Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: Vật lý 10
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................... SBD: .........................
Mã đề thi 132
Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Quãng đường vật rơi được trong 2 giây đầu và trong giây thứ 2 là (lấy g = 10m/s2)
A. 15 m và 20m	B. 40m và 30m	C. 10 m và 5 m	D. 20m và 15 m
Câu 2: Lúc 6 giờ sáng một ơtơ xuất phát từ thị trấn A đi về thị trấn B, A cách B 100km, với vận tốc 40km/h cùng lúc đĩ một ơ tơ chạy từ B đi về A với vận tốc 60km/h. chọn gốc tọa độ tại A và gốc thời gian lúc xe ở A xuất phát chiều dương từ A đến B.Hai xe gặp nhau sau một khoảng thời gian là:
A. t = 1 giờ	B. t = 1 giờ 30phút	C. t = 2 giờ	D. t = 45phút
Câu 3: Một vật rơi từ độ cao 20 m xuống đất, bỏ qua sức cản của khơng khí lấy g= 10 m/s2 , vận tốc khi chạm đất là:
A. 12m/s	B. 10m/s	C. 20m/s	D. 16m/s
Câu 4: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Sau đĩ đi thêm 125 m nữa rồi dừng hẳn ( chọn chiều dương là chiều chuyển động). Sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh vận tốc của ơ tơ là
A. v = 6m/s	B. v = 19,5m/s	C. v = 15m/s	D. v = 10,5m/s
Câu 5: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = 4t.	B. x = 5t + 4.	C. x = t2 - 3t.	D. x = -3t2 - t.
Câu 6: Một ca nơ xuơi dịng từ A đến B hết 2 giờ, nếu đi ngược dịng từ B về A hết 3 giờ. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canơ so với dịng nước là:
A. 20 km/h	B. 25 km/h	C. 15 km/h	D. 10 km/h
Câu 7: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau đĩ chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường ơ tơ đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại là:
A. s = 24m	B. s = 1 m	C. s = 5m	D. s = 25 m
Câu 8: Một A vật cĩ khối lượng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B đứng yên. Sau va chạm vật A chuyển động ngược trở lại với tốc độ 1m/s, cịn vật B chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi khối lượng của vật B bằng bao nhiêu?
A. 2kg	B. 3kg	C. 4kg	D. 5kg
Câu 9: Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 2kg làm vận tốc của nĩ tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A. 2N	B. 3N	C. 4N	D. 5N
Câu 10: Chọn phương án sai trong các câu sau:
A. Độ lớn của trọng lực tính bằng cơng thức P = mg.
B. Trọng lực cĩ bản chất là lực đàn hồi.
C. Trọng lực cĩ phương thẳng đứng, cĩ chiều từ trên xuống
D. Điểm đặt của trọng lực tại trọng tâm của vật
Câu 11: Một chiếc xuồng chạy xuơi dịng nước với tốc độ 20km/h, dịng nước chảy với tốc độ 10km/h. Vận tốc của xuồng đối với dịng nước là :
A. 30m/h và ngược hướng với vận tốc của xuồng.
B. 10m/h và ngược hướng với vận tốc của xuồng.
C. 30m/h và cùng hướng với vận tốc của xuồng.
D. 10m/h và cùng hướng với vận tốc của xuồng.
Câu 12: Nếu hợp lực tác dụng vào vật có huớng không đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó:
A. Vận tốc của vật tăng lên 2 lần.	B. Gia tốc của vật giảm đi 2 lần.
C. Gia tốc của vật tăng lên 2 lần.	D. Vận tốc của vật gảm đi 2 lần.
Câu 13: Một vật có khối lượng bằng 50 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau khi đi được 50 cm thì có vận tốc 0,7m/s. Lực đã tác dụng vào vật đã có một giá trị nào sau đây?
A. F=24,5N	B. F=35N	C. Một Giá Trị Khác	D. F=102N
Câu 14: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nĩ bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật :
A. lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đĩ sẽ chuyển động thẳng đều.
C. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
Câu 15: Một vật chuyển động cĩ phương trình x = 4t2 – 3 t + 7 (m,s). Điều nào sau đây là sai?
A. Vận tốc ban đầu v0 = - 3 m/s	B. Toạ độ ban đầu x0 = 7 m
C. Gia tốc a = 8 m/s2	D. Gia tốc a = 4 m/s2
Câu 16: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ trạng thái nghỉ và đi được quãng đường s trong t(s). Khoảng thời gian vật đi được 1m cuối cùng của đoạn S là:
A. 0,5s	B. 1s	C. 2s	D. Một kết quả khác
Câu 17: Điều nào sau đây là phù hợp với đặt điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
B. Vận tốc biến thiên những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
D. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo qui luật hàm số bậc hai.
Câu 18: Nếu nĩi " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nĩi này vật nào được chọn làm vật mốc:
A. Trái Đất.	B. Mặt Trời.
C. Mặt Trăng.	D. Cả Mặt Trời và Trái Đất.
Câu 19: Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Trong chân khơng, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Trong khơng khí, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Sức cản khơng khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong khơng khí nhanh chậm khác nhau.
D. Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
Câu 20: Lực và phản lực không có tính chất sau:
A. luôn xuất hiện từng cặp	B. luôn cùng loại
C. luôn cân bằng nhau	D. luôn cùng giá ngược chiều
Câu 21: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 15N, 9N. Hỏi gĩc giữa 2 lực 12N và 9N bằng bao nhiêu ?
A. a = 300	B. a = 900	C. a = 600	D. a = 45°
Câu 22: Một ôtô bắt đầu cđ nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10 m/s. Tính quãng đường mà vật đi được:
A. 150m	B. 25m	C. 200m	D. 50m
Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai khi nĩi về dạng các đồ thị của chuyển động thẳng đều trong hệ toạ độ Đề-các vuơng gĩc?
A. Đồ thị toạ độ theo thời gian cĩ dạng một đường thẳng.
B. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một nửa đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. đồ thị vận tốc theo thời gian song song với trục thời gian.
D. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một đường cong
Câu 24: Chỉ ra câu SAI. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.	B. Véc tơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.	D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 25: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng cĩ thể là
A. F = 20N	B. F = 30N	C. F = 3,5N	D. F = 2,5N
Câu 26: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,25m/s2, vận tốc ban đầu bằng khơng. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1 m/s. Chọn câu trả lời đúng.
A. 4 giây	B. 8 giây	C. 2 giây	D. 2giây
Câu 27: Chiều dài của kim giây đồng hồ là 5,0 cm ( lấy = 3,14) thì gia tốc của đầu mút kim là:
A. 5,0 m/s2	B. 5,5 m/s2	C. 5,5.10-4 m/s2	D. 5,5 cm/s2.
Câu 28: Một xe chạy trong 5 giờ, trong đĩ 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường là:
A. vtb = 43,3km/h	B. vtb = 21,7km/h	C. vtb = 50km/h	D. vtb = 48km/h
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về chất điểm
A. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ
B. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ
C. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
D. Chất điểm là một điểm.
Câu 30: Một đồn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đồn tàu đi được trong 1 phút
A. 0,185 m; 333m/s	B. 0,1m/s2; 180m	C. 0,185m/s2 ; 333m	D. 0,185 m/s; 333m
Câu 31: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luơn cân bằng với nhau.
B. Lực và phản lực luơn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Lực và phản lực luơn luơn đặt vào hai vật khác nhau.
D. Lực và phản lực là hai lực trực đối.
Câu 32: Mợt người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa đi qua trước mặt người ấy trong 5(s) Hỏi toa thứ 9 đi qua trước mặt người ấy trong bao lâu ?
A. 0,76s	B. 0,96s	C. 0,86s	D. 0,66s
Câu 33: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn cĩ bán kính R=15 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 1.6m/s2	B. 15m/s2	C. 16m/s2	D. 1.5m/s2
Câu 34: Một vật cĩ khối lượng m = 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì cĩ vận tốc 0,7m/s. Lực tác dụng vào vật là:
A. F = 2,45N.	B. F = 0,245N.	C. F = 24,5N.	D. F = 2450N.
Câu 35: Một đĩa bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nĩ. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vịng trịn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là:
A. 1.6m/s2	B. 15m/s2	C. 16m/s2	D. 1.5m/s2
Câu 36: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sơng rộng 240m, mũi xuồng luơn vuơng gĩc với bờ sơng. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sơng là:
v = 3m/s.	B. v = 4m/s.	C. v = 5m/s.	D. v = 7m/s.
Câu 37: Tại cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật rơi tự do:
A. cĩ gia tốc như nhau	B. chuyển động chậm dần đều
C. cĩ tốc độ giảm dần theo thời gian	D. chuyển động thẳng đều
Câu 38: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 8N, F2 = 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Gĩc giữa hai lực thành phần là
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 39: Trong chuyển động thẳng đều:
A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. Đường đi S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
D. Đường đi S tỉ lệ thuận với vận tốc v.
Câu 40: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn bằng 7(N) và 11(N).Giá trị của hợp lực cĩ thể trong các giá trị nào trong các giá trị sau đây.
A. 19 N.	B. 3 N.	C. 2 N.	D. 15 N.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMa de 132.doc