Đề Đề xuất kiểm tra học kỳ 1 Môn: Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Trãi

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1268Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Đề xuất kiểm tra học kỳ 1 Môn: Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Đề xuất kiểm tra học kỳ 1 Môn: Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Trãi
MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) KIỂM TRA HK I
NĂM HỌC: 2015-2016
 Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Các phép tính trong Q
- Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1câu
0,75 điểm
7,5%
1 câu
0,75 điểm
7,5%
4 câu
3,5 điểm
35%
2/ Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa
- Vận dụng các tính chất của lũy thừa để chứng minh các biểu thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%
4/ Hàm số
- Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
-
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
3 điểm
30%
Cộng
1 câu
2 câu
4 câu
3 câu
10 điểm
Trường THCS Nguyễn Trãi 
 Đề: Đề xuất HKI KIỂM TRA HKI
 Môn: Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a/ 	b/ 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
	a/ 	b/ 
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: . 
	Hãy tính: f(0); f(1); f; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm) 
	Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
	a/ Chứng minh: 
	b/ Chứng minh: AB // DC
	c/ Kẻ , . Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) Chứng tỏ rằng:
	a/ 165 + 411 có chữ số tận cùng bằng số 0 (Dành cho học sinh lớp đại trà)
	b/ 34 . 274 + 9 . 813 có chữ số tận cùng bằng số 0 (Dành cho học sinh lớp chọn)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1: a/
= 
 = 
 = 
 = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
 = 
 = 
 = 
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2: a/
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
Cho hàm số: .
Tính được: 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
- Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C.
- Lập được: và 
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Ta có: 
- Tính được: a = 21; b = 35; c = 49
- Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu
 Người B góp vốn 35 triệu
 Người C góp vốn 49 triệu
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5:
 A 
 Cho 
 GT MB = MC
 E MA = MD 
 B M C 
 F 
 KL a/ 
 D b/ AB//DC
 c/ M là trung điểm
 của EF
 a/
Xét có:
 MB = MC (gt)
 (đối đỉnh)
 MA = MD (gt)
 Vậy: (c-g-c)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
Từ (chứng minh câu a)
Suy ra: (hai góc tương ứng)
 Mà hai góc và ở vị trí so le trong.
 Vậy: AB // DC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 c/
Xét và ()
 Có: MB = MC (gt)
 (đối đỉnh)
Do đó: = (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng)
Vậy M là trung điểm của EF
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 6: a/
Ta có: 
 Vậy: 165 + 411 có chữ số tận cùng bằng số 0 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 b/
Ta có: 
 Vậy: 34 . 274 + 9 . 813 có chữ số tận cùng bằng số 0 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Chú ý: Học sinh làm cách giải khác vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ (đề xuất) hk1 2015.doc