MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2015-2016 MÔN TOÁN LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng 1. Phép nhân và chia đa thức 2 1 3 1,5 1 0,5 6 3,0 2. Phân thức đại số 3 1,5 1 1,0 4 2,5 3. Tứ giác 2 2 1 1,0 1 0,5 4 3,5 4. Đa giác, diện tich đa giác 1 1 1 1,0 Tổng 4 3 7 4 4 3 15 10 UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 8 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 (1,5 điểm). a/ Làm tính nhân : 3x. (5x2 - 2x+1) b/ Làm tính chia: (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2 c/ Tính giá trị biểu thức x2 – y2 tại x = 87; y = 13 Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 – xy + x b/ x2 – 4xy – y2 + 4 c/ 2x2 + 5x – 3 Bài 3 (1,0 điểm). a/ Tìm đa thức A biết b/ Thực hiện phép tính Bài 4 (1, 5 điểm): Cho biểu thức . a/ Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức M được xác định. b/ Rút gọn biểu thức M. c/ Tìm giá trị của x khi M = 0. Bài 5 (4, 0 điểm): Cho tam giác ABC có , AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a/ Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b/ Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c/ Chứng minh CB = BD + CE. d/ Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvđt). Tính diện tích tam giác DHE theo a. Bài 6 (0,5 điểm): Cho . Hãy tính giá trị biểu thức A = . -------------------------Hết---------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Câu Đáp án Điểm Bài 1 (1,5 điểm). a/ 3x. (5x2 - 2x+1) = 15x3 – 6x2 + 3x 0,5 b/ 0,5 c/ Tại x = 87; y = 13, ta có 872 – 13= (87 + 13).(87 – 13) = 100. 74 = 7400 0,5 Bài 2 (1,5 điểm) a/ x2 – xy + x = x (x2 – x + 1) 0,5 b/ x2 – 4xy – y2 + 4 = (x2 – 4xy + 4 ) - y2 = (x – 2)2 - y2 = (x – y – 2)(x + y - 2) 0,25 0,25 c/ 2x2 + 5x – 3 = (2x2 - x) + (6x – 3) = x (2x - 1) + 3(2x – 1) = ( x + 3)(2x – 1) 0,25 0,25 Bài 3 (1,0 điểm). a/ (x ≠ 0; x ≠ ) 0,5 b/ Thực hiện phép tính (x ≠ ±2) 0,5 Bài 4 (1, 5 điểm): a/Giá trị biểu thức M được xác định khi x ± 3 và x ± -3. 0,25 b/ Rút gọn biểu thức M. 0,5 0,5 c/ Tìm giá trị của x khi M = 0. Với x ± 3 và x ± -3, thì M = M = 0 (không thỏa mãn điều kiện) Vậy x ÎÆ. 0,25 Bài 5 (4, 0 điểm): vẽ hình đúng cho câu a/ 0,5 a/ Xét tứ giác AIHK có 1, 0 b/ Xét ∆ADH có AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên ∆ADH cân tại A suy ra AB là phân giác của hay . Xét ∆AEH có AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên ∆AEH cân tại A suy ra AC là phân giác của hay . Mà nên Do đó , suy ra 3 điểm D, A, E thẳng hàng. 0,25 0,25 0,25 0,25 c/ Chứng minh CB = BD + CE. ∆BDH cân tại B suy ra BD = BH; ∆CEH cân tại C suy ra CE = CH. Suy ra BD + CE = BH + CH = BC (đpcm) 0,5 0,5 d/ Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvđt). Tính diện tích tam giác DHE theo a. ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI Þ S∆AHI = S∆ADH ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK Þ S∆AHK = S∆AEH Do đó S∆AHI + S∆AHK = S∆ADH + S∆AEH = S∆DHE hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 0,5 Bài 6 (0,5 điểm): . 0,5
Tài liệu đính kèm: