Đề cương ôn thi cuối kì 1 Môn Toán

doc 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi cuối kì 1 Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Môn Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ 1.
MÔN TOÁN --- NĂM 2016—2017.
Câu 1:: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa sau:
“Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp D được gọi là hàm số  nếu có số T ¹ 0 sao cho ta có: và f(x + T) = f(x)”.
A. Chẵn B. Lẻ C. Tuần hoàn D. Bậc nhất
Câu 2:: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa sau:
“Nếu có .. thoả mãn điều kiện ta có: và f(x + T) = f(x) thì hàm số y = f(x) được gọi là một hàm số tuần hoàn với chu kỳ T”.
A. Số nguyên dương T nhỏ nhất	B. Số nguyên dương T lớn nhất 
 C. Số nguyên âm T nhỏ nhất	 D. Số nguyên âm T lớn nhất
Câu 3:: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. B. 
C. D. 
Câu 4:: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A. B. 
C. D. 
Câu 6: Hàm số có tập xác định là: 
A. Rỗng B. R
C. D.
Câu 7:: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác là:
A. B. C. 	 D. 
Câu 8:: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác là:
A. B. C. 	 D. 	
Câu 9 :: Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng định đúng
« Phương trình 
B1 : pt B2 : B3 :  »
A. Lời giải trên đúng B. Lời giải trên sai bước 1
C. Lời giải trên sai bước 2 D. Lời giải trên sai bước 3
Câu10 : Phương trình có mấy nghiệm trong khoảng 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11 :: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 12:: Phương trình nào sau đây có dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
A. 	 B. 
C. D. 
Câu 13 : Tập xác định của phương trình là
A. B. 
C. D. 
Câu 14 : Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi mấy điểm
A. 2 điểm B. 4 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm
Câu 15 : Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 12 B. 5 C. 7 D. 13	
Câu 16: Phương trình vô nghiệm với những giá trị nào của m
A. -2 < m < 2 B. C. D .
Caâu 17 :Treân ñöôøng troøn löôïng giaùc; hai cung coù cuøng ñieåm ngoïn laø:
A. vaø 	B. vaø 	C. vaø 	D. vaø 
Caâu 18 :Taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá laø: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Caâu 19: coù giaù trò laø:
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Caâu 20 :Keát quaû ruùt goïn cuûa bieåu thöùc laø:
A. 1	B. 	C. 0	D. 
Caâu 21 :Bieåu thöùc coù giaù trò baèng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 22 :Vôùi thì nghieäm cuûa phöông trình laø:
A. ;;	B. ;	
C. ;;	D. ;;
Caâu 23:Phöông trình coù nghieäm laø:
A.	B. 	C. 	D. Moät keát quaû khaùc.
Caâu 24 :Phöông trình coù nghieäm laø:
A. B. C. 	D. 
Caâu 25: Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Caâu 26 :Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Caâu 27 :Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Caâu 28 :Phöông trình coù nghieäm laø:	
A. 	 B. 	
C. 	D. 
Caâu 29 :Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 30: . Trong 4 hệ thức dưới đây có bao nhiêu hệ thức sai?
 ,	,	,
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 31: . Phương trình có các nghiệm là:
. b. c. 	 d. 
Câu 32: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Nghiệm của phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn : 
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 35: Phương trình : có nghiệm là :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C . D. 
Câu 37: Nghiệm của phương trình là:
A. B. 	C. D. 
Câu 38: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Phương trình có nghiệm là:
	A. B. C. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 40: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Phương trình có nghiệm là:
	A. B. C. D. 
Câu 42: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
 A. 	 B. 
 C. D. 
Câu 43: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. C. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 44: Phương trình có nghiệm là:
	A. B. 
 C. D. 
Câu 45: Phương trình có nghiệm là:
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 46: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
	A. 	B. C.	 D. 
Câu 47: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số :
	A. B. C. D. 
Câu 49: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 50:Tìm tập xác định của hàm số :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 51: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. C.	D. 
Câu 52: Nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 53: Tìm tập xác định của hàm số :
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 54: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
	A. m ≦ 12.	B. m ≦ 6	C. m ≦ 24	D). m ≦ 3 
Câu 56: Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình.
	A. (2sinx +1) (sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0. B. (2sinx -1) (sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0.
	C. (2sinx + 1)( sinx + cosx - 2sinx.cosx) = 0. D. (2sinx -1)( sinx - cosx - 2sinx.cosx) = 0.
Câu 57: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thõa : 
A. 8 B. 9 C. 10 D.4
CHUONG 2:
Câu 1 : Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xác suất của biến cố A là số:.	B. .
C. khi và chỉ khi A là chắc chắn.	D. 
Câu 2 : Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 6	B. 10	C. 5	D. 20
Câu 3: Xếp 6 người vào 1 dãy ghế kê thành hàng ngang. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 720	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B?
A. 7	B. 1	C. 45	D. 10
Câu 5: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập là biến cố nào dưới đây?
A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.”	B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”
C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.”	D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.”
Câu 6: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7 : Có hai hộp I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I có 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II có 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hệ số của trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 10: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần?
A. 12	B. 36	C. 30	D. 11
Câu 11: Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó với xác suất xảy ra là . Xác suất biến cố A không xảy ra là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hệ số của trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Với thì n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 14: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu?
A. 	B. 	C. 	D. 72
Câu 15: Biết hệ số của trong khai triển biểu thức là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu?
A. 28	B. 24	C. 26	D. 20
Câu 16 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 10	B. 25	C. 120	D. 20
Câu 17: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6, trong đó các chữ số đều là chữ số lẻ?
A. 1000000	B. 15625	C. 46656	D. 120
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?
A. 	B. 	C. 	D. 625
Câu 19: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?
A. 20	B. 42	C. 40	D. 120
Câu 20: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau?
A. 	B. 5!	C. 2.2!.3!	D. 4.2!.3!
Câu 21: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu thì .	B. Nếu thì đối nhau.
C. Nếu đối nhau thì .	D. Nếu A là biến cố không thì là chắc chắn.
Câu 22: Xét phép thử: gieo đồng tiền (gồm hai mặt sấp S và mặt ngửa N) hai lần, và biến cố A: “Kết quả hai lần gieo là khác nhau”. Biến cố nào dưới đây là xung khắc với biến cố A?
A. N: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt S”.	B. M: “Kết quả hai lần gieo là mặt N”.
C. Q: “Chỉ lần thứ nhất xuất hiện mặt S”.	D. P: “Lần thứ nhất xuất hiện mặt N”.
Câu 23: Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Phép thử nào dưới đây không phải là phép thử ngẫu nhiên?
A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau.	B. Bắn một viên đạn vào bia.
C. Hỏi ngày sinh của một người lạ.	D. Gieo một con xúc sắc 2 lần.
Câu 25. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó:
 A. 36 B. 18 C. 256 D. 108
Câu 26. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 64 B. 16 C. 32 D. 20
Câu 27. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ?
A. B. 470 	 C. 	D. Đáp số khác
Câu 28. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7! B. 2.5!.7! C. 5!.8! D. 12!
Câu 29 . Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là 
 A. 	 	 B. C. 	 D. 
Câu 30: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc lớn hơn 8?
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 32: B¹n T©n ë trong mét líp cã 22 häc sinh. Chän ngÉu nhiªn 2 em trong líp ®Ó ®i xem v¨n nghÖ. X¸c suÊt ®Ó T©n ®­îc ®i xem lµ:
	A. 19,6%	B. 18,2%	C. 9,8%	D. 9,1%
Câu 33.Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số lập thành số . Có bao nhiêu số < 400
A:60	B:40	C:72	D:162
Câu 34: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9.Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 3 chữ số được lấy từ trên
	A:20	B:36	C:24	D:40
Câu 35: .Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số
	A:5400	B:4500	C:4800	D:50000
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8
	A:12	B:8	C:6	D:Đáp án khác
Câu 37:.Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ
	A:72	B:132	C:18	D:23
C©u38 : Bèn quyÓn s¸ch ®­îc ®¸nh dÊu b»ng nh÷ng ch÷ c¸i: U, V, X, Y ®­îc xÕp tuú ý trªn mét kÖ s¸ch dµi. X¸c suÊt ®Ó chóng ®­îc xÕp theo thø tù b¶n ch÷ c¸i lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u39 : Mét hép chøa 7 bi xanh, 5 bi ®á, 3 bi vµng. X¸c suÊt ®Ó trong lÇn thø nhÊt bèc ®­îc mét bi mµ kh«ng ph¶i lµ bi ®á lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u40 : Mét chøa 6 bi ®á, 7 bi xanh. NÕu chän ngÉu nhiªn 5 bi tõ hép nµy. Th× x¸c suÊt ®óng ®Õn phÇn tr¨m ®Ó cã ®óng 2 bi ®á lµ:
	A. 0,14	B. 0,41	C. 0,28	D. 0,34
C©u 41 : Mét hép chøa 6 bi xanh, 7 bi ®á. NÕu chän ngÉu nhiªn 2 bi tõ hép nµy. Th× x¸c suÊt ®Ó ®­îc 2 bi cïng mµu lµ:
	A. 0,46	B. 0,51	C. 0,55	D. 0,64
C©u 42 : Mét hép chøa 3 bi xanh, 2 bi ®á, 4 bi vµng. LÊy ngÉu nhiªn 3 bi. X¸c suÊt ®Ó ®óng mét bi ®á lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43 : Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A.	B.	C.	D.
