MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) MÔN HÓA HỌC – LỚP 11 NC –NĂM HỌC : 2014-2015 Nội dung kiến thức Mức độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng hơn 1. Chuỗi phản ứng Tính chất hóa học và điều chế của nito, photpho và hợp chất Tính chất hóa học và điều chế của nito, photpho và hợp chất Câu (điểm) Câu 1 (pt 1,2,3,4) 2,0 Câu 1 (pt 5) 0,5 2,5 Tỉ lệ (20%) (5%) (25%) 2. Phân biệt các dung dịch mất nhãn Dựa vào tính chất đặc trưng của từng hợp chất để phân biệt các chất mất nhãn Câu (điểm) Câu 2 (1,5) 1,5 Tỉ lệ (15%) (15%) 3. Viết phương trình nhiệt phân các muối (amoni, nitrat) Tính chất hóa học của muối amoni, muối nitrat Câu (điểm) Câu 3 (1,0) 1,0 Tỉ lệ (10%) (10%) 4. Bài toán: Hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 Viết phương trình phản ứng xảy ra Tính % khối lượng của kim loại trong hỗn hợp Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng Tính C% dung dịch muối thu được Câu (điểm) Câu 4a (0,5) Câu 4b (1,0) Câu 4c (0,5) Câu 4d (1,0) 3,0 Tỉ lệ (5%) (10%) (5%) (10%) (30%) 5. Bài toán: dd NaOH tác dụng dd H3PO4 Xác định muối thu được Tính khối lượng hoặc nồng độ muối thu được Câu (điểm) Câu 5a (1,0) Câu 5b (1,0) 2,0 Tỉ lệ (10%) (10%) (20%) Tổng Tỉ lệ 2,5 (25%) 3,5 (35%) 3,0 (30%) 1,0 (10%) 10 (100%) SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM ------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: HÓA 11 Chương trình : NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐỀ 1 Câu 1: (2,5 điểm) Viết phương trình hóa học thể hiện dãy chuyển hóa (ghi đầy đủ điều kiện) P P2O5 H3PO4 (NH4)3PO4 Na3PO4 Ca3(PO4)2 Câu 2: (1,5 điểm) Chỉ được dùng một thuốc thử, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 3: (1,0 điểm) Viết các phản ứng nhiệt phân các muối sau đây : NH4HCO3, NH4NO3, KNO3, Cu(NO3)2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho 4,38 gam hỗn hợp (Al, Cu) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng 31,5 %, thu được 1344 ml khí NO ( đktc ). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. (0,5 điểm) b) Tính % khối lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu. (1,0 điểm) c) Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng. (0,5 điểm) d) Tính C% của các muối thu được sau phản ứng. (1,0 điểm) Câu 5: (2,0 điểm) Đổ dung dịch chứa 23,52 g H3PO4 vào dung dịch chứa 12 g NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Muối nào được tạo thành ? (1,0 điểm) b) Tính khối lượng muối đó (1,0 điểm) (Biết nguyên tử khối của Cu = 64; Al = 27; N = 14; O = 16; H=1; P = 31; Na = 23) Bài làm: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM ------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: HÓA 11 Chương trình : NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐỀ 2 Câu 1: (2,5 điểm) Viết phương trình hóa học thể hiện dãy chuyển hóa (ghi đầy đủ điều kiện) NO2 HNO3Cu(NO3)2CuOCuCl2Cu(OH)2 Câu 2: (1,5 điểm) Hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : Na3PO4, NaNO3, NH4NO3, (NH4)3PO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 3: (1,0 điểm) Viết các phản ứng nhiệt phân các muối sau đây: NH4Cl, NH4NO2, AgNO3, Zn(NO3)2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho 4,2 gam hỗn hợp (Cu, Ag) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng 31,5 %, thu được 448 ml khí NO ( đktc ). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. (0,5 điểm) b) Tính % khối lượng của hỗn hợp kim loại ban đầu. (1,0 điểm) c) Tính khối lượng dung dịch HNO3 phản ứng. (0,5 điểm) d) Tính C% của các muối thu được sau phản ứng. (1,0 điểm) Câu 5: (2,0 điểm) Đổ dung dịch chứa 39,2 g H3PO4 vào dung dịch chứa 44 g NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. a) Muối nào được tạo thành ? (1,0 điểm) b) Tính khối lượng muối đó ? (1,0 điểm) (Biết nguyên tử khối của Cu = 64; Ag = 108; N = 14; O = 16; H=1; P = 31; Na = 23) Bài làm: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ LỜI GIẢI TÓM TẮT BIỂU ĐIỂM Câu 1: (2,5 điểm) (1) 4P + 5O2 2P2O5 (2) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (3) H3PO4 + 3NH3 (NH4)3PO4 (4) (NH4)3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3NH3 + 3H2O (5) 2Na3PO4 + 3CaCl2 6NaCl + Ca3(PO4)2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2: (1,5 điểm) * Đánh STT mỗi lọ, trích mỗi lọ một ít ra làm thí nghiệm * Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch trên, đun nhẹ - Nếu có khí mùi khai thoát ra là dd NH4Cl Ba(OH)2 + 2NH4ClBaCl2 + 2NH3 + 2H2O - Nếu vừa có kết tủa trắng vừa có khí mùi khai là dd (NH4)2SO4 Ba(OH)2 + (NH4)2SO4BaSO4 ¯ + 2NH3 + 2H2O - Nếu có kết tủa trắng là dd Na2SO4. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 ¯ + 2NaOH - Còn lại NaNO3. 0,5 0,5 0,5 Câu 3: (1,0 điểm) NH4NO3 N2O + 2H2O NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O 2KNO3 2KNO2 + O2 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4: (3,0 điểm) a) Al + 4HNO3(đ) → Al(NO3)3 + NO #+ 2H2O 3Cu + 8HNO3(đ) → 3Cu(NO3)2 + 2NO #+ 4H2O 0,25 0,25 b) Al + 4HNO3(đ) → Al(NO3)3 + NO #+ 2H2O x 4x x x 3Cu + 8HNO3(đ) → 3Cu(NO3)2 + 2NO #+ 4H2O y 8y/3 y 2y/3 Ta có 27x + 64y = 4,38 x + 2y/3 = 0,06 x=0,02; y=0,06 % mAl= = 12,33% % mFe=100% - 12,33% = 87,67% 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Số mol HNO3 = 4x + (8y/3) = 4.0,02 + (8/3.0,06) =0,24 mol Khối lượng HNO3 = 0,24´63=15,12g Khối lượng dd HNO3 = =48g 0,25 0,25 d) Khối lượng dd sau phản ứng= 4,38+48-0,06´30=50,58g C%(Al(NO3)3)= =8,42% C%(Fe(NO3)3)= =28,71% 0,5 0,5 Câu 5: (2,0 điểm) a) Số mol H3PO4=0,24 mol Số mol NaOH=0,3 mol T==1,25 Muối tạo thành gồm NaH2PO4 (x mol) và Na2HPO4 (y mol) b) x + y = 0,24 x + 2y = 0,3 x=0,18; y=0,06 Khối lượng NaH2PO4=0,18´120=21,6g Khối lượng Na2HPO4 =0,06´142=8,52g 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: