Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2013 - 2014 môn: Toán - lớp 7

pdf 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2013 - 2014 môn: Toán - lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2013 - 2014 môn: Toán - lớp 7
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN: TOÁN - LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Đề bài gồm 01 trang) 
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 
 1) 
1 3
3,5 1
2 4
  3) 
2
1 1
1 1
2 2
 
   
 
 2)  3,12 10,4 7,6   4)        
0 2 3 2
2,5 . 2,5 2,5 : 2,5     
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 
 1) 
1 1
x 2
3 2
  3)  0,75x 1,7 0,55    
 2) x 1 1,3  4) x 2,3 3,2  
Câu 3 (2,0 điểm). Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 
2 1 3 2
; 1 ; 0,75; ; ; 0,5
3 2 4 3
 
 
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hai tia chung gốc đối nhau Ox, Oy. Trong cùng nửa mặt phẳng 
bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz, Ot sao cho 0 0xOz 30 , xOt 105  
 1) Tính số đo góc zOt? 
 2) Chứng tỏ rằng tia Ot là tia phân giác của góc zOy. 
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên x, sao cho: 
    x 2 x 3 x 6 0    
–––––––– Hết –––––––– 
Họ tên học sinh:Số báo danh:... 
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2: 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM 
NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN: TOÁN - LỚP 7 
(Đáp án gồm 2 trang) 
Câu Đáp án Điểm 
Câu 1 
(2 điểm) 
1) 
1 3 7 3 3
3,5 1
2 4 2 2 4
     0,25 
3 11
2
4 4
   0,25 
2)  3,12 10,4 7,6 3,12 2,8      0,25 
 5,92  0,25 
3) 
2
1 1 3 9
1 1
2 2 2 4
 
      
 
 0,25 
6 9 15
4 4 4
 
    0,25 
4)          
0 2 3 2
2,5 . 2,5 2,5 : 2,5 6,25 2,5        0,25 
 3,75 0,25 
Câu 2 
(2 điểm) 
1) 
1 1 1 1 1 5
x 2 x 2 x
3 2 2 3 2 3
       0,25 
5 1 10
x : x
3 2 3
 
     
 
 0,25 
2) x 1 1,3 x 0,3    0,25 
 x 0,3  hoặc x = - 0,3 0,25 
3)  0,75x 1,7 0,55 0,75x 0,55 1,7 0,75x 2,25         0,25 
 x 2,25: 0,75 x 3      
0,25 
4) x 2,3 3,2 x 2,3 3,2     hoặc x + 2,3 = -3,2 0,25 
  x = 0,9 hoặc x = -5,5 0,25 
Câu 3 
(2 điểm) 
Viết : 
1 3
1 ;
2 2

3
0,75 ;
4
 0,25 
1
0,5
2

  . Chọn số thức chung là 12 0,25 
2 8 3 18
; ;
3 12 2 12
 
  0,25 
3 9
;
4 12

3 9
4 12
 
 0,25 
2 8
;
3 12

1 6
2 12
 
 0,25 
 Do 
9 8 6 8 9 18
12 12 12 12 12 12
  
     0,25 
 nên 
3 2 2 1
0,5 0,75 1
4 3 3 2
 
      0,25 
Sắp xếp các số hữu tỉ đã cho theo thứ tự tăng dần: 
3 2 2 1
; ; 0,5; ; 0,75; 1
4 3 3 2
 
 0,25 
Câu 4 
(3 điểm) 
t
z
y O x
Vẽ hình đúng 0,25 
1) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có: 
xOz xOt (Do 0 030 105 ) 
0,25 
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot. 0,25 
xOz zOt xOt   0,25 
zOt xOt xOz   0,25 
0 0 0zOt 105 30 75    0,25 
2) Theo phần a) ta có: 0zOt 75 (1) 0,25 
Ta có yOt và xOt là hai góc kề bù nên: 0 0yOt xOt 180 yOt 180 xOt     0,25 
0 0 0yOt 180 105 75    (2) 0,25 
Ta có xOz và zOy là hai góc kề bù nên: 0 0xOz zOy 180 zOy 180 xOz     0,25 
0 0 0zOy 180 30 150    (3) 0,25 
Từ (1), (2), (3) ta có: 
zOy
zOt yOt
2
  nên tia Ot là tia phân giác của góc zOy 0,25 
Câu 5 
(1 điểm) 
Ta có x + 2 > x - 3 > x - 6.    x 2 x 3 x 6 0    xảy ra hai trường hợp: 0,25 
+ Trong ba thừa số x + 2; x - 3; x - 6 có hai thừa số dương, một thừa số âm, khi đó: x - 
3 > 0 và x - 6 < 0 3 x 6   mà x N  x 4;5  0,25 
+ Cả ba thừa số x + 2; x - 3; x - 6 đều âm, khi đó: x + 2 < 0 vô lí vì x N . 0,25 
Vậy:  x 4;5 0,25 
Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm 
 - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe-KSCL-BinhGiang-1314-L7-Toan.pdf