Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 2) - Lớp 11 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1641Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 2) - Lớp 11 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (bài số 2) - Lớp 11 năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học thời gian làm bài: 45 phút
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) - LỚP 11
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI	 	NĂM HỌC 2014-2015
	Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Mã đề: 106
	Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Đề ra: (Đề kiểm tra có 2 trang) 
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)
C©u 1 : 
Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A.
1 lít
B.
2 lít
C.
8 lít
D.
4 lít
C©u 2 : 
Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A.
Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
B.
Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng
C.
Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh
D.
Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng
C©u 3 : 
Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội:
A.
Fe, Cu
B.
Fe, Al
C.
Cu, Ag, Mg
D.
Al , Pb
C©u 4 : 
Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P so với N là:
A.
Không xác định
B.
Yếu hơn
C.
Mạnh hơn
D.
Bằng nhau
C©u 5 : 
Hòa tan 9,6 g Cu vào dd HNO3 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V (l) khí NO (đktc). Giá trị V là:
A.
3,36 lít
B.
4,48 lít
C.
2,24 lít
D.
6,72 lít
C©u 6 : 
Hãy chọn câu đúng nhất:
A.
Nitơ vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
B.
Nitơ là chất oxi hóa.
C.
Ở điều kiện thường, Nitơ hoạt động hóa học mạnh.
D.
Nitơ là chất khử.
C©u 7 : 
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác nhờ vào phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì :
A.
Thoát ra một chất khí màu lục nhạt
B.
Thoát ra chất khí màu nâu đỏ, mùi khai.
C.
Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D.
Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C©u 8 : 
Axit HNO3 khi tác dụng với kim loại thì không thể cho ra chất nào sau đây?
A.
H2.
B.
NH4NO3.
C.
NO2.
D.
NO.
C©u 9 : 
Để nhận biết các dung dịch: KNO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
A.
dd NaOH
B.
Quỳ tím
C.
dd AgNO3
D.
dd Ba(OH)2
C©u 10 : 
Cho 150ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml H3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong dung dịch chứa các muối:
A.
KH2PO4 và K3PO4
B.
KH2PO4 và K2HPO4
C.
KH2PO4 ,K2HPO4 và K3PO4
D.
K2HPO4 và K3PO4
C©u 11 : 
Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4 , NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :
A.
NH4NO3
B.
(NH4)2SO4
C.
NH4Cl
D.
(NH2)2CO
C©u 12 : 
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3. Chất phản ứng với HNO3 không tạo khí là:
A.
Fe2O3
B.
Fe
C.
FeO và Fe2O3
D.
FeO
C©u 13 : 
Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A.
MgO, KOH, CuSO4, NH3
B.
KOH, Na2CO3, NH3, MgO
C.
NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D.
AgNO3, KOH, Na2CO3, NH3
C©u 14 : 
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng:
A.
Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
B.
Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+ lần lượt là: -3, -4, -3.
C.
Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
D.
Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
C©u 15 : 
Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất:
A.
Ag2O, O2
B.
Ag2O, NO2, O2
C.
Ag, NO2,O2
D.
Ag, NO2
C©u 16 : 
Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.
ns2np2
B.
ns2np3
C.
ns2np5
D.
ns2np4
C©u 17 : 
Cho dung dịch NaOH dư vào 150ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ?
A.
4,48 lít
B.
3,36 lít
C.
6,72 lít
D.
2,24 lít
C©u 18 : 
Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B.
Trong các hợp chất, số oxi hóa của photpho là: -3, 0, +3, +5.
C.
Photpho chỉ thể hiện tính khử
D.
Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
C©u 19 : 
Nhận xét nào không đúng khi nói về H3PO4:
A.
Axit H3PO4 khi tác dụng với dd AgNO3 tạo ra kết tủa màu vàng.
B.
Axit H3PO4 có tính oxi hóa rất mạnh.
C.
Axit H3PO4 là axit 3 nấc.
D.
Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình.
C©u 20 : 
Photpho có số dạng thù hình quan trọng là:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
 B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây: 
 N2 NONO2 HNO3Cu(NO3)2 NO2 
Câu 2: (2 điểm)
Cho 30,4g gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 8,96 lit khí NO (đktc) duy nhất. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
	--- Hết ---
 SỞ GD – ĐT NINH THUẬN 
 TRƯỜNG THPT BÁC ÁI
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) – LỚP 11
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
D
A
B
C
C
A
D
A
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
D
A
B
C
C
B
C
D
B
A
B/ TỰ LUẬN (4 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
N2 + O2 à 2NO 
2NO + O2 à 2NO2 
4NO2 + O2 + 2H2O à 4 HNO3 
 2HNO3 + CuO à Cu(NO3)2 + H2O 
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 
0,4 đ
0,4 đ
0,4 đ
0,4 đ
0,4 đ
2
 nNO= 0,4 mol 
 Fe + 4HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 
 x mol x mol 
 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 
 y mol 2y/3 mol 
56x + 64y = 30,4 (1)
x + 2y/3 =0,4 (2)
Giải hpt (1) và (2): x= 0,2 ; y = 0,3
0,25
0,75
0,5
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa Ch (BACAI) 2- 11.doc