SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6
Năm học 2014-2015
Môn: TOÁN
SBD
PHÒNG
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,0 điểm)
Cho tập hợp A gồm các số chẵn lớn hơn 10 nhưng không lớn hơn 20.
a. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
b. Điền các ký hiệu {∈ ; ∉ ; ⊂} thích hợp vào các dấu “”
15 𝐴 ; 18 𝐴 ; 12; 14 ; 16 𝐴 ; 20 𝐴
Bài 2: (1,0 điểm)
Tìm các chữ số để thay vào dấu “ * ” để số 9 ∗
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 5.
Bài 3: (1,0 điểm)
Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần:
2014 ; -5 ; 0 ; |5| ; -2015 ; 9 ; |-10|
Bài 4: (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a. 32 × 23: 24 b. 26 × 46 + 54 × 26 + 78: 3
Bài 5: (2,0 điểm)
a. Tìm x biết: 𝑥 − 10 = −12
b. Tính tổng : 𝑆 = 1 − 2 + 3 − 4 + ⋯ + 9 − 10
Bài 6: (1,0 điểm)
Bạn An ghi số tiền thu, chi của gia đình buôn bán nhỏ trong một ngày như sau
(thu ứng với số nguyên dương, chi ứng với số nguyên âm, đơn vị tính là nghìn đồng):
+314 ; −350 ; +186 ; −100 ; +150 ; −50
Đầu ngày số tiền đã có sẳn 350 nghìn đồng. Hỏi cuối ngày tổng kết có bao nhiêu tiền?
Bài 7 (2,0 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho 𝑂𝑀 = 3𝑐𝑚 , 𝑂𝑁 = 6𝑐𝑚
a. So sánh độ dài hai đoạn 𝑂𝑀 và MN.
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không? vì sao?
-----Hết------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6
AN GIANG Năm học 2014 – 2015
MÔN TOÁN
A.ĐÁP ÁN
Bài ĐÁP ÁN Điểm
Bài 1
𝐴 = {12; 14; 16; 18; 20}
15 ∉ 𝐴 ; 18 ∈ 𝐴 ; 12; 14 ; 16 ⊂ 𝐴 ; 20 ∈ 𝐴
(học sinh điền được mỗi dấu đúng 0,25)
1,0
điểm
Bài 2
a. Các chữ số là 0 và 9 vì 90 và 99 chia hết cho 9 1,0
điểm b. Chữ số cần tìm là 0 và 5 vì 90 và 95 chia hết cho 5
Bài 3
-2015 ; -5 ; 0; |5| ; 9 ; |-10| ; 2014
Học sinh sắp sai một vị trí -0,25đ
1,0
điểm
Bài 4
32 × 23: 24 = 3.3.2.2.2: 24 1,0
điểm = 72: 24 = 3
26 × 46 + 54 × 26 + 78: 3 = 26 46 + 54) + 78: 3 1,0
điểm = 26.100 + 26 = 2600 + 26 = 2626
Bài 5
𝑥 − 10 = −12
⟺ 𝑥 = −12 + 10 1,0
điểm
⟺ 𝑥 = −2
Vậy 𝑥 = −2
𝑆 = 1 − 2 + 3 − 4 + ⋯ + 9 − 10
= 1 − 2) + 3 − 4) + 5 − 6) + 7 − 8) + (9 − 10) 1,0
điểm = −1 − 1 − 1 − 1 − 1 = −5
Bài 6
Số tiền thu, chi trong ngày là
𝑆 = 314 − 350 + 186 − 100 + 150 − 50
0,5
điểm
= −36 + 86 + 100 = 150 (nghìn đồng)
Số tiền cuối ngày trong tủ là 150+350=500 nghìn đồng
0,5
điểm
Bài 7
0,5
điểm
MN=ON-OM=6-3=3cm. 1,0
điểm Mà OM=3cm; Vậy OM=MN
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa ON và
OM=MN=3cm
0,5
điểm
B. HƯỚNG DẪN CHẤM: (chú ý thang điểm có điều chỉnh ở bài 6 ;2 ;3)
+ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm từng phần có thể chia nhỏ đến 0,25 và phải được thống nhất trong tổ chấm./.
MO N
Tài liệu đính kèm: