PHÒNG GD&ĐT KHÁNH SƠN TRƯỜNG TH&THCS THÀNH SƠN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Mục tiêu cần đạt: 1) Kiến thức: HS đạt được chuẩn kiến thức trong nội dung kiến thức đã học. 2) Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập. 3) Thái độ: Tự đánh giá khả năng của mình và định hướng học tập cho bản thân. 4) Năng lực cần đạt: Phát triển NL tư duy, tính toán, sáng tạo, tự học. II. Xây dựng đề A. MA TRẬN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Giải được phương trình. Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 1 2 1 2 20% Chủ đề 2. Căn bậc hai - Chỉ ra được căn bậc hai số học của một số cho trước. - Biết điều kiện để có nghĩa - Khai phương được một tích các thừa số dưới dấu căn. - Rút gọn được biểu thức trong trường hợp đơn giản. Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 2 1 1 0,5 1 2 4 3,5 35% Chủ đề 3. Tam giác đồng dạng. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Nắm được định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ. - Xác định được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. - Tính được đường cao ứng với cạnh huyền nhờ hệ thức liên quan tới đường cao. - Vẽ được hình, áp dụng định lí Pytago tính được cạnh huyền. - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng. - Vận dụng được tính chất tia phân giác của một góc, tính chất dãy tỉ số bằng nhau tính được độ dài cạnh Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 2 1 1 0,5 1 1 1 1 1 1 6 4,5 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 5 6 60% 2 2 20% 11 10 100% B. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn đáp án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 2. Để có nghĩa thì điều kiện của A là gì? A. A 0 Câu 3. Tính A. 70 B. 7 C. 10 D. 17 Câu 4. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và EF nếu A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AB2 = BC.BH B. AC2 = CH.AB C. AB = AC + BC D. AH = AB.AC Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tính đường cao AH? A. 10cm B. 1,2cm C.3cm D. 2,4cm PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Rút gọn biểu thức: a) b) c) d) (với a > 0) Câu 8. (2 điểm) Giải các phương trình sau: b) (2x+1)(x-1) = 0 c) Câu 9. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH và phân giác AD của góc A (D BC) . Tính BC. Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, BD. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B A D PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 2 đ a) b) c) d) (vì a > 0) 0,5 0,5 0,5 0,5 2 2 đ a.Ta có: (2x+1)(x-1) = 0 2x+1=0 hoặc x-1=0 hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 0,25 0,5 0,25 b. ĐKXĐ: và 2(x-1)+(x-5)(x-3) = (x-1)(x-3) 2x -2 + x2 -8x +15 = x2- 4x+3 -2x = -10 x = - 5 (TMĐK) KL: 0,25 0,25 0,25 0,25 3 3 đ Hình vẽ: 0,5 a) Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có: (cm) 0, 5 b) Xét BAC và BHA Có Góc chung BAC BHA nên AB.AB = BH.BC AB2 = BH.BC Vậy AB2 = BH.BC. 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Theo câu b, AB2 = BH.BC (cm) * Vì AD là tia phân giác của góc nên, ta có: (t/chất) + Áp dụng TC của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = BD = AB.=6.= (cm). Vậy BH = 3,6 (cm), BD = (cm). 0,25 0,25 0,25 0,25 Duyệt của tổ(nhóm) chuyên môn Người ra đề Nguyễn Minh Toàn Nguyễn Thị Phương PHÒNG GD&ĐT KHÁNH SƠN TRƯỜNG TH&THCS THÀNH SƠN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn đáp án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 2. Để thì điều kiện của A là gì? A. A 0 Câu 3. Tính A. 70 B. 7 C. 10 D. 17 Câu 4. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và EF nếu A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AB2 = BC.BH B. AC2 = CH.AB C. AB = AC + BC D. AH = AB.AC Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Tính đường cao AH? A. 10cm B. 1,2cm C.3cm D. 2,4cm PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Rút gọn biểu thức: a) b) c) d) (với a > 0) Câu 8. (2 điểm) Giải các phương trình sau: b) (2x+1)(x-1) = 0 c) Câu 9. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH và phân giác AD của góc A (D BC) . Tính BC. Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, BD.
Tài liệu đính kèm: