Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9 - Trường THCS Hòa Bình

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 9 - Trường THCS Hòa Bình
Trường THCS Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên :  MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp 9A
ĐIỂM
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ BÀI :
Bài 1.(2đ) Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn, chỉ ra hệ số a, b, c của pt bậc hai:
 	 a) 2x2 + 4x - 1 = 0 b) 3 - x2 = 0 c) 3x3 + 6x = 0 
Bài 2. a)(2đ) Vẽ đồ thị hàm số y = ( P)
	b)(1đ) Điểm M(;) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 không ? vì sao ?
Bài 3.(1.5đ)Giải phương trình: 3x2 + 8x + 4 = 0 
Bài 4.(1.5đ) Tìm hai số u và v biết : u + v = 11 ; u.v = 28 
Bài 5.(2đ) Cho phương trình : x2–2(m+3)x + m2+3= 0 
Với giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1)
Tính x12 + x22 theo m.
Tìm m để x1 –x2 = 6
BÀI LÀM
....
Trường THCS Hòa Bình ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên :  MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp : 9A
ĐIỂM
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ BÀI :
Bài 1.(2đ) Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn, chỉ ra hệ số a, b, c của pt bậc hai:
 	 a) 2x2 + 4x - 1 = 0 b) x2 + 3 = 0 c) 3x3 + 6x -1 = 0 
Bài 2. a)(2đ) Vẽ đồ thị hàm số y = ( P)
	b)(1đ) Điểm M(- ;) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 không ? vì sao ?
Bài 3.(1.5đ)Giải phương trình: 2x2 + 5x + 3 = 0 
Bài 4.(1.5đ) Tìm hai số u và v biết : u + v = 15 ; u.v = 44 
Bài 5.(2đ) Cho phương trình : x2 + (2m – 1)x – m = 0 (1)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m ?
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
 Tính x12 + x22 theo m.
 Tìm giá trị của m để A = x12 + x22 - 6x1x2 có giá trị nhỏ nhất ?
 BÀI LÀM
ĐÁP ÁN ĐỀ A
TT
Nội dung
Điểm
Bài 1
Chỉ ra được mỗi pt bậc hai được 0,5đ, viết đúng hệ số 0.5đ
2đ
Bài 2
 Vẽ đồ thị hàm số y = ( P)
a) Xác định ít nhất 5 điểm ( hoặc lập bảng)
Vẽ đúng đồ thị
b)Thay x = vào y = 2x2 = 2. 
Vậy M thuộc đồ thị hàm số y = 
1đ
1đ
0.5
0.5
Bài 3
Giải phương trình: 2x2 + 5x + 3 = 0 
Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm
a - b + c = 0
x1 = -1; x2 = -3/2
1.5đ
Bai 4
Tìm hai số u và v biết : u + v = 11 ; u.v = 28 
Pt: x2 – 11x + 28 = 0
u = 7 và v = 4 hoặc u = 4 và v = 7
1.5đ
Bài 5
 x2–2(m+3)x+m2+3=0(1)
a) ’= (m+3)2 –(m2+3) =6m+6
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ’>0 6m+6>0m >-1
b) m >-1 theo hệ thức Vi-ét :
1) x12+x22 =
 = -2(m2+3)
 = 4m2+24m+36-2m2-6
 = 2m2+24m+30 
2)
 (TMĐK)
Vậy m = thì x1-x2=6
0,5đ
0,5đ
0.25
0,25đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM_TRA_SO_HOC_TIET_96_LOP_6.docx