Đề khảo sát chất lượng lần 2 lớp 12 năm học 2014 – 2015 môn Hóa Học - Mã đề thi 485

pdf 22 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 lớp 12 năm học 2014 – 2015 môn Hóa Học - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng lần 2 lớp 12 năm học 2014 – 2015 môn Hóa Học - Mã đề thi 485
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 1/22 
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 LỚP 12 
NĂM HỌC 2014 – 2015 
MƠN HĨA HỌC 
Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
485 
(Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học) 
Họ, tên học sinh:............................................Phịng thi:............... Số báo danh:...................... 
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64. 
Câu 1: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? 
A. NaCl và AgNO3. B. NaAlO2 và HCl. 
C. NaHSO4 và NaHCO3. D. AlCl3 và CuSO4. 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). 
Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y 
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là 
A. 0,45. B. 0,25. C. 0,65. D. 0,35. 
Câu 3: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là: 
A. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO 
C. HClO< HClO2< HClO3< HClO4 D. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2 
Câu 4: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: 
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? 
A. NH4Cl + NaOH 
ot
 NaCl + NH3 + H2O. 
B. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
oCaO,t
 Na2CO3 + CH4. 
C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
ot
 NaHSO4 + HCl. 
D. 2H2O2
ot
 O2 + 2H2O. 
Câu 5: Cho phương trình hố học: 2N2(k) + 3H2(k) 
p, xt 2NH3(k) 
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l. 
Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây? 
A. 3600. B. 360000. C. 36000. D. 360. 
Câu 6: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là 
 H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH 
 CH3 C6H5 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 7: Cho khí CO dư qua hỗn hợp nung nĩng gồm Al2O3,CuO, Fe2O3, MgO. Chất rắn sau phản ứng thu 
được là 
A. Al2O3, Cu, Fe, Mg B. Al, Cu, Fe, MgO C. Al, Cu, Fe, Mg D. Al2O3, Cu, Fe, MgO 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 2/22 
Câu 8: Một dung dịch có chứa 2 cation Fe
2+
 (0,1 mol) Al
3+ 
(0,2 mol) và 2 anion Cl
-
 (x mol) và SO4
2-
 (y 
mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan .Tìm x và y 
A. 0,1 và 0,2 mol B. 0,3 và 0,2 mol C. 0,2 và 0,3 mol D. 0,2 và 0,4 mol 
Câu 9: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì 
A. sau một thời gian mới thấy kết tủa xuất hiện. B. khơng thấy kết tủa xuất hiện. 
C. cĩ kết tủa xanh xuất hiện sau đĩ tan ra. D. cĩ kết tủa xanh xuất hiện và khơng tan. 
Câu 10: Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính? 
 1. PO4
3-
 2. CO3
2-
 3. HSO3
-
 4. HCO3
-
 5. HPO3
2-
A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 5. C. 2, 4, 5. D. 1, 4, 5. 
Câu 11: Lấy m gam Kali cho tác dụng 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít 
hỗn hợp X (đkc) gồm 2 khí A & B. Cho thêm vào dd M dung dịch KOH dư thì thấy thốt ra 0,224 lít khí B. 
Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m: 
A. 7,8g B. 12,48g C. 3,12g D. 6,63g 
Câu 12: Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hịa tan hết X vào dd Y 
gồm HCl và H2SO4 lỗng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng 
thốt ra. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở đktc là 
A. 500ml; 2,24lit B. 50ml; 1,12lit C. 50ml; 2,24lit D. 25 ml; 1,12lit 
Câu 13: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng 
brom cĩ thể cộng vào hỗn hợp trên 
A. 32 gam. B. 4 gam. C. 24 gam. D. 16 gam. 
Câu 14: Cĩ các ion kim loại : Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tư ̣tính oxi hóa của các ion kim loaị giảm dần 
là 
A. Pb 
2+
 > Sn
2+
 > Fe
2+
 > Ni
2+
 > Zn
2+
 B. Sn
2+
 > Ni
2+
 > Zn
2+
 > Pb
2+
 > Fe
2+
C. Pb
2+ 
> Sn
2+
 > Ni
2+
 > Fe
2+
 > Zn
2+
 D. Zn
2+
 > Sn
2+
 > Ni
2+
 > Fe
2+
 > Pb
2+
Câu 15: Cho 0,02 mol -amino axit X tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng 
vừa đủ với dd chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Cơng thức của X là 
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH. B. CH3CH(NH2)-COOH. 
C. H2N-CH2CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. 
Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải là: 
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. 
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. 
Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? 
A. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. B. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. 
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. 
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
CH
3
X
Br2/as Y
Br2/Fe, t
o
Z
dd NaOH
T
NaOH n/c, to, p
X, Y, Z, T cĩ cơng thức lần lượt là 
A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa. 
B. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa. 
C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4ONa. 
D. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4ONa. 
Câu 19: Hỗn hợp X cĩ tỷ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 
mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: 
A. 18,96 gam B. 16,80 gam C. 20,40 gam D. 18,60 gam 
Câu 20: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong daỹ đờng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đăc̣ điểm là 
A. Hịa tan được Cu(OH)2. 
B. Tách nước tạo 1 anken duy nhất. 
C. Khơng có đờng phân cùng chức hoăc̣ khác chức . 
D. Chứa 1 liên kết  trong phân tử. 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 3/22 
Câu 21: Cho phản ứng: Al + OH - + NO3
-
 + H2O → AlO2
- 
 + NH3↑ 
Tởng hê ̣sớ cân bằng ( hê ̣sớ cân bằng là các sớ nguyên tới giản) của phản ứng trên bằng 
A. 22 B. 38 C. 29 D. 30 
Câu 22: Cho các hợp chất hữu cơ thuộc các dãy đồng đẳng sau: 
(1) ankan; 
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; 
(3) monoxicloankan; 
(4) ete no, đơn chức, mạch hở; 
(5) anken; 
(6) ancol khơng no (cĩ một liên kết đơi C=C), mạch hở; 
(7) ankin; 
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; 
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; 
(10) axit khơng no (cĩ một liên kết đơi C=C), đơn chức; 
(11) este no, đơn chức, mạch hở; 
(12) glucozo dạng mạch hở; frutozo dạng mạch hở; 
Số dãy đồng đẳng mà khi đốt cháy hồn tồn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là 
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. 
Câu 23: Hịa tan hồn tồn 5,18 gam hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M 
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch cĩ khối lượng là 
A. 9,18 gam. B. 7,18 gam. C. 11,18 gam. D. 8,18 gam. 
Câu 24: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl và a mol Y2- . Cơ cạn dung 
dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- phù hợp và giá trị của m là 
A. CO3
2-
 và 30,1. B. CO3
2-
 và 42,1. C. SO4
2-
 và 56,5. D. SO4
2-
 và 37,3. 
Câu 25: Cho các cân bằng sau: 
 (1) 2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k) H > 0 (3) CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) H > 0 
 (2) 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) H < 0 (4) H2(k) + I2(k) ⇌ 2HI(k) H < 0 
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất? 
A. 1, 3. B. 1, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 2, 4. 
Câu 26: Khi nhỏ từ từ dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,8 mol HCl và 0,6 mol 
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Tính khối lượng kết tủa thu được tại thời điểm số mol NaOH tiêu tốn là 2,7 mol 
A. 35,1 gam. B. 39 gam. C. 46,8 gam. D. 23,4 gam. 
Câu 27: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới 
trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là 
A. 55%. B. 75%. C. 50%. D. 62,5%. 
Câu 28: X là hơp̣ chất có cơng thức phân tử C 7H8O2. X tác duṇg với Na dư cho sớ mol H 2 bay ra bằng sớ 
mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lươṇg X trên . Chỉ ra cơng thức cấu tạo thu gọn của X. 
A. C6H7COOH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. CH3C6H3(OH)2. 
Câu 29: Cho 0,1 mol mỗi chất gồm: Zn, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X 
và 2,688 lít hỗn hợp gồm NO2, NO, N2O, N2. Trong đĩ số mol NO2 bằng số mol N2. Cơ cạn dung dịch X thu 
được 58,8 gam muối. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là 
A. 0,868 . B. 0,893. C. 0,832. D. 0,845. 
Câu 30: Nung nĩng 19 gam hỗn hợp Fe, Al, Zn, Mg với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra 
hồn tồn, thu được 27 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 4/22 
A. 800 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 400 ml. 
Câu 31: Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,2 mol FeO; 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp 
X trong HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung 
dịch T và kết tủa Z. Lọc kết tủa Z nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn E cĩ 
khối lượng là: 
A. 80 gam B. 64 gam C. 52 gam D. 72 gam 
Câu 32: Hịa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng cịn dư 2,16 gam hỗn hợp 
chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết 
các phản ứng xảy ra hồn tồn. 
A. 12,96. B. 47,42. C. 45,92. D. 58,88. 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. 
C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3. 
Câu 34: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đĩng vai trị là chất oxi hố? 
A. 16HCl + 2KMnO4  2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O + 2KCl 
B. 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O 
C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
D. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 
Câu 35: Cho 15,2 gam hỗn hợp chất hữu cơ A phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 
dung dịch B. Cơ cạn dung dịch B chỉ thu được hơi nước 23,6 gam hỗn hợp muối khan C. Đốt cháy hồn tồn 
C thu được Na2CO3, 14,56 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. (Biết CTPT của A trùng với CTĐGN). Xác định 
số đồng phân cĩ thể cĩ của 
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác 
dụng với CuO dư, nung nĩng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (cĩ tỷ khối hơi so với H2 là 
13,75). Cho tồn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 nung nĩng, 
sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là: 
A. 7,4 B. 7,8 C. 8,8 D. 9,2 
Câu 37: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, 
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là 
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. 
Câu 38: Hồ tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hồn 
tồn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu 
được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là 
A. 0,09 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,07 mol 
Câu 39: Mơṭ cớc dung dic̣h chứa các ion : a mol Na+, b mol Al3+, c mol SO4
2-
, d mol Cl
-
. Biểu thức liên hê ̣
a,b,c,d, là 
A. a + 3b = c + d B. a + 3b = 2c + d C. a +2b = c +d D. a +2b = c + 2d 
Câu 40: Cho một dịng điện cĩ cường độ I khơng đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 
100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện 
phân 500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí ở catot, tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot của bình 
1 và thể tích khí(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1. 
A. 0,386A; 0,64g Cu; 22,4 ml O2 B. 0,193A; 0,032g Cu; 22,4 ml O2 
C. 0,193A; 0,032g Cu; 5,6 ml O2 D. 0,193A; 0,032g Cu; 11,2 ml O2 
Câu 41: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí NH
3
 tới dư vào dung dịch CuSO4 
(2) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
. 
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. 
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. 
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 
(6) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
 (hoặc Na[Al(OH)
4
]). 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 5/22 
(7) Sục khí NH
3
 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 
(8) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. 
(9) Sục khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong mơi trường NH3. 
(10) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; 
Sau khi các phản ứng kết thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. 
Câu 42: Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X cĩ CTPT C4H9Cl cho 2 olefin đồng phân, X là 
chất nào trong những chất sau đây ? 
A. iso-butyl clorua. B. sec-butyl clorua. C. tert-butyl clorua. D. n- butyl clorua. 
Câu 43: Cho phản ứng thuận nghịch: 
 CH3COOH(lỏng) + C2H5OH(lỏng)  CH3COOC2H5(lỏng) + H2O(lỏng) . 
Ở toC cĩ hằng số cân bằng Kc = 2,25. Cần lấy bao nhiêu mol CH3COOH trộn với 1 mol C2H5OH để hiệu 
suất phản ứng đạt 70% (tính theo C2H5OH) ở t
o
C? 
A. 1,000 mol. B. 1,426 mol. C. 1,500 mol. D. 2,925 mol. 
Câu 44: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hồ m gam X cần 40 ml dung 
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 
11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là 
A. 0,010. B. 0,005. C. 0,020. D. 0,015. 
Câu 45: Hịa tan hết m gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ, thu được dung dịch cĩ 
nồng độ phần trăm của muối sắt là 4,87%. Nồng độ phần trăm của muối kẽm trong dung dịch là: 
A. 10,32% B. 8,72% C. 10,95% D. 10,30% 
Câu 46: Đun nĩng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dic̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hĩa phần 
cịn lại bằng dung dic̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. Chất Y 
cĩ bao nhiêu đồng phân dẫn xuất halogen bậc 2. 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 47: Hịa tan hồn tồn 17,88g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu 
được dd Y và 0,24 mol khí H2. Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đĩ số mol HCl gấp 4 lần số mol 
H2SO4. Để trung hịa ½ dd Y cần hết V lit dd Z. Tổng khối lượng muối khan tạo thành trong phản ứng trung 
hịa là 
A. 24,7g B. 18,64g C. 27,4g D. 18,46g 
Câu 48: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là 
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. saccarozơ. 
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì 
khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng 
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 cĩ trong X là 
A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 25%. 
Câu 50: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỡn hơp̣ X gờm ancol metylic , ancol etylic và ancol isopropylic rời hấp 
thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư đươc̣ 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tới thiểu cần dùng 
là 
A. 16,8 lít. B. 26,88 lít. C. 23,52 lít. D. 21,28 lít. 
----------- HẾT ---------- 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 6/22 
FILE ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 LỚP 12 NĂM 
HỌC 2014 – 2015 
MƠN HĨA HỌC 
Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
485 
(Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học) 
Họ, tên học sinh:............................................Phịng thi:............... Số báo danh:...................... 
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64. 
Câu 1: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? 
A. NaCl và AgNO3. B. NaAlO2 và HCl. 
C. NaHSO4 và NaHCO3. D. AlCl3 và CuSO4. 
LỜI GIẢI: 
Cặp chất cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch khi và chỉ khi 2 chất đĩ khơng phản ứng với nhau (tức là 
khơng tạo khí, kết tủa, chất điện ly yếu...) 
=> Đáp án D 
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). 
Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y 
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là 
A. 0,45. B. 0,25. C. 0,65. D. 0,35. 
LỜI GIẢI: 
Ta cĩ M(X) = (0,15*26 + 0,1*52 + 0,1*28 + 0,4*2)/ 0,75 = 254/15 
dX/H2=127/15 
M(X)/M(Y) = nY/nX -> nY = 0,5 -> n giảm = nH2 = 0,25 
n (LK pi) = 0,7 = nH2 + nBr2 = 0,25 + a 
-> a=0,45 
=> Đáp án A 
Câu 3: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là: 
A. HClO4 <HClO3 <HClO2 <HClO B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO 
C. HClO< HClO2< HClO3< HClO4 D. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2 
LỜI GIẢI: 
TÍNH axit của HClO4 mạnh nhất 
=> HClO< HClO2< HClO3< HClO4 
=> ĐÁP án C 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 7/22 
Câu 4: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: 
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? 
A. NH4Cl + NaOH 
ot
 NaCl + NH3 + H2O. 
B. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
oCaO,t
 Na2CO3 + CH4. 
C. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
ot
 NaHSO4 + HCl. 
D. 2H2O2
ot
 O2 + 2H2O. 
LỜI GIẢI: 
Vì X là dung dịch là chất lỏng nên loại B, Thu được khí Y bằng đẩy nước chứng tỏ khí đĩ khơng tá dụng với 
nước => Loại A và C 
=> Đáp án D 
Câu 5: Cho phương trình hố học: 2N2(k) + 3H2(k) 
p, xt 2NH3(k) 
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l. 
Hằng số cân bằng của hệ là giá trị nào sau đây? 
A. 3600. B. 360000. C. 36000. D. 360. 
LỜI GIẢI: 
kcb = 0,3^2 : (0,05^2 . 0,1^3) = 36000 
=> Đáp án C 
Câu 6: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là 
 H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH 
 CH3 C6H5 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
LỜI GIẢI: 
mỗi một gốc CO-NH nối giữa 2 aa là 1 liên kết peptit 
=>2 
Câu 7: Cho khí CO dư qua hỗn hợp nung nĩng gồm Al2O3,CuO, Fe2O3, MgO. Chất rắn sau phản ứng thu 
được là 
A. Al2O3, Cu, Fe, Mg B. Al, Cu, Fe, MgO C. Al, Cu, Fe, Mg D. Al2O3, Cu, Fe, MgO 
LỜI GIẢI: 
Do Al2O3 và MgO khơng bị khử bởi CO nên sau phản ứng cĩ Al2O3, Cu, Fe, MgO 
 >> Truy cập  để học hĩa tốt hơn 8/22 
=> Đáp án D 
Câu 8: Một dung dịch có chứa 2 cation Fe
2+
 (0,1 mol) Al
3+ 
(0,2 mol) và 2 anion Cl
-
 (x mol) và SO4
2-
 (y 
mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan .Tìm x và y 
A. 0,1 và 0,2 mol B. 0,3 và 0,2 mol C. 0,2 và 0,3 mol D. 0,2 và 0,4 mol 
LỜI GIẢI: 
Bảo tồn điện tích:x + 2y = 0,1.2 + 0,2.3 = 0,8 
35,5x + 96y = 35,9 
x = 0,2; y = 0,3 
=> Đáp án C 
Câu 9: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì 
A. sau một thời gian mới thấy kết tủa xuất hiện. B. khơng thấy kết tủa xuất hiện. 
C. cĩ kết tủa xanh xuất hiện sau đĩ tan ra. D. cĩ kết tủa xanh xuất hiện và khơng tan. 
LỜI GIẢI: 
Khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì tạo ra kết tủa xanh do tạo thành Cu(OH)2 ko tan cĩ màu 
xanh lam. Và khi cho thêm dung dịch NH3 vào ống nghiệm 1 đến dư thì chất kết tủa tan hồn tồn tạo dung 
dịchmàu xanh vì NH3 hịa tan Cu(OH)2 tạo phức tan cĩ màu xanh. 
2NH3 + CuSO4 + 2H2O ---------> (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 (kt xanh) 
4NH3 + Cu(OH)2 -------> [Cu(NH3)4](OH)2 (phức tan màu xanh) 
=> Đáp án C 
Câu 10: Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính? 
 1. PO4
3-
 2. CO3
2-
 3. HSO3
-
 4. HCO3
-
 5. HPO3
2-
A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 5. C. 2, 4, 5. D. 1, 4, 5. 
LỜI GIẢI: 
Các ion lưỡng tính ở đây vừa cĩ thể cho và nhận proton 
=> 3, 4, 5. 
=> Đáp án A 
Câu 11: Lấy m gam Kali cho tác dụng 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít 
hỗn hợp X (đkc) gồm 2 khí A & B. Cho thêm vào dd

Tài liệu đính kèm:

  • pdf17-Trường THPT Yên Lạc, mã đề 485.pdf