Đề cương ôn tập môn Hóa lớp 12 (chuẩn) - Chương 1: Este – lipit

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 3559Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa lớp 12 (chuẩn) - Chương 1: Este – lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn Hóa lớp 12 (chuẩn) - Chương 1: Este – lipit
Tổ Hóa - Sinh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA LỚP 12 CHUẨN
CHƯƠNG 1 : ESTE – LIPIT
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng: 
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 2. Este đựoc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol, đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
A. CnH2n-1COOCmH2m+1	B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 3: Khi thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. axit axetic và rượu vinilic	B. Axit axetic và rượu etylic
C. axit axetic và andehit axetic	D. Axit axetic và axeton
Câu 4. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH?
A.6	B.3	C.4	D.5
Câu 5. Hợp chất X có CTCT: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
	A. etyl axetat.	B. Metyl propionat.	C. Metyl axetat.	D. Propyl axetat.
Câu 6. Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
	A. Dung dịch NaOH	B. Natri kim loại	
	C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac	D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. H-COOCH3 và CH3COOH	B. HO-CH2-CHO và CH3COOH
C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO	D. CH3COOH và H-COOCH3.
Câu 8. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được 
	A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol.	 D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 9. Cho 0.01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0.03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức	B. Hai chức 	C. Ba chức	D. Không xác định
Câu 10. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH	B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,
C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5	D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH
Câu 11. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo những sản phẩm gì?	
	A.C2H5COOH, CH2=CH-OH	B.C2H5COOH, HCHO
C.C2H5COOH, CH3CHO	 D.C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 12. Có bao nhiêu đồng phân là este có công thức phân tử C8H8O2 khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 13. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
	A. số mol CO2 = số mol H2O	B. số mol CO2 > số mol H2O
	C. số mol CO2 < số mol H2O	D. không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 15. Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3COOCH=CH2	 B. HCOOCH2CH=CH2	
C. HCOOC(CH3)=CH2	 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 16. Thủy phân este A có công thức C6H12O2 thu được ancol iso-propylic. A có CTCT là:
	A. C2H5COOCH(CH3)2.	B. C2H5COOCH2CH2CH3.
	C. CH3COOCH(CH3)2.	D. (CH3)2CHCOOC2H5.
Câu 17. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
 A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z lần lượt là:
	A. C2H5OH, CH3COOH	B. CH3COOH , CH3OH
	C. CH3COOH , C2H5OH	D. C2H4 , CH3COOH
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
	A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
	B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
	C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là p/ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch.
	D. PP thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH hoặc KOH.
Câu 20. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
	A.Hiđro hoá axit béo.	B.Hiđro hoá chất béo lỏng.
	C.Đehiđro hoá chất béo lỏng.	D.Xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu 21. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
	A. NH3 và CO2.	B. NH3, CO2, H2O.	C. CO2, H2O.	D. NH3, H2O.
Câu 22. Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
	A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.	B. muối của axit béo.
	C. các triglixerit 	D. este của ancol với các axit béo.
Câu 23. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
	A. 3 .	 B. 5 .	 C. 4 . 	 D. 6 . 
Câu 24. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
	A.9.	B.18.	C.15. 	D.12.
Câu 25. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
	A. C15H31COONa và etanol.	B. C17H35COOH và glixerol.
	C. C15H31COONa và glixerol.	D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 26. Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
	A. giảm nồng độ của ancol hoặc axit.	B. Cho ancol hay axit dư.
	C. lấy este ra (giảm nồng độ este)	D. Cả B và C.
Câu 27. Cho 4 lọ hóa chất mất nhãn đựng riêng biệt: CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Hóa chất dùng để nhận biết 4 lọ trên là:
	A. quỳ tím, AgNO3/NH3.	B. HCl, NaOH, Na.
	C. AgNO3/NH3, Na, HCl. 	D. NaOH, Na, AgNO3/NH3.
Câu 29. Thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol 
	A. Muối.	B. Este đơn chức.	C. Chất béo.	D. Etylaxetat
Câu 30. Chọn câu đúng nhất
	A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.	B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
	C. Chất béo có chứa gốc hidrocacbon no là chất lỏng.	D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
Câu 31. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đa chức và ancol Y đơn chức là
	A. R(COOR’)n.	B. R(COO)nR’.	C. Rn(COO)n.mR’m.	D. (RCOO)nR’.
Câu 32. Muốn chuyển lipit lỏng thành lipit rắn ta dùng chất nào?
	A. dd Brom.	B. AgNO3?NH3.	C. NaOH.	D. H2.
Câu 33. Este vinylaxetat được tạo ra từ:
	A. CH3COOH và CH2=CHOH.	B. CH3COOH và CH3CHO.
	C. CH2COOH và CH≡CH.	D. CH3COOH và CH2=CH2.
Câu 34. Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
	A. phân hủy mỡ.	B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.	
 C. axit tác dụng với kim loại	 D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 35. Dầu dừa là este của axit panmitic với glixerol. CTCT của dầu dừa là:
	A. (C17H35COO)3C3H5.	B. (C17H33COO)3C3H5.	C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên của este là
	A. metyl fomiat.	 B. etyl axetat.	 C. n-propyl axetat.	 D. metyl axetat.
Câu 37. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
 A. C2H5COOCH3.	 B. HCOOCH3.	 C. C2H5COOC2H5.	 D. HCOOC2H5.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este đơn chức X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam nước. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 g muối. CTCT của X là:
	A. C2H5COOCH3	 B. CH3COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. C2H5COOH
Câu 39. Trong phân tử este X no đơn chức mạch hở chứa 36,36% oxi về khối lượng. Công thức của este là:
	A.C3H6O2	B.C2H4O2	 C.C5H10O2	 D.C4H8O2.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam 1 este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc) và 2,7g nước.CTPT của X là 
	A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H8O2
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dung 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là:
	A. 68,2 gam	B. 25 gam	C. 19,8 gam	D. 43 gam
Câu 42. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75.0%	B. 62.5%	C. 60.0%	D. 41.67%
Câu 43. Tỷ khối của 1 este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0, p). CTCT thu gọn của este là công thức nào dưới đây?
A. H- COO- CH3	B. CH3COO- CH3	C. CH3COO- C2H5	D. C2H5COO- CH3
Câu 44. Cho các câu sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este;	
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước.	
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no.
Những câu đúng là những câu nào?
	A. (1) (4) (5) 	B. (1) (2) (4)	C. (1) (3) (4) (5)	 D. (1) (2) (3) (5) 
Câu 45. Tính chất đặc trưng của lipit là: 1. Chất lỏng; 2. Chất rắn; 3. Nhẹ hơn nước; 4. Không tan trong nước; 5. Tan trong xăng; 6. Dễ bị thủy phân; 7. Tác dụng với kim loại kiềm; 8. Cộng H2 vào gốc rượu. Các tính chất không đúng là những tính chất nào?
	A. 1, 6, 8	B. 2, 5, 7	C. 1, 2, 7, 8	D. 3, 6, 8.
Câu 46. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol	B. Muối và rượu	C. Muối của axít béo và glixerol	D. Muối và Etylenglicol
Câu 47. Để thuỷ phân hoàn toàn este X no, đơn chức mạch hở cần dung 150 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là:
	A. etyl axetat	B. . propyl fomat	C. metyl axetat 	D. metyl propionat 
Câu 48. Thuỷ phân hoàn toàn 2,2 gam một este A no đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 2,4 gam muối. Tên gọi của A là:
	A. metyl propionat 	B. etyl axetat	C. propyl fomat	D.isopropyl fomat 
Câu 49. Xà phòng hóa hòan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối A và ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH(CH3)2	B. CH3COOCH2CH(CH3)2.	
C. CH3CH2COOCH(CH3)2 	D. HCOOCH(CH3)CH2CH3
Câu 50. Đun nóng este X trong dd NaOH đặc dư thu được natri fomat và p-metyl phenolat natri. Hãy cho biết CTPT đúng của X. 
	A. C9H10O2	B. C9H12O2	C. C8H8O2	D. đáp án khác
Câu 51.Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là:
	A. CH3CH2COOH	 B. CH3COOCH3	C. HCOOCH3	D. OHCCH2OH
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 1 este X tạo ra . Để thủy phân hoàn toàn 6 gam este X cần 0,1 mol dd NaOH. CTPT của X là :
	A. C2H4O2.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C5H10O2.
Câu 53. Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 este gồm metyl fomat và etyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat là:
 A. 44,8%. 	B. 68,4%.	 C. 55,2%.	 D. Kết qủa khác. 
Câu 54. Este A tạo bởi ancol no, đơn chức và axit không no, đơn chức (có 1 liên kết đôi). Đốt cháy a mol este A thu được 89,6 lít CO2 (đktc) và 54 g H2O. Giá trị của a là :
A. 0,5 mol.	B. 2 mol.	C. 1 mol.	D. 1,5 mol
Câu 55. Đun nóng 8,8 gam este B có CTPT C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là:
	A. propyl fomat	B. etyl axetat	C. metyl propionat 	D. metyl axetat
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 20 g kết tủa. CTCT
của X là
	A. HCOOCH3.	B. CH3COOCH3.	C. HCOOC2H5.	D. CH3COOC2H5.
Câu 57. Đun nóng 4,08 gam phenyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là:
	A. 5,94 g	B. 7,54 g	C. 19,8 g	D. 7,45 g
Câu 58. Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. CTCT của este là:
	A. HCOOCH=CH−CH3	B. CH3COOCH=CH2
	C. C2H5COOCH=CH2	D. HCOOCH=CH−CH3 và 	CH3COOCH=CH2. 
Câu 59. Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là:
	A. 13,8 .	B. 6,975.	C. 4,6.	D. 8,17.
Câu 60. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
	A.76018 lit.	B.760,18 lit.	C.7,6018 lit.	D.7601,8 lit.
Câu 60. Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
	A.2.	B.5.	C.6.	D.10.	
Câu 62. Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là	
A.28 mg.	B.280 mg.	C.2,8 mg.	D.0,28 mg.
Câu 63. Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg ddNaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2kg B. 183,6kg C. 122,4kg D. Giá trị khác
Câu 64. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo cần 90 ml KOH 1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
	A. 200.	B. 20.	C. 504.	D. 50,4.
Câu 65. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo trên thu được 0,265 gam glixerol. Chỉ số axit của chất béo bằng:
 	A. 18.	B. 192.	C. 28.	D. 182.
Câu 66. Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3 C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3
Câu 67. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol	B. Muối và rượu	
C. Muối của axít béo và glixerol	D. Muối và Etylenglicol
Câu 68. Thủy phân hoàn toàn chất béo A bằng dd NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam muối của axit béo
duy nhất. Chất béo đó là:
	A. (C17H35COO)3C3H5.	B. (C17H33COO)3C3H5.
	C. (C15H31COO)3C3H5.	D. (C17H29COO)3C3H5.	

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_hoa_12_chuong_1.doc