ĐỀ 4: Bài 1. (5điểm) Cho hình vuông ABCD. Hãy nêu cách vẽ và vẽ ảnh của hình vuông qua : a) Phép đối xứng tâm C ; b) Phép vị tự tâm A với tỉ số vị tự là k = – 3. Tính tỉ số diện tích của hình vuông ABCD và ảnh của nó qua phép vị tự này. Bài 2. (4 điểm) Xác định phương trình đường thẳng D’ là ảnh của D : 2x + 3y – 5 = 0 qua : a) Phép đối xứng qua trục Ox ; b) Phép tịnh tiến theo . Bài 3. (1 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau tại A, lần lượt có bán kính là R = 2 và R’ = 5. Xác định tâm và tỉ số vị tự của các phép vị tự biến (O) thành (O’). ĐÁP ÁN ĐỀ 4: BÀI CÂU CÁC KẾT QUẢ, Ý CHÍNH CỦA LỜI GIẢI ĐIỂM 1. (5đ) a) (2.5) * Trình bày cách vẽ các điểm A’, B’, C’ là ảnh của A, B, C qua sao cho . * Vẽ được trên hình DA’B’C’ là ảnh của DABC qua . (Trình bày có thiếu sót (0.5đ); vẽ hình chưa thật chuẩn (0.5đ)). 1.0 1.5 b) (2.5) * Trình bày cách vẽ các điểm A’, B’, C’ là ảnh của A, B, C qua phép vị tự sao cho . * Vẽ được trên hình DA’B’C’ là ảnh của DABC qua . (Trình bày có thiếu sót (0.5đ); vẽ hình chưa thật chuẩn (0.5đ)). 1.0 1.0 0.5 2. (4đ) a) (2.0) * Nêu được phương trình của phép đối xứng . Tìm được phương trình D’: 2x + y – 3 = 0. 1 1 b) (2.0) * Nêu được phương trình của phép đối xứng . Tìm được phương trình D’: 2x – y – 13 = 0. 1 1 3. (1đ) * Tìm được một tâm vị tự và tỉ số vị tự tương ứng (1.0đ); tâm vị tự và tỉ số vị tự thứ hai (0.5đ). * Hoặc : Tìm được hai tâm vị tự (1.0đ); các tỉ số vị tự (0.5). 1.0
Tài liệu đính kèm: