SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề thi 392 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh:.Số báo danh Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ; cạnh vuông góc với mặt phẳng , . Gọi là số đo góc giữa đường thẳng và . Tính giá trị . A. B. C. D. Câu 2: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là . Tính . A. B. C. D. Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng . A. B. C. D. Câu 4: Hàm số có giá trị cực đại là: A. B. C. D. Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ , tìm bán kính của mặt cầu có phương trình . A. B. C. D. Câu 7: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm , trục và hai đường thẳng quay quanh trục . A. B. C. D. Câu 8: Biết sao cho . Khi đó giá trị là: A. B. C. D. Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 10: Cho biểu thức , với . Chọn mệnh đề đúng. A. B. C. D. Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 12: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có một véc tơ chỉ phương là . A. B. C. D. Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Gọi là điểm nằm trên đoạn sao cho . Tìm tọa độ điểm A. B. C. D. Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn lần lượt là sao cho . A. B. hoặc C. hoặc D. Câu 16: Cho , chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên. O A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho . Tìm tọa độ của véc tơ . A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; cạnh vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tất cả các giá trị của tham số để tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của với trục đi qua điểm . A. B. C. D. Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên . A. B. C. D. Câu 22: Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây. A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận đứng là: A. B. C. D. Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm . A. B. Không có C. D. Câu 25: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của là A. B. C. D. Câu 26: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón . Diện tích toàn phầncủa hình nón bằng A. B. C. D. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác nhận làm trọng tâm. A. B. C. Không tồn tại D. Câu 28: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 29: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng , diện tích tam giác là . Tính thể tích khối chóp . A. B. C. D. Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng A. B. C. D. Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một véc tơ pháp tuyến là . A. B. C. D. Câu 33: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 34: Biết . Khi đó giá trị là: A. B. C. D. Câu 35: Bác An đem gửi tổng số tiền triệu đồng ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép, ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác An gửi triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ hạn một tháng với lãi suất một tháng. Sau 15 tháng kể từ ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An. A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm và mặt phẳng . Giả sử là một điểm trên mặt phẳng sao cho nhỏ nhất. Tính tổng . A. B. C. D. Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác tù, . Góc tạo bởi hai đường thẳng và bằng ; khoảng cách giữa và bằng ; góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên . A. B. C. D. Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục . A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 40: Biết hàm là một nguyên hàm của hàm và . Khi đó giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 41: Cho bất phương trình . Tìm mệnh đề đúng. A. Bất phương trình đúng với mọi B. Bất phương trình vô nghiệm. C. Bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng D. Bất phương trình đúng với mọi Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Giả sử phương trình mặt phẳng có dạng . Tính giá trị . A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại ; ; . Gọi là trung điểm cạnh , . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Cạnh vuông góc với mặt phẳng ; . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi lần lượt là trung điểm hai cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật,; . Gọi là số đo góc giữa hai đường thẳng và . Tính giá trị . A. B. C. D. Câu 46: Cho tứ diện , tam giác vuông tại B, vuông góc với mặt phẳng . Biết , BC = 4a, DA = 5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng A. B. C. D. Câu 47: Cho mặt cầu có bán kính bằng , một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu . Thể tích của khối trụ lớn nhất bằng bao nhiêu. A. B. C. D. Câu 48: Cho . Tính theo . A. B. C. D. Câu 49: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm và hai tiếp tuyến của nó tại hai điểm có diện tích bằng: A. B. C. D. Câu 50: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: