Đề cương ôn tập Toán lớp 11

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán lớp 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
I/ Trắc nghiệm (25 câu 5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình mcosx-3=0 có nghiệm?
A.	B.	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. -2	D. 2
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 9	B. 0	C.1	D. 10
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?
A.	B.	C. 	D. 
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9: Chu kỳ của hàm số là:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 10: Hàm số đồng biến trên khoảng (p/2; p) là hàm số :
A. y = tan x.	B. y = cos x	C. y = cot x	D.y = sin x 
Câu 11: Với năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?
	A. 10	B.25	C. 20	D.120
Câu 12: Số cách sắp xếp 5 người vào một bàn tròn có năm chỗ ngồi là:
	A. 120	B. 24	C. 720	D.20
Câu 13: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu là:
	A. 6	B. 12	C.36	D. 10
Câu 14: Xác suất bắn trúng mục tiêu của ba xạ thủ lần lượt là 0,8 : 0,6: 0.4. Ba người cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất để một người bắn trúng là:
	A. 0,296	B.0,192	C.0,048	D.0,384
Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh, 8 viên bi đỏ, chọn ngẫu nhiên bốn viên bi. Xác suất để chọn bốn viên cùng màu:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường. Hỏi có tất cả bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố C phải đi qua B?
	A. 3	B.4	C.7	D.12
Câu 17: Số cách sắp xếp 6 người vào một dãy ghế kê thành hàng ngang có 6 chỗ ngồi là:
	A. 120	B. 24	C. 720	D.20
Câu 18: Gieo ba đồng tiền cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu là:
	A. 6	B. 4	C.8	D. 10
Câu 19: Tổng các hệ số trong khai triển là 1024. Tìm hệ số chứa x5.
	A: 210	B: 120	C: 792	D: 972
Câu 20: Biết . Khi đó là:
	A. 47900160	B.3991680	C.110880	D.924
Câu 21: Cho A(2;5). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo (1;2)
 A. Q(3;7)	B. P(4;7)	C. M(3;1)	D. N(1;6) 
Câu 22. Khẳng định nào sai:
	A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .	
	B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .	
	C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .	 .	
	D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 23. Qua phép quay tâm O góc -900 biến M (-3;5) thành điểm nào ?
A. (3;-5) B. (-3;-5) C. (5;3) D. (-5;-3) 
Câu 24: Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong không gian
A. Hình biểu diễn của một hình tròn thì phải là một hình tròn
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật thì phải là một hình chữ nhật
C. Hình biểu diễn của một tam giác thì phải là một tam giác
D. Hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó.
Câu 25: Chọn khẳng định sai.
A. Hai đường thẳng chéo nhau là không có điểm chung.
B. hai đường thẳng chéo nhau là không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung và không song song thì chéo nhau.
II/ Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:	a) 	b) 
Bài 2: Trong một hộp đựng 10 bi xanh và 8 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên bốn bi. Tính xác suất để chọn được bốn viên.
	a) Cùng màu.
	b) Có đúng một bi trắng.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (đáy lón AD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA và SD.
	a) Chứng minh MN//BC.
	b) Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (ABN).

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP.doc