Câu44 : Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là:
A.	 B.	C.	D.
 Câu 45 : Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A.	B.	C.	D.
Câu 46 : Hệ số của x4 trong khai triển là:
A.	B.	C.	D..
Câu 47 : Hệ số của x7 trong khai triển là:
A.	B.	C.	D.-
Câu 48 : Số hạng thứ 3 trong khai triển là:
A.	B.	C.	D.
Câu 49: Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A.	B.	C.	D.
Câu 50 : Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A.252	B. -252	C.525	D. -525
DAY SO- CAP SO
Câu 1: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết .
	A). u1 = 4, q = 4.	B). u1 = 2, q = 4.	C). u1 = 2, q = 2.	D). u1 = 4, q = 2.
Câu 2 :. Tìm công sai của cấp số cộng un = 4n + 3.
	A). d = 7.	B). d = 3.	C). d = 4.	D). d = 2.
Câu 3 . Tìm công sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50.
	A). d = - 2.	B). d = 4.	C). d = 3.	D). d = 2.
Câu 4: . Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng.
	A). d = 6.	B). d = 4.	C). d = 2.	D). d = 9.
 Câu 5: Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 33, còn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đó.
	A). 8; 11;14.	B). 6; 11; 16.	C). 7; 11; 15.	D). 9; 11; 13.
Câu 6: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết .
	A). u1 = - 1, d = 2.	B). u1 = 1, d = 3.	C). u1 = 2, d = 3.	D). u1 = 1, d = 2.
Câu 7: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm.
	A). Un = 3n.	B). Un = .	C). Un = .	D). Un = n4 + 2.
Câu 8: Cho cấp số cộng có . Tính tổng n số hạng đầu.
	A). Sn = 2n2 + n.	B). Sn = 2n2 - n.	C). Sn = n2 + 2n.	D). Sn = n2 + n.
Câu 9: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết rằng tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng bằng 8000.
	A). 10; 20; 40.	B). 5; 20; 45.	C). 4; 20; 46.	D). 15; 20;35.
Câu 10: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng.
	A). Un = cosn.	B). Un = .	C). Un = (-1)n.n2.	D). Un = 3n + 2.
Câu 11:. Tính tổng 10 số hạng đầu của một cấp số nhân biết u1 = 4, u10 = 2048.
	A). S10 = 6138.	B). S10 = 8184.	C). S10 = 12276.	D). S10 = 4092.
Câu 12:. Tìm công bội q của cấp số nhân , biết u1 = 3, u4 = 81.
	A). q = 9.	B). q = ± 3	C). q = - 3	D). q = 3.
Câu 13: Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính công sai của cấp số cộng.
	A). d = 9.	B). d = 4.	C). d = 6.	D). d = 2.
Câu 14: Dãy số () xác định bởi : , Số hạng của dãy số là :
 A.8 	B.11 	C.19 	D.27
Câu 15: Cho CSC có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng có u1 = 8, u10 = 62.
	A). S10 = 175.	B). S10 = 350.	C). S10 = 1400.	D). S10 = 700.
CÂU 17: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng.
	A). Un = n2 + 3n.	B). . C). Un = 4n.	 D). .
HÌNH HỌC –CHƯƠNG 1
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD:
	A. Quay tâm O góc quay 1200. 	 	 	B. Quay tâm O góc quay -1200.	
 C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	 	 	 D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE 
Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến biến : 
a) B thành C b) C thành A c) C thành B d) A thành D 
Câu 4 : Trong mặt phẳng phép biến hình f biến hình (H) thành hình (H’) . Khi đó : 
a) Hình (H’) có thể trùng với hình (H) b) Hình (H’) luôn luôn trùng với hình (H) 
 c) Hình (H’) là tập con của hình (H’) d) Hình (H) là tập con của hình (H’)
Câu 5 : Cho (-1;5) và M’(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đó 
a) M (3;7) b) M (5;-3) c) M (3;-7) d) M (-4;10)
Câu 6 : Trong mặt phẳng cho (-1;3) và M’(-2;5) . Biết (M) = M’ khi đó : 
a) M’(-1;-2) b) M’(1;-2) c) M’(-3; 8) d) Đáp án khác
Câu 7 : Khẳng định nào sau đây sai : 
a) Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
b) Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . 
c) Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì ( OM’,OM) =
d) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 8 : Câu nào sai đây là sai ? 
a) Phép tịnh tiến là phép dời hình b) Phép đối xứng trục là phép dời hình 
c) Phép quay , phép đối xứng tâm là phép dời hình d) Phép vị tự là phép dời hình 
Câu 9 : Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó ? 
a) Một b) Không có c) Hai d) Vô số
Câu 10 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3;2) thành điểm A’(2;3) thì nó biến điểm B (2,5) thành : 
a) B’(5;5) b) B’(5;2) c) B’(1;1) d) B’(1;6)
Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;3) . Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng qua trục Ox ? 
a) A (3;2) b) D (-2;3) c) B (2;-3) d) C (3;-2)
Câu 12 : Cho (-4;2) và đường thẳng : 2x-y-5=0 . Hỏi ảnh của qua là : 
a) 2x-y+5=0 b) x-2y-9 = 0 c) 2x+y-15=0 d) 2x-y-15=0
Câu 13 : Cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;1), C (-1;-2) . Phép tịnh tiến biến ABC thành A’B’C’ . Toạ độ trọng tâm của A’B’C’ là :
 a) (-4;2) b) (-4;-2) c) (4;-2) d) (4;2)
Câu 14 : Biết M’(-3;0) là ảnh của của M(1;-2) qua , M” (2;3) là ảnh của M’ qua . Toạ độ = ? 
a) (3;-1) b) (-1;3) c) (-2;-2) d) (1;5) 
Câu 15 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó : 
a) Q(O : 180) b) Q (A;180) c) Q (D;180) d) Cả A,B,C đều sai .
Câu16 : Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó ”
 a) Phép tịnh tiến b) Phép đối xứng trục 
 c) Phép đối xứng tâm d) Phép vị tự
Câu 17 : Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? 
a) Phép vị tự là một phép dời hình . 
b) Có một phép vị tự ( k ¹ 0 ) là phép đồng nhất . 
c) Phép đồng dạng là một phép dời hình . 
d) Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng .
Câu 18 : Cho d: 2x+y-3=0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành : 
a) 2x+y+3=0 b) 2x+y-6=0 c) 4x+2y-3=0 d) 4x+2y-5=0
Câu 19 : Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x-1)2 + (y-2)2 = 4 thành:
 a) (x-2)2 + (y-4)2 = 16 b) (x-4)2 + (y-2)2 = 4 
 c) (x-1)2 + (y-2)2 = 16 d) (x+2)2 + (y+4)2 = 16 
Câu 20 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD : 
a) Quay tâm O góc quay 120 b) Quay tâm O góc quay -120 
c) Phép tịnh tiến theo vectơ d) Phép đối xứng qua đường thẳng BE .
Câu 21 : trong mặt phẳng Oxy cho M(-2;4) . Toạ độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k= -2 là : 
a) (-8;4) b) (-4;-8) c) (4;8) d) (4;-8)
Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ (5;7) là : 
a) (0;-10) b) (10;4) c) (4;10) d) (-10;0)
Câu 22 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ?
 a) Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng . 
 b) Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1 
c) Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách . 
d) Phép vị tự không là phép dời hình . 
Câu 23 : Phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4;1) thành điểm có toạ độ : 
a) (16;1) b) (14;1) c) (6;5) d) (14;-1)
Câu 24: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
A. 	B. 	C. OM’ = kOM	D. 
Câu 25 : Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép vị tự với tỉ số k không phải là phép dời hình.
D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo thành góc có số đo .
Câu 27: Cho tam giác ABC đều tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAB thành tam giác OBC?
A. 	B. 	C. 	D. 
CHUONG 2: 
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
D. Trong không gian, một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 2. Để biểu diễn một hình trong không gian, quy tắc nào sau đây không đúng:
A. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng.
B. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau.
C. Đường trông thấy được biểu diễn bằng nét vẽ liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn.
D. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
Câu 3. Nếu hai mặt phẳng có điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên:
A. Một đường tròn.	B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng.	D. Nằm tùy ý.
Câu 4. Một mặt phẳng được xác định nếu biết:
A. Bốn điểm không thẳng hàng.	B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng.	D. Ba điểm không thẳng hàng.
Câu 5. Cho mp(P), điểm A thuộc mp(P) và điểm B không thuộc mp(P). Đường thẳng d đi qua hai điểm A và Giữa d và (P) sẽ có:
A. Vô số điểm chung.	B. Đúng một điểm chung.
C. Ít nhất hai điểm chung.	D. Nhiều hơn một điểm chung.
Câu 6. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1.doc