu 6 (1 điểm). Cho tam giác vuông có một góc bằng 300 và cạnh huyền bằng 14 cm. Độ dài các cạnh của tam giác là: A. 7 và 7 B. 7 và 5 C. 7 và 5 D. Một đáp án khác 6 8 y x Hình 3 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Khi đó BH = ..cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) B. Tù luËn Câu 8 1,5 điểm). Tìm x, y có trong hình 3 Câu 9. (1 điểm). Tính chiều cao cây trong hình 4 1,65m 320 25 m Câu 10 (2 điểm) Cho tam giác ABC có BC = 8 cm, = 500, = 350. Tính đường cao CH và cạnh AC Câu 11. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức (không dùng máy tính) A = sin2 750 + sin2 150 - cos2 500 - cos2 400 + cot 400. cot 500
Tài liệu đính kèm: