Trang 1/4 - Mã đề thi 123 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 123 Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Phương trình ( )35log 2 3x − = có nghiệm là A. 3 3x = + B. 3 3x = C. 5x = D. 7x = Câu 2: Hàm số 4 22y x x= + nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; )+∞ B. C. ( ;0)−∞ D. ( 1;1)− Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 22 2y x m x m= − + có ba điểm cực trị , ,A B C sao cho , , ,O A B C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). A. 3m = B. 1m = C. 1m = − D. 2m = Câu 4: Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , 2 2 .A BC a= Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABC trùng với trung điểm O của .BC Khoảng cách từ O đến 'AA bằng 3 2 11 a . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. 36 3a B. 36a C. 32a D. 312 2a Câu 5: Gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số 3 3 .y x x= − Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu ,M Nx x thứ tự là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 2 0M Nx x+ = B. 2 3M Nx x+ = C. 2M Nx x+ = − D. 3M Nx x+ = Câu 6: Lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại , 2A BC a= , cạnh bên ' 3AA a= và có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ ( )τ . Tính thể tích khối trụ ( ).τ A. 3aπ B. 33 aπ C. 33 3 aπ D. 34 aπ Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 2 xy x x m= − − + đồng biến trên ( ;2).−∞ A. 1 4 m ≥ B. 7m ≥ C. 1 4 m ≥ − D. 2m ≥ Câu 8: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên? A. 3 23 4y x x= − + + B. 3 23 2y x x= − + + C. 3 3 4y x x= − + + D. 3 23 4y x x= − + Câu 9: Phương trình 23 5x+ = có nghiệm là x y -∞ +∞ +∞ - ∞ 0 4 8 2 y’ 0 0- -+ A. 3log 45x = B. 5log 3 2x = − C. 3 5log 9 x = D. 9log 45x = Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7 2 2 7x x x+ = + bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 3 1+ Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có , 2 , 3SA a SB a SC a= = = và , ,SA SB SC đôi một vuông góc. Tính thể tích khối chóp .S ABC . A. 32a B. 36a C. 33a D. 3a Trang 2/4 - Mã đề thi 123 Câu 12: Cho 0 1a< ≠ , kết luận nào sau đây sai? A. Hàm số logay x= xác định và liên tục trên (0; ).+∞ B. Đồ thị hàm số logay x= luôn đi qua điểm (1;0). C. Hàm số xy a= luôn đồng biến trên D. Đồ thị hàm số xy a= nằm hoàn toàn phía trên trục hoành. Câu 13: Đồ thị hàm số 37 5 2y x x= − + + cắt trục tung tại điểm nào sau đây? A. ( 1; 10)− − B. (0;0) C. (1;0) D. (0;2) Câu 14: Hình nón ( )Π có một đỉnh nằm trên mặt cầu ( )S và đáy là đường tròn lớn của ( )S . Tính thể tích khối cầu ( )S theo ,l biết ( )Π có đường sinh bằng .l A. 32 3 lπ B. 34 3 lπ C. 33 2 4 lπ D. 34 3 3 lπ Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 xy x + = − trên khoảng ( ;0]−∞ là A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 Câu 16: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. 2 2log 5 log π> B. 2 1 2 1log log eπ− − D. 7log 5 1< Câu 17: Hàm số lny x x= có điểm cực trị là: A. Hàm số không có cực trị B. x e= C. 1x = D. 1x e = Câu 18: Cho 0 1.a< ≠ Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 3 3 2log ( ) 3a a a = − B. 3 3 2log ( ) 5a a a = C. 3 3 2log ( ) 2a a a = D. 3 3 2log ( ) 3a a a = Câu 19: Đồ thị hàm số 4 23 7 1y x x= − + có dạng nào trong các dạng sau đây? H4H3H2H1 A. H2 B. H3 C. H4 D. H1 Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số . xy x e−= trên đoạn [0 ;2] bằng A. 22.e− B. e C. 1e− D. 1 Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( // ).AB CD Biết 2 5, 4 5,AD AC= = , 7AC AD SA SB SC SD⊥ = = = = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng , .SA CD A. 2 546 187 B. 2 3 6 C. 10 2 19 D. 4 15 5 Câu 22: Hàm số ( )1 52 4y x += − có tập xác định là: A. D = B. ( ; 2) (2; )D = −∞ − ∪ +∞ C. [-2;2]D = D. ( ; 2] [2; )D = −∞ − ∪ +∞ Câu 23: Cho hình chóp đều .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 045 . Tính thể tích khối chóp . .S ABCD A. 312a B. 36a C. 3a D. 336a Trang 3/4 - Mã đề thi 123 Câu 24: Hàm số 3 3y x x= − có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng A. 1 B. -2 C. 0 D. 2 Câu 25: Phương trình 2 2 5 2 1log 1 3x x x x x − + + + = có tổng tất cả các nghiệm bằng: A. 5 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2( 2) 3 3 1y m x x x= + + − + có cực trị? A. 3 2m− − C. 3m < − D. 1 2m− ≤ ≠ Câu 27: Cho , 0; ,a b m n +> ∈ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. : :m m ma b a b= B. ( )n m nm a a= C. .m m ma b ab= D. m m ma b a b+ = + Câu 28: Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến(bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,. Bậc 1 có giá là 500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ 1n + tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 1431392,85x ≈ B. 1419455,83x ≈ C. 1914455,82x ≈ D. 1542672,87x ≈ Câu 29: Tập tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm (2; )M m kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số 3 23y x x= − là A. ( 5; 4)m∈ − − B. ( 2;3)m∈ − C. ( 5;4)m∈ − D. (4;5)m∈ Câu 30: Hàm số 2 2 3y x x= − − + có điểm cực đại là A. 4y = B. 1x = C. 0x = D. 1x = − Câu 31: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( )P , đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng ( )P . Khi nào thì ?b a⊥ A. Khi ( )a P⊂ B. Khi ( ) 0, ( ) 90a P = C. Khi ( ) 0, ( ) 45a P = D. Khi //( )a P Câu 32: Cho 0 1a< < , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. 5 3a a> B. aπ π≤ C. 3 1 2a a + Câu 33: Cho lăng trụ đều . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy là hình vuông cạnh , ' 3 .a AA a= Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 33a B. 3a C. 36a D. 312a Câu 34: Mặt cầu bán kính R thì thể tích của nó bằng A. 3Rπ B. 34 3 Rπ C. 33 4 Rπ D. 34 Rπ Câu 35: Đồ thị hàm số 2 3 xy x − = + có đường tiệm cận đứng là A. 1x = B. 2x = C. 1y = D. 3x = − Câu 36: Cho hình chóp đều .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , đường cao của hình chóp bằng .a Tính góc giữa hai mặt phẳng ( )SAB và ( ).SBC A. 060 B. 030 C. 045 D. 036 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (2;3; 2), ( 2; 1;4).M N− − − Tìm tọa độ điểm E thuộc trục cao sao cho tam giác MNE cân tại .E A. 10;0; 2 B. 10;0; 3 − C. 10;0; 3 D. 10;0; 2 − Trang 4/4 - Mã đề thi 123 Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và , .D AD DC a= = Biết SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng ( )SAB vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( )SAB và ( ).SBC A. 3 7 B. 2 6 C. 5 7 D. 2 7 Câu 39: Hình nón có đáy là hình tròn bán kính R , chiều cao h . Kết luận nào sau đây sai A. Góc ở đỉnh là 2arctan R h α = B. Đường sinh hình nón 2 2l h R= + C. Diện tích xung quanh 2 2xqS R R hπ= + D. Thể tích khối nón 2V R hπ= Câu 40: Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích toàn phần của nó bằng A. 2Rπ B. 22 Rπ C. 3Rπ D. 24 Rπ Câu 41: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 11y x x x= − − + khi x →+∞ có phương trình là A. 1y = B. 2y = C. 2y = − D. 1y = − Câu 42: Quay một đường tròn quanh một đường kính của nó ta được A. Mặt cầu B. Mặt xuyến C. Mặt trụ D. Mặt nón Câu 43: Đặt 20 log (1 2 ) 1 coslim ,0 1a x x x xI a x→ − + − = < ≠ cho trước. Kết qủa nào sau đây đúng? A. 1 2 2 ln I a = − B. 1ln 2 I a= − C. 1 2 2 ln I a = + D. 1ln 2 I a= + Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (1; 2;1), ( 2;2;1), (1; 2;2).A B C− − − Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây: A. 4 80; ; 3 3 − B. 2 40; ; 3 3 − C. 2 80; ; 3 3 − D. 2 80; ; 3 3 − Câu 45: Trong các hình nón ( )ℵ nội tiếp mặt cầu ( )S bán kính R ( ( )ℵ có đỉnh thuộc ( )S và đáy là đường tròn nằm hoàn toàn trên ( )S ), hãy tìm thể tích lớn nhất của ( )ℵ . A. 316 81 Rπ B. 332 3 Rπ C. 332 81 Rπ D. 364 27 Rπ Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( 2;3;0), (2; 2;1),u v− − tọa độ của véc tơ 2w u v= − là A. ( 6;7; 2)− − B. (6; 8;1)− C. (6;3;0) D. ( 6;3;0)− Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( 2;3;0), (2; 2;1),u v− − độ dài của véc tơ 2w u v= + là A. 3 B. 5 C. 2 D. 9 Câu 48: Hàm số 3xy = có đạo hàm trên ( ; )−∞ +∞ là A. 1' 3xy x −= B. ' 3 ln 3xy = C. 2' 3y x= D. 3' ln 3 x y = Câu 49: Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C) của hàm số 9 2 y x = + . Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất là: A. 2 3 B. 6 C. 6 3 D. 9 Câu 50: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 7 B. 5 C. 9 D. 2 ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Trang 1/4 - Mã đề thi 234 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 234 Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên? A. 3 23 2y x x= − + + B. 3 23 4y x x= − + + C. 3 23 4y x x= − + D. 3 3 4y x x= − + + x y -∞ +∞ +∞ - ∞ 0 4 8 2 y’ 0 0- -+ Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 22 2y x m x m= − + có ba điểm cực trị , ,A B C sao cho , , ,O A B C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). A. 1m = − B. 3m = C. 2m = D. 1m = Câu 3: Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , 2 2 .A BC a= Hình chiếu vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABC trùng với trung điểm O của .BC Khoảng cách từ O đến 'AA bằng 3 2 11 a . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. 36 3a B. 36a C. 32a D. 312 2a Câu 4: Gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số 3 3 .y x x= − Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu ,M Nx x thứ tự là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 2 0M Nx x+ = B. 2 3M Nx x+ = C. 2M Nx x+ = − D. 3M Nx x+ = Câu 5: Đặt 20 log (1 2 ) 1 coslim ,0 1a x x x xI a x→ − + − = < ≠ cho trước. Kết qủa nào sau đây đúng? A. 1 2 2 ln I a = + B. 1 2 2 ln I a = − C. 1ln 2 I a= − D. 1ln 2 I a= + Câu 6: Phương trình 23 5x+ = có nghiệm là A. 3log 45x = B. 5log 3 2x = − C. 3 5log 9 x = D. 9log 45x = Câu 7: Đồ thị hàm số 2 3 xy x − = + có đường tiệm cận đứng là A. 1x = B. 2x = C. 1y = D. 3x = − Câu 8: Hàm số lny x x= có điểm cực trị là: A. Hàm số không có cực trị B. 1x = C. 1x e = D. x e= Câu 9: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7 2 2 7x x x+ = + bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 3 1+ Câu 10: Hàm số 3xy = có đạo hàm trên ( ; )−∞ +∞ là Trang 2/4 - Mã đề thi 234 A. 1' 3xy x −= B. ' 3 ln 3xy = C. 2' 3y x= D. 3' ln 3 x y = Câu 11: Phương trình 2 2 5 2 1log 1 3x x x x x − + + + = có tổng tất cả các nghiệm bằng: A. 5 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 12: Cho hình chóp đều .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 045 . Tính thể tích khối chóp . .S ABCD A. 36a B. 336a C. 3a D. 312a Câu 13: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( )P , đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng ( )P . Khi nào thì ?b a⊥ A. Khi ( ) 0, ( ) 90a P = B. Khi //( )a P C. Khi ( )a P⊂ D. Khi ( ) 0, ( ) 45a P = Câu 14: Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích toàn phần của nó bằng A. 2Rπ B. 22 Rπ C. 3Rπ D. 24 Rπ Câu 15: Cho 0 1a< ≠ , kết luận nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số xy a= nằm hoàn toàn phía trên trục hoành. B. Hàm số logay x= xác định và liên tục trên (0; ).+∞ C. Hàm số xy a= luôn đồng biến trên D. Đồ thị hàm số logay x= luôn đi qua điểm (1;0). Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 2 xy x x m= − − + đồng biến trên ( ;2).−∞ A. 1 4 m ≥ − B. 1 4 m ≥ C. 2m ≥ D. 7m ≥ Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số . xy x e−= trên đoạn [0 ;2] bằng A. 22.e− B. e C. 1e− D. 1 Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 11y x x x= − − + khi x →+∞ có phương trình là A. 1y = B. 1y = − C. 2y = D. 2y = − Câu 19: Đồ thị hàm số 4 23 7 1y x x= − + có dạng nào trong các dạng sau đây? H4H3H2H1 A. H4 B. H3 C. H1 D. H2 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2( 2) 3 3 1y m x x x= + + − + có cực trị? A. 3 2m− − D. 1 2m− ≤ ≠ Câu 21: Hình nón ( )Π có một đỉnh nằm trên mặt cầu ( )S và đáy là đường tròn lớn của ( )S . Tính thể tích khối cầu ( )S theo ,l biết ( )Π có đường sinh bằng .l A. 34 3 lπ B. 32 3 lπ C. 33 2 4 lπ D. 34 3 3 lπ Câu 22: Cho 0 1a< < , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. 5 3a a> B. aπ π≤ C. 3 1 2a a + Câu 23: Hàm số 3 3y x x= − có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng Trang 3/4 - Mã đề thi 234 A. 1 B. -2 C. 0 D. 2 Câu 24: Quay một đường tròn quanh một đường kính của nó ta được A. Mặt trụ B. Mặt nón C. Mặt xuyến D. Mặt cầu Câu 25: Đồ thị hàm số 37 5 2y x x= − + + cắt trục tung tại điểm nào sau đây? A. (1;0) B. (0;2) C. ( 1; 10)− − D. (0;0) Câu 26: Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 7 B. 9 C. 5 D. 2 Câu 27: Hàm số 2 2 3y x x= − − + có điểm cực đại là A. 4y = B. 1x = C. 0x = D. 1x = − Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 xy x + = − trên khoảng ( ;0]−∞ là A. -1 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (2;3; 2), ( 2; 1;4).M N− − − Tìm tọa độ điểm E thuộc trục cao sao cho tam giác MNE cân tại .E A. 10;0; 2 − B. 10;0; 2 C. 10;0; 3 D. 10;0; 3 − Câu 30: Tập tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm (2; )M m kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số 3 23y x x= − là A. ( 5; 4)m∈ − − B. ( 5;4)m∈ − C. ( 2;3)m∈ − D. (4;5)m∈ Câu 31: Hàm số ( )1 52 4y x += − có tập xác định là: A. ( ; 2) (2; )D = −∞ − ∪ +∞ B. ( ; 2] [2; )D = −∞ − ∪ +∞ C. [-2;2]D = D. D = Câu 32: Cho , 0; ,a b m n +> ∈ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. ( )n m nm a a= B. .m m ma b ab= C. : :m m ma b a b= D. m m ma b a b+ = + Câu 33: Trong các hình nón ( )ℵ nội tiếp mặt cầu ( )S bán kính R ( ( )ℵ có đỉnh thuộc ( )S và đáy là đường tròn nằm hoàn toàn trên ( )S ), hãy tìm thể tích lớn nhất của ( )ℵ . A. 316 81 Rπ B. 332 3 Rπ C. 332 81 Rπ D. 364 27 Rπ Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( // ).AB CD Biết 2 5, 4 5,AD AC= = , 7AC AD SA SB SC SD⊥ = = = = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng , .SA CD A. 10 2 19 B. 4 15 5 C. 2 546 187 D. 2 3 6 Câu 35: Cho hình chóp đều .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , đường cao của hình chóp bằng .a Tính góc giữa hai mặt phẳng ( )SAB và ( ).SBC A. 060 B. 030 C. 045 D. 036 Câu 36: Phương trình ( )35log 2 3x − = có nghiệm là A. 3 3x = + B. 7x = C. 5x = D. 3 3x = Câu 37: Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến(bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,. Bậc 1 có giá là 500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ 1n + tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 1431392,85x ≈ B. 1914455,82x ≈ C. 1542672,87x ≈ D. 1419455,83x ≈ Trang 4/4 - Mã đề thi 234 Câu 38: Hình nón có đáy là hình tròn bán kính R , chiều cao h . Kết luận nào sau đây sai A. Góc ở đỉnh là 2arctan R h α = B. Đường sinh hình nón 2 2l h R= + C. Diện tích xung quanh 2 2xqS R R hπ= + D. Thể tích khối nón 2V R hπ= Câu 39: Cho hình chóp .S ABC có , 2 , 3SA a SB a SC a= = = và , ,SA SB SC đôi một vuông góc. Tính thể tích khối chóp .S ABC . A. 33a B. 32a C. 36a D. 3a Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( 2;3;0), (2; 2;1),u v− − độ dài của véc tơ 2w u v= + là A. 3 B. 5 C. 9 D. 2 Câu 41: Hàm số 4 22y x x= + nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;0)−∞ B. ( 1;1)− C. D. (0; )+∞ Câu 42: Lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại , 2A BC a= , cạnh bên ' 3AA a= và có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ ( )τ . Tính thể tích khối trụ ( ).τ A. 3aπ B. 33 aπ C. 34 aπ D. 33 3 aπ Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (1; 2;1), ( 2;2;1), (1; 2;2).A B C− − − Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây: A. 4 80; ; 3 3 − B. 2 40; ; 3 3 − C. 2 80; ; 3 3 − D. 2 80; ; 3 3 − Câu 44: Cho lăng trụ đều . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy là hình vuông cạnh , ' 3 .a AA a= Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 3a B. 33a C. 36a D. 312a Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( 2;3;0), (2; 2;1),u v− − tọa độ của véc tơ 2w u v= − là A. ( 6;7; 2)− − B. (6; 8;1)− C. (6;3;0) D. ( 6;3;0)− Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và , .D AD DC a= = Biết SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng ( )SAB vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( )SAB và ( ).SBC A. 2 7 B. 5 7 C. 3 7 D. 2 6 Câu 47: Cho 0 1.a< ≠ Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 3 3 2log ( ) 5a a a = B. 3 3 2log ( ) 3a a a = C. 3 3 2log ( ) 2a a a = D. 3 3 2log ( ) 3a a a = − Câu 48: Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C) của hàm số 9 2 y x = + . Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất là: A. 2 3 B. 6 C. 6 3 D. 9 Câu 49: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. 2 1 2 1log log eπ− − D. 3 1 3 1log log 7π+ +> Câu 50: Mặt cầu bán kính R thì thể tích của nó bằng A. 3Rπ B. 34 3 Rπ C. 33 4 Rπ D. 34 Rπ ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Trang 1/4 - Mã đề thi 345 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC (Đề thi có 4 trang) ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 345 Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Phương trình 2 2 5 2 1log 1 3x x x x x − + + + = có tổng tất cả các nghiệm bằng: A. 3 B. 5 C. 5 D. 2 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2( 2) 3 3 1y m x x x= + + − + có cực trị? A. 3m − Câu 3: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( )P , đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng ( )P . Khi nào thì ?b a⊥ A. Khi ( ) 0, ( ) 90a P = B. Khi //( )a P C. Khi ( )a P⊂ D. Khi ( ) 0, ( ) 45a P = Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2 2 xy x x m= − − + đồng biến trên ( ;2).−∞ A. 1 4 m ≥ − B. 1 4 m ≥ C. 2m ≥ D. 7m ≥ Câu 5: Hàm số 3xy = có đạo hàm trên ( ; )−∞ +∞ là A. ' 3 ln 3xy = B. 1' 3xy x −= C. 3' ln 3 x y = D. 2' 3y x= Câu 6: Hàm số 3 3y x x= − có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng A. 1 B. -2 C. 2 D. 0 Câu 7: Đồ thị hàm số 4 23 7 1y x x= − + có dạng nào trong các dạng sau đây? H4H3H2H1 A. H3 B. H2 C. H1 D. H4 Câu 8: Mặt cầu bán kính R thì
Tài liệu đính kèm: