Đề khảo sát lần 1 môn hóa học thời gian :90 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát lần 1 môn hóa học thời gian :90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát lần 1 môn hóa học thời gian :90 phút
 Hội Ôn Thi Đại Học Khối A và Khối B 
 ĐỀ Khảo sát lần 1
 Môn Hóa Học
 Thời gian :90 phút 
 Ngày thi 23/7/2015
 Ra đề Trọng Đạt : câu 33, 34 , 40 , 43 , 44 , 46 , 48 , 49
 Cá Ngựa : Các câu còn lại , sưu tầm và chủ biên
Câu 1. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe , Cu vào 200ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ ) ,sau khi kết thúc các phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.26,2 gam B.12,7 gam C.19,1 gam D.15,55 gam
Câu 2.Cho các thí nghiệm :
1)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 
2)Cho Zn (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3
3)Cho xà phòng vào nước cứng 
4)Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
Số thí nghiệm cho kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Phản ứng thế luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử
B.Không có oxit nào của kim loại là oxit axit 
C.Tất cả các phản ứng nhiệt phân đều là các phản ứng oxi hóa khử 
D.Các oxit lưỡng tính đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng .
Câu 4.Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A.Nilon-6
B.Nilon-7
C.Nilon-6,6
D.Tơ visco
Câu 5.Cho các phát biểu :
1)Tất các các ancol đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
2)Phenol có tính axit 
3)Phương pháp hiện đại để điều chế andehit axetic là oxi hóa etilen.
4)Axit fomic có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic 
Số phát biểu đúng là ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 6. Cho 0,1 mol metyl axetat tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và một ancol .Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là ?
A.4,1 gam B.8,2 gam C.7,8 gam D.6,1 gam
Câu 7. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch X . Dung dịch X tác dụng với dung dịch Y thấy khí bay ra .Bao nhiêu chất trong dãy sau là dung dịch Y : Na2CO3 , NaHCO3 , KMnO4 , NaNO3 , Na2S , NaOH ?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 8. Este nào sau đây khi tham gia phản ứng xà phòng hóa không thu được muối và ancol ?
A.Anlyl axetat B.Vinyl axetat
C.Etyl axetat D.Metyl acrylat
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai ?
A.HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy HX (X là các halogen)
B.Amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh
C.Ba là một kim loại nặng
D.Nhôm được sản xuất từ quặng bôxit
Câu 10.Chất nào sau đây là một đisaccarit ?
A.Glucozo B.Amilopectin C.Xenlulozo D.Mantozo
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít (đktc) khí CO2 và 1,8 gam H2O . Công thức phân tử của hidrocacbon là?
A.C2H2 B.CH4 C.C2H4 D.C3H4
Câu 12. Phân tử khối của Valin là ?
A.75 B.89 C.103 D.117
Câu 13. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron độc thân gây ra ?
A.Tính dẻo B.Tính cứng
C.Tính ánh kim D.Tính dẫn điện và nhiệt
Câu 14. Hidrat hóa anken X thu được một ancol duy nhất . Vậy X không thể là ?
A. Etilen B.But-2-en 
C.But-1-en D.2,3-đimetylbut-2-en 
Câu 15.Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử ?
A.CO2 B.SO2 C.H2S D.Cl2
Câu 16. Chất nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nito ?
A.Protein B.Xenlulozo C.PE D.Axit adipic
Câu 17. Dung dịch nào sau đây có PH >7 ?
A.NaHSO4 B.CuSO4 C.AgNO3 D.NaF
Câu 18. Cấu hình electron của ion R2+ là 1s22s22p63s23p6 .Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là ?
A.16 B.18 C.20 D.8
Câu 19. Cho phản ứng : 
Cu+HNO3 Cu(NO3)2+NO+H2O . Số phân tử HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là ?
A.2 B.3 C.6 D.8
Câu 20.Nhúng thanh Fe vào dung dịch nào sau đây thì xảy ra ăn mòn điện hóa ?
A.HCl B.FeCl3 B.ZnSO4 C.CuCl2
Câu 21. Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng có công thức là ?
A.CaSO4 B.CaSO4.2H2O C.CaSO4.0,5H2O D.CaSO4.H2O
Câu 22. Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Cu ?
A.FeCl3 B.HNO3 đặc , nguội C.HNO3 đặc, nóng D.HCl đặc ,nóng
Câu 23. Thép inoc ( thép không gỉ ) chứa bao nhiêu phần trăm crom ?
A.15% B.18% C.21% D.25%
Câu 24. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl (dư) , sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí CO2 . Giá trị của V là ?
A.2,24 B.3,36 C.4,48 D.6,72
Câu 25. Số đồng phân ancol mạch hở có công thức phân tử C4H10O là ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 26.Cho 16,26 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 ( tỉ lệ mol 15:4) vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,19 mol NaNO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (không chứa muối axit ) và hỗn hợp khí Y ( trong đó có chứa 0,03 mol H2) . Nếu cho dung dịch BaCl2(dư) vào dung dịch X thì thu được 209,7 gam kết tủa . Nếu cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thì số mol NaOH phản ứng tối đa là 2,07 mol . Nồng độ phần trăm của Al2(SO4)3 trong dung dịch X gần nhất với ?
A.67,4% B.75,6% C.67,5% C.66,5%
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit axetic , axit acrylic , axit oxalic và axit propanđioic . Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 23,52 lít (đktc) khí O2 thu được 16,2 gam nước . Mặc khác 0,5 mol hỗn hợp X phản ứng hết với NaHCO3 (dư) thu được 0,35 mol khí CO2 . Phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X gần nhất với ?
A.16% B.20% C.24% D.28%
Câu 28. Cho dãy chuyển hóa sau :
XYZTQ .
Biết X và Q là hai hidrocacbon và số nguyên tử hidrocacbon có trong X gấp đôi số nguyên tử cacbon có trong Q . Vậy X là ?
A.Etan B.Axetilen C.Butan D.Xiclopropan
Câu 29. Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O . Biết 3a=11b và 7m=3(a+b) . Tỉ khối của Y so với không khí nhỏ hơn 3 và Y tác dụng được với dung dịch NaOH . Số chất Y thỏa mãn đề bài là ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 30.Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg , MgO , Fe , Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO , N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5 . Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y , lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn . Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là ?
A. 63,88 gam B.58,48 gam C.64,96 gam D.95,2 gam
Câu 31.Trong dung dịch axit axetic tồn tại cân bằng sau : CH3COOHó CH3COO-+H+ . Thực hiện các biện pháp sau : (1)nhỏ thêm vài giọt dung dịch HCl ; (2) nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH ; (3) nhỏ thêm vài giọt dung dịch CH3COONa ; (4) Tăng nồng độ dung dịch ; (5) Thêm nước cất nào pha loãng dung dịch . Những biện pháp nào làm độ điện ly của axit tăng ?
A.1,3,4 B.2,5 C.2,4,5 D.1,4
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau : 
(1)CO2+2XY+Z
(2)Y+2ZT
(3)T+2NaOHNa2CO3+2X+2Z
Vậy X có thể là ?
A.Na2SiO3 B.Mg C.H2 D.NH3
Câu 33. Đốt cháy m gam hỗn hợp kim loại gồm Na , K , Ba trong khí oxi một thời gian thu được (m+5,6) gam hỗn hợp chất rắn X . Cho chất rắn X tác dụng hết với 150ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y; 34,95 gam chất rắn và 6,72 lít (đktc) khí H2 . Cho thêm 150ml dung dịch Al2(SO4)3 1M vào dung dịch Y thu được 73,85 gam kết tủa .Mặt khác nếu hấp thụ hết 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y thì thu được a gam kết tủa . Giá trị của a là ?
A.34,25 gam B.54,8 gam C.68,5 gam D.20,55 gam
Câu 34. Hỗn hợp X gồm etan , axetilen , propin , buta-1,3-đien và H2 . Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 66 gam khí CO2 .Mặt khác cho 30,9 gam hỗn hợp X vào dung dịch Br2(dư) thấy có 192 gam Br2 tham gia phản ứng và thấy thoát ra V lít (đktc) hỗn hợp khí Y . Giá trị của V là ?
A.2,24 B.4,48 C.6,72 D.8,96
Câu 35.Bộ dụng cụ sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm :
Các dung dịch C và D lần lượt là ?
A.H2SO4 đặc và NaCl bão hòa B.H2SO4 đặc và Ca(OH)2
C.Ca(OH)2 và H2SO4 đặc D.NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
Câu 36. Có bao nhiêu đồng phân C8H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 :2 ?
A.4 B.6 C.7 D.10
Câu 37. X là một hidrocacbon mạch hở ở thể khí trong phân tử chứa hai liên kết ; Y là một amin no , đơn chức , mạch hở và Z là một aminoaxit no, mạch hở chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 11,55 hỗn hợp E gồm X , Y , Z ( Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng 13,944 lít (đktc) khí O2 thu được hỗn hợp khí và hơi F gồm CO2 , H2O , N2 . Dẫn F qua bình đựng CuSO4 khan thấy thoát hỗn hợp khí T ; tiếp tục dẫn hỗn hợp khí T này qua bình nước vôi trong dư thu được 42 gam kết tủa và thoát ra 1,68 lít (đktc) khí N2 .Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với ?
A.10,7% B.19,5% C.25,5% D.15,6%
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn , Fe ( tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe2(SO4)3 và 0,2 mol CuSO4 , sau một thời gian phản ứng lọc tách thu được 24,1 gam chất rắn và dung dịch Y . Cho thêm 10,8 gam bột Al vào dung dịch Y , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 32,4 gam hỗn hợp chất rắn . Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là ?
A.63,5% B.42,35% C.31,76% D.52,93%
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp gồm một peptit X mạch hở ( được tạo bởi glyxin và alanin) và một este no , đơn chức , mạch hở tác dụng với 480 ml dung dịch NaOH 2M ( lấy dư 92% so với lượng phản ứng ) thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 2m gam chất rắn khan Z . Đốt cháy chất rắn Z cần dùng 29,12 lít (đktc) khí O2 thu được sản phẩm cháy gồm Na2CO3 , N2 , H2O và 37,4 gam khí CO2 . Tỉ lệ số mol Gly và Ala trong peptit X là ?
A.1 :2 B.1 :3 C.2 :3 D.3 :1
Câu 40.Hòa tan hỗn hợp kim loại gồm Al , Cu , Fe vào dung dịch chứa HNO3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có khối lượng tăng 9,8 gam so với khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu ; đồng thời thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO , N2 có tỷ khối so với H2 bằng . Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y , sau đó lấy Y nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 53,76 gam . Khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch X là ?
A.10,8 gam B.7,2 gam C.14,52 gam D.14,4 gam 
Câu 41. Hòa tan m gam CuSO4 vào 200ml dung dịch NaCl 1M thu được dung dịch X . Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ ,màng ngăn xốp đến khi anot thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí thì dừng điện phân . Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng lấy thanh Mg ra lau sạch cẩn thận , cân lại thấy khối lượng tăng 1,6 gam so với khối lượng ban đầu . Giá trị của m là ?
A.104 gam B.99,2 gam C.96 gam D.128 gam
Câu 42. Hỗn hợp A gồm 3 andehit đơn chức , mạch hở X , Y , Z (MXnX ; nZ>nY và hai trong 3 andehit cùng dãy đồng đẳng với nhau) . Hidro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần dùng 0,6 mol H2 thu được 21,2 gam hỗn hợp B gồm hai ancol . Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng 33,6 lít (đktc) khí O2 .Mặt khác m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch Br2 thì lượng brom phản ứng tối đa là 0,7 mol .Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A.108 gam B.64,8 gam C.126,2 gam D.127,4 gam
Câu 43. Hòa tan m gam Mg vào 500 ml dung dịch chứa HNO3 0,6M ; AgNO3 0,4M và Fe(NO3)3 0,4M thu được dung dịch X ; (2m+7,04) gam hỗn hợp kim loại và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO , N2 có tỷ khối so với H2 bằng 44/3 .Cho thêm 1200 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X ,sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y , cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z . Nung Z đến khối lượng không đổi thu được 78,45 gam chất rắn . Khối lượng muối trong dung dịch X gần nhất với ?
A.81 gam B.87,1 gam C.80,7 gam D.84 gam
Câu 44. Nhiệt phân 96,4 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thoát ra 8V lít (đktc) khí O2 . Hòa tan chất rắn X bằng 3,2 mol dung dịch HCl đặc , nóng thu được dung dịch Y chứa các muối và thấy thoát ra 23V lít (đktc) khí Cl2 .Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với ?
A.38% B.52% C.51% D.49%
Câu 45. Cho m gam P2O5 vào 200 ml dung dịch K2SO4 1M thu được dung dịch X . Cho dung dịch X thực hiện các thí nghiệm :
+Thí nghiệm 1: Cho 1000 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được (3m+13,4) gam chất rắn .
+Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 (dư) vào dung dịch X thu được a gam kết tủa .
Giá trị của a là ?
A.46,6 gam B.186,4 gam C.226,9 gam D.199,9 gam
Câu 46. X là một amin no , đơn chức , mạch hở ; Y là một aminoaxit no , mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH ; Z là một tetrapeptit được tạo bởi các -aminoaxit no , mạch hở có chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH . Đốt cháy hoàn toàn 52,2 gam hỗn hợp A gồm X , Y , Z ( với số mol X , Y , Z bằng nhau ) thu được sản phẩm cháy gồm N2 ; H2O và 47,04 lít (đktc) khí CO2 .Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch B . Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.53 gam B.49,4 gam C.79,5 gam D.51,3 gam
Câu 47. Dẫn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO , H2 có tỷ khối so với H2 bằng 7,5 qua m gam hỗn hợp rắn X gồm MgO , Fe3O4 .Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng giảm 1,28 gam so với khối lượng rắn X ; đồng thời thoát ra hỗn hợp khí và hơi Z . Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng dung dịch NaOH (dư) thấy khối lượng bình tăng 2,48 gam và thấy thoát ra hỗn hợp khí . Hòa tan hỗn hợp rắn Y vào dung dịch chứa 0,62 mol HNO3 thu được dung dịch T chỉ chứa các muối có khối lượng bằng (3m+0,2) gam và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 22,5 ( trong đó oxi chiếm % về khối lượng ) . Khối lượng của Fe(NO3)3 trong dung dịch T gần nhất với ?
A.7,3 gam B.29 gam C.36 gam D.21,8 gam
Câu 48. Hỗn hợp A gồm andehit fomic ; andehit axetic ; metyl fomat , etyl axetat và một axit cacboxylic no , hai chức , mạch hở X . Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp A ( số mol của andehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2 , sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít (đktc) khí CO2 .Mặt khác 43,5 gam hỗn hợp A tác dụng với 400ml dung dịch NaHCO3 1M , sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m có thể là ?
A.34,8 gam B.21,8 gam C.32,7 gam D.36,9 gam
Câu 49. Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M , MO , MCO3 ( M là kim loại hóa trị II) vào 36,5 gam dung dịch HCl 50% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và hỗn hợp khí Y . Hấp thụ hết Y vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa . Phần trăm của MO trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với ?
A.15,5% B.21,9% C.59,8% D.31,3%
Câu 50. X , Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic ; Z là axit no , hai chức ; T là este tạo bởi X , Y , Z . Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X , Y , Z , T ( đều mạch hở ) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2 thu được 7,56 gam H2O . Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2 . Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450ml dung dịch KOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam . Giá trị của m gần nhất với ?
A.8,4 B.8,5 C.8,6 D.8,7

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_Quoc_Gia_lan_1_nam_2016.doc