KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP 10A2 (Đề có 20 câu gồm 2 trang) Họ và tên học sinh: Câu 1. Ta có A. B. C. D. Câu 2. Ta có A. B. C. D. Câu 3. Ta có A. B. C. D. Câu 4. Ta có A. B. C. D. Câu 5. Số phần tử của tập hợp là A. 0 B. 1 C. 2 D. Câu 6. Số phần tử của tập hợp là A. 1 B.2 C. 0 D. vô số Câu 7. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi hai đường chéo dài bàng nhau B. C. D. Câu 8. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. B. C. D. Câu 9. Số tập con của tập hợp là A. 3 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10. Tìm m để A. B. C. D. Câu 11. Tìm m để A. B. C. D. Câu 12. Tìm m để A. B. C. D. Câu 13. Tìm m để tập hợp chỉ có một phần tử A. B. C. D. Câu 14. Tìm m để A. B. C. D. Câu 15. Tìm m để A. B. C. D. Câu 16. Nghiệm của pt: là A. và B. và C. và D. và Câu 17. Tìm số nghiệm của pt : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18. Tìm số nghiệm của pt: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19. Tìm số nghiệm của pt: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 20. Tìm số nghiệm của pt: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 -------------------Hết -------------------- Phần học sinh trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Đáp án 1/*A. 2/*C. 3/ *D. 4/ *A. 5/ *B. 6/ *C. 7/ *C. 8/ *A. 9/ *B. 10/*C. 11/ *B. 12/ *C. 13/ *D. 14/ *C. 15/ *A. 16/ *C. 17/ *B. 18/ *C. 19/ *D. 20*B.
Tài liệu đính kèm: