ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC ............................... MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1 điểm): Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau xác định: a) b) Bài 2 (2 điểm): 1) Tính: 2) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) Bài 3 (2,5 điểm): Cho biểu thức: với x0 và x 1 a) Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1 Bài 4 (3,5 điểm): Tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm. Đường cao AH (H BC). a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông tại A. b) Tính độ dài đường cao AH. c) Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt đường thẳng AC tại E. Tính chu vi của tam giác DEB. Bài 5 (1 điểm): Với x, y là các số dương thoả mãn: ( xy + ) = 2010 Tính giá trị của biểu thức: S = Hết ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC ........................ MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Với hai số a và b không âm ta có: A. a b ó < C. a 2. Với mọi số a, ta có: A. = a B. C. ()2 = -a 3. Biểu thức có nghĩa khi: A. x > 0 B. x 0 C. x 0 D. x = 0 4. Cho M = 2 và N = 3 . Ta có: A. M > N B. M < N C. M = N Câu 2. Hãy điền chữ “đúng” (Đ) hoặc “sai” (S) vào ô vuông cuối mỗi câu sau: a. Nếu thì b. c. Nếu tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH thì AC2 = BC.CH d. = - 2 Câu 3. Rút gọn các biểu thức sau: a. b. c. d. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. AB = 4 cm, AC = 6 cm. a. Tính độ dài BC. b. Tính độ dài của AH. c. Tính số đo góc ABC và số đo góc ACB của tam giác ABC (làm tròn đến “phút”). Câu 5. Tìm x, biết: 2 + = x
Tài liệu đính kèm: