Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học 10

doc 17 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2777Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Dạng 1 : Hoàn thành phương trình phản ứng về halogen, oxi, lưu huỳnh và hợp chất 
 Phương pháp : Nắm chắc tính chất hóa học và phản ứng điều chế halogen , oxi, lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
e) KMnO4 àCl2 àHCl àFeCl2à FeCl3 àFe(NO3)3 àFe(OH)3 àFeCl3 àAgCl
 f) KOH àKClO3à KClà Cl2à CaOCl2à CaCl2 àCl2 àKClO àKClà KNO3 
h) Mg àMgCl2 àNaClà NaOH àNaCl àCl2 àMgCl2 àMg(OH)2 àMgCl2 
i). KNO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2 
k). KMnO4 → O2 → Na2O → NaOH → NaCl 
l). O2 → O3 → I2 → KI → I2 
m) 	S → SO2 → S → H2S → CuS → SO2 
n) 	H2S → SO2 → H2SO4 → KHSO4 → K2SO4 
o) 	S → ZnS → SO2 → CaSO3 → CaSO4 
p) 	S → FeS → H2S → S → SO2 → H2SO4 → CuSO4
q )	S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → BaSO4 
z) 	FeS2 → SO2 → S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4 → SO2 → NaHSO3 
Dạng 2: Bài Tập:
Câu 4-Người ta cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dd khí SO2 thì thu được 200 m l dd X gồm 2 axit . Sau đó cho BaCl2 dư vào dd X thì thu được 2,33 gam kết tủa trắng .
	 a) Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dd X ?
 	 b) Tính khối lượng dd NaOH 16 % cần dùng để trung hòa dd X ?
Câu 5-Cho dung dịch chứa 51 gam AgNO3 vào 16,59 ml dung dịch HCl 20% (D=1,1 g/ml) . Tìm thể tích dung dịch NaCl 26% (D=1,2 g/ml) dùng để làm kết tủa lượng AgNO3 còn dư .
Câu 16. Cho 4,48 lít O3 bay vào dd KI 0,2M . Tính thể tích ddKI cần thiết và khối lượng I2 sinh ra? 
Câu 17. Oxihóa hoàn toàn 10,2 gam hh Al và Mg thì cần vừa đúng 5,6 lít O2 (đktc) 
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ? ( đs : 52,94 % và 47,06 % ) 
b) Tính khối lượng KClO3 cần để điều chế lượng oxi trên ? ( 20,42 g) 
Câu 18. Cho 4,6g S + 4,6g Na . Sau đó cho dd HCl vào sản phẩm thu được thì thấy có V lít khí bay ra (đktc) . Tính V ?
Câu 19 : 11,2g Fe phản ứng với 3,2g S . Cho dd HCl dư vào sản phẩm thu được . Định tên và thể tích các khí (đktc) thu được sau phản ứng ? 
Câu 20: Thêm dd có chứa 2,04g Hiđrosunfua vào dd chứa 10,8g CuCl2 làm bay hơi dd thu được . Xác định thành phần của chất rắn còn lại ?
Câu 21: Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột S vào 500ml dd HCl thì thu được một hỗn hợp khí bay ra và một dd A a.Tính % về thể tích của hỗn hợp khí ?
b.Để trung hoà HCl còn dư trong dd A phải dùng 125ml dd NaOH 0,1M. Tính CM của dd HCl đã dùng ? 
Câu 22: Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4g S + 1,3g Zn trong ống đậy kín . Sau phản ứng thu được chất gì ? Khối lượng là bao nhiêu ? 
Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 50ml dd NaOH 25% (d = 1,28). Muối nào được tạo thành và C% của nó trong dd là bao nhiêu ? 
Câu 24: Cho khí Sunfurơ vào nước, cho tiếp vào hệ thu được một ít nước clo , rồi cho thêm vào đó dd BaCl2 . Tính (đktc) bị oxi hoá thành in sunfat . Biết rằng kết tủa thu được là 4,66 gam 
Câu 25 : Đun nóng hoàn toàn hh bột Fe , S . Đem hoà tan hh rắn sau phản ứng trong dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Nếu cho hết lượng khí này vào dd Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lít khí (đktc). Tính % m của Fe , S trong hh đầu và tính m kết tủa đen tạo thành trong dd Pb(NO3)2 ? 
Câu 26 : Biết hiệu suất phản ứng điều chế ZnS từ Zn có h = 80% 
Tính lượng bột S cần dùng để điều chế 485 kg ZnS ? 
Tính lượng ZnS thu được từ 390 kg Zn ? 
Câu 27: Hoà tan hh thu được khi nung bột Al với bột S bằng dd HCl dư thấy còn lại 0,04g chất rắn và có 1,344 lít khí thoát ra (đktc). Khi cho khí đó qua dd Pb(NO3)2 dư thì tạo thành 7,17g kết tủa PbS màu đen . Tính số gam Al , S trước khi nung ? 
Câu 28 :Hoà tan hỗn hợp thu được khi đun nóng S và Fe bằng dd HCl thấy có 4,48 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu cho khí đó sục qua dd NaOH dư thì còn lại 2,24 lít (đktc) . Tính % khối lượng S và Fe trong hh đầu và số gam muối tạo thành trong dd NaOH ?
Câu 29: Nung 17,7g hh (Zn + Fe) trong bột S dư, sản phẩm của phản ứng cho hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư . Khí sinh ra được dẫn vào dd CuSO4 dư thu được 28,8g kết tủa . Định m và %m từng kim loại trong hỗn hợp ?
Câu 30 : 18,4 gam hh (FeS + CuS) tác dụng vừa đủ với dd HCl 20% thu được dd A và 3,4g khí 
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ?
Tính C% chất tan trong dd A ?
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 11,6 gam hh (Fe và FeS) vào dd HCl 1M thu được hh khí A có tỉ khối so với 70:6 
Tính khối lượng từng chất trong hh ?
Tính m dd HCl cần phản ứng (cho d = 1,1g/ml) 
Câu 32: Đun 11,2g Fe và 26g Zn với một lượng lưu huỳnh dư. Sản phẩm thu được cho vào 500ml dd HCl thì phản ứng vừa đủ . a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc ? 
b) Tính nồng độ mol dd HCl đã dùng ? 
c) Cho khí sinh ra đi vào dd CuSO4 10% (d = 1,1g/cm3) . Tính thể tích dd CuSO4 để hấp thu hết lượng khí trên ? 
Câu 33:Cho 28,2g hỗn hợp FeS và ZnS tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 0,5M thì thu được 6,72 lít khí (đkc) 
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ? 
b) Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng ? 
Câu 34:Nung nóng 8g hỗn hợp Mg và S thu được hỗn hợp A. Cho A vào dd HCl dư thu được 4480ml hỗn hợp khí B (đkc) a) Tính % theo khối lượng hỗn hợp ban đầu ? 	
b) Tính ? 
c) Dẫn hỗn hợp B vào 75ml dd NaOH 2M thì thu được muối gì? nặng bao nhiêu gam? 
Câu 35:Cho 10g FeS có 12% tạp chất tác dụng với dd HCl dư thu được khí X . 
a) Tính thể tích X thu được ở đkc ? 
b) Cho toàn bộ lượng khí X trên và dd CuSO4 0,2M . Tính thể tích dd CuSO4 cần dùng hấp thụ hết lượng khí X ? 
c) Tính thể tích khí oxi (đkc) để đốt cháy hoàn toàn lượng khí X 
Câu 36:Hoà tan a g hh thu được khi nung m1 g bột Al và m2 gam bột S trong dd HCl dư , sau phản ứng có 1,334 lít khí thoát ra ( đktc) và còn lại 0,4 gam chất rắn . dẫn khí qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 7,17gam kết tủa đen 
a) Khí thoát ra là hh hay đơn chất ? 	
b) Tính giá trị a ,m1 , m2= ? 
Câu 37:Hỗn hợp X gồm Mg , Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thấy sinh ra 3,36 lít khí SO2 (đktc) . 
Cũng 1 lượng hh X trên khi tác dụng với H2SO4 loãng dư thấy sinh ra 2,24 lít H2 . Định khối lượng của hh X ?
Câu 38 : Cho khí Sunfurơ vào nước thu được dd A, cho tiếp vào dd A 1 ít nước clo rồi cho thêm vào đó một lượng dd BaCl2 dư thu được 4,66g kết tủa a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ? 
b) Tính thể tích SO2 (đkc) tham gia phản ứng ? 
Câu 39: Hoà tan hết 11,2g hợp kim Cu-Ag trong dd HSO4 đặc, nóng thu được khí A và dd B , cho A tác dụng với nước clo dư , dd thu được lại cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 18,64g kết tủa . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim ? 
Câu 40: Axit HSO4 10% hấp thu SO2 tạo ra oleum theo pt: H2SO4 + nSO2 ® H2SO4 . nSO2 
Hoà tan 6,76g oleum vào nước thành 200ml dd H2SO4 , 10ml dd này trung hoà vừa hết 16ml NaOH 0,5M 
a) Tính n ? 
b) Tính hàm lượng % của SO3 có trong oleum trên ? 
Câu 41:Hoà tan một đinh thép nặng 1,14g trong H2SO4 loãng có dư. Lọc bỏ phần không tan được dd A, thêm dần dần dd KMnO4 0,1M vào A cho đến khi dd có màu hồng thì thấy thể tích dd KMnO4 đã sử dụng là 40ml . 
a) Cho biết trong A chứa những chất nào ? 
b) Tính % sắt có trong đinh thép. Giả sử chỉ có sắt trong đinh thép tan trong H2SO4 loãng 
Câu 42: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a?
Câu 43: Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc,nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa, nung kết tủa ngoài không khí thu được a gam một chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp?Tính giá trị của m và của a?
Câu 44: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Câu 45: Cho 15,2g hỗn hợp CuO, FeO phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa, nung chất rắn ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m, a?
Câu 46: Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Cho hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO3)2 được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối lượng của mỗi chất rắn trong hỗn hợp ban đầu?
Dạng 3: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học:
Câu 1: Đáp án nào diễn tả đúng cho phản ứng hoá học sau:	N2 + 3 H2 → 2 NH3 (∆H < 0)
A. Phản ứng toả nhiệt, giải phóng năng lượng. B. Phản ứng toả nhiệt, hấp thụ năng lượng.
C. Phản ứng thu nhiệt, giải phóng năng lượng. D. Phản ứng thu nhiệt, hấp thụ năng lượng.
Câu 2: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng:	2SO2(k) + O2(k) D 2SO3(k) + nhiệt (< 0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu:A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của SO2.
C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O2.
Câu 3: : Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau 	
D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
Câu 4: Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ; = -92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm 
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
Câu 5: Cho phản ứng sau:	CaCO3(r) D CaO(r) + CO2(k) ; > 0Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:A. Lấy bớt CaCO3 ra B. Tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ 
Câu 6: Tèc ®é ph¶n øng lµ:A.BiÕn thiªn nång ®é mét chÊt cña ph¶n øng trong mét ®¬n vÞ thêi gian
B.BiÕn thiªn nång ®é cña s¶n phÈm ph¶n øng theo mét ®¬n vÞ thêi gian
C.Th­íc ®o sù thay ®æi l­îng chÊt tham gia ph¶n øng theo thêi gian
D.BiÕn thiªn nång ®é cña chÊt nghiªn cøu theo mét ®¬n vÞ thêi gian
Câu 7: ChÊt xóc t¸c trong ph¶n øng thuËn nghÞch lµm:A.Gi¶m n¨ng l­îng ho¹t ho¸
B. ChuyÓn dÞch c©n b»ng theo chiÒu thuËn
C.ChuyÓn dÞch c©n b»ng theo chiÒu nghÞch	 D.T¨ng tèc ®é ph¶n øng thuËn
Câu 8: Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc .Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e. 
Câu 9: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A.Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột 
B.Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C.Thực hiện phản ứng ở 50oC.	
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 10: Cho cân bằng sau: H2(K) + I2(K) D 2 HI(K). Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ?
A. Nồng độ H2	B. Nồng độ I2	C. Áp suất chung	D. Nhiệt độ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN
Câu 1/Trộn 0,2 lít dung dịch HCl 1M với 0,3 lít dung dịch HCl 2M thì thu được dung dịch có nồng độ mol/lít là :
A 1,5M B 1,2M C 1,6M D 0,15 M
Câu 2/Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại 	
A. Fe .	B. Ag .	C . Cu .	D. Zn 
Câu 3/Chọn câu đúng trong các câu sau : 	A. Clorua vôi không phải là muối .	
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với 2 gốc axit . C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit .
D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại tạo bởi 2 gốc axit 
Câu 4/Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IA bằng axits HCl thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch .Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch A là A 3,17 gam B 31,7 gam C 13,7gam D 71,3gam
Câu 5/Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh ?A. HCl . B. HF. C. H2SO4.	D. HNO3.
Câu 6/Chất M là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 0,2gam M tác dụng với lượng dư bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua .M là :A CaF2 B CaCl2 C CaBr2 D CaI2
Câu 7/Cho phản ứng : Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O 	A.Chất oxihoá.	 B. Không là chất oxihoa và không là chất .khử 	C. Chất khử 	D. Vừa là chất oxihoa và vừa là chất khử 
Câu 8/Hợp chất nào sau đây có nguyên tố Oxi có số oxihoa bằng +2 ?A. F2O.	 B. H2O. C. K2O2 . D. Na2O.
Câu 9/Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1g NaOH . Nhúng quì tím vào dd thu được thì quì tím đổi sang màu nào ?
	A. mầu đỏ.	B. Màu xanh.	 C. Không đổi màu. 	D. Không xác định được
Câu 10/Thể tích dd NaOH 2M cần dùng để trung hoà 20 g dd HCl 14,6% là
	A. 20ml.	B. 40ml.	C. 60ml.	D. 80ml.
Câu 11/Đổ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dd NaF , NaCl , NaBr , NaI thì thấy 
	A. Cả 4 dd đều tạo đều ra kết tủa .	 B.Có 3 dd tạo kết tủa và 1 dd tạo không tạo kết tủa 
	C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd tạo không tạo kết tủa D. Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd tạo không tạo kết tủa .
Câu 12/Trong dãy chất nào sau đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng dd HCl ?	A. CaCO3 , H2SO4., Mg(OH)2 .B. Fe2O3 , KMnO4 , Cu.	C. dd AgNO3 , MgCO3 , BaSO4.	 D. Fe , CuO , Ba(OH)2 
Câu 13/Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:	A. HI B. HCl	C. HF	D. HBr 
Câu 14/Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hào tan hai muối KCl và KCl thu được 20,78 gam hỗn hợp AgCl và AgBr . Hãy xác định số mol của hỗn hợp đầu A 0,13 mol B 0,15 mol C 0,12 mol D 0,14 mol
Câu 15/Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1 gam khí hidro bay ra . Khối lương mỗi kim loaị là :	
A. 15g và 5g	B. 16g và 4g	C. 14g và 6g 	`	D. 12g và 8 g
Câu 16/Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hoá của các halogen :
	A. Cl2, Br2 , I2 , F2	B. I2, Br2, F2 ,Cl2 	 C. I2 ,Cl2, Br2, F2 	 D. I2, Br2 ,Cl2, F2 
Câu 17/Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí Clo thu được 26,7 gam nhôm clorua .Thể tích khí clo cần dùng ở đkc là:
	A. 6,76 lít 	B. 4,48 lít 	C. 4,48 ml 	D. 6,72 ml
Câu 18/Dùng muối iối hàng ngày ể phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
	A. NaI 	B. I2 	C. NaCl và I2 	D. NaCl và NaI 
Câu 19/Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đkc . Khối lượng bạc trong hỗn hợp là :	
A. 5,4 gam 	B. 10,8 gam 	C. 2,7 gam 	D. 10 gam
Câu 20/Clorua vôi là muối tạo bởi :A. Hai kim loại liên kết với hai loại gốc axit . B. Một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C. Một kim loại liên kết với hai loại gốc axit . D. Clorua vôi không phải là muối .
Câu 21/Trong số các tính chất sau , tính chất nào không phải là tính chất của khí hidroclorua :
	A. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt .	B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 .
	C. Tác dụng được với dung dịch NaOH. 	D. Tan rất nhiều trong nước .
Câu 22/Cho một ít đồng (II) oxit vào dung dịch HCl .Hiện tượng xảy ra là :
	A. Đồng (II)oxit chuyển thành màu đỏ 	 B. Đồng(II)oxit tan,có khí thoát ra. 
	C. Đồng(II)oxit tan, dung dịch có màu xanh 	D. Không có hiện tượng gì 
Câu 23/Phát biểu nào sau đây đúng :	A. Tất cả các muối halogenua của bạc đều không tan. 
B. Axit HI là một axit mạnh.	 C. Trong tự nhiên ,Clo tồn tại cả ở dạng hợp chất 
D. Trong dãy HF HCl HBr HI, tính axit giảm dần.
Câu 24/Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn 
	A. MnO2 	B. KMnO4 	C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau 	D. Không xác được.
Câu 25/Tính axit của dãy nào sau đây đúng :A. HF HCl> HBr> HI . 
	C. HCl> HBr> HI> HF 	D. HCl > HBr> HI> HF.
Câu 26/Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :
	A. Dung dịch hiện màu xanh .	 	B. Dung dịch hiện màu vàng lục .
	C. Có kết tủa màu trắng . 	 D. Có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 27/Cho m gam CuBr2 tác dụng vừa đủ với 4,48 lít Cl2 (đktc) . Cũng m gam đó tác dụng với một thanh kim loại M (hoá trị 2) thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên 1,6gam . Kim loại M đó là A Mg B Zn C Fe D Sn
Câu 28/Cho 1,08 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thoát ra 0,672 lít H2 (đktc) .Hai kim loại đó là : A Be và Mg B Mg và Ca C Sr và Ba D Ca và Sn 
Câu 29/Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) . Kim loai A và B đó là : A Be và Mg B Mg và Ca C Ca và Sr D Sr và Ba 
Câu 30/Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là:
	A. NaCl, NaClO	 B. NaCl, NaClO3	C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 31/Dung dịch HI không phản ứng được với dung dịch :	A. NaOH	B. Na2CO3	 C. H2SO4	 D. NaCl
Câu 32/Liên kết hoá học trong các phân tử F2, Cl2, Br2, I2 là liên kết
	A. Ion	B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị có cực 	D. Cho nhận
Câu 33/Chọn phát biểu sai:	A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
	C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI	D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
Câu 34/Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là:	A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 
	 C. CaCO3, MgCO3, BaSO4 	D. CaCO3, Mg(OH)2, Ag 
Câu 35/Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl ,thấy thoát ra 2,24 lit khí H2 (ở đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:A. 1,44g ; 2,6g B. 2,6g ; 1,44g C. 1,4g ; 2,64g D. 2,64g ; 1,4g
Câu 36/Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:	A. Flo	B. Clo	C. Brom	D. Iot
Câu 37/Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hoá +2 là :A. H2O	 B. H2O2	C. OF2	D. Cl2O7
Câu 38/Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoáA. S < Cl < O < F	 B. F < O < Cl < S C. Cl < S < O < F . F < O < S < Cl
Câu 39/Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách:A.Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc	
B.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc C.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp
Câu 40/Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là :
	A. FeCl3 và H2	 B. FeCL2 và H2 C. Không phản ứng	D. A, B, C đều đúng
Câu 41Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: 	
 A. Flo	B. Clo	C. Brom	 D. Iot
Câu 42/Cho 15,8g kalipemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được (ở đktc) là : 
 A. 0,56lit 	B. 2,8 lit 	C. 5,6 lit	D. 11,2 lit
Câu 43/ Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bac clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quì tím. Hiện tượng xảy ra là 
A.Quì mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen B.Quì mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen
C.Quì không mất màu, dần dần hoá đỏ, AgCl màu đen D.Quì không mất màu, dần dần hoá xanh, AgCl màu đen
Câu 44/Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
	A. 0,28g ; 0,2g	B. 2,8g ; 2g	C. 5,6g ; 20g	D. 0,56g ; 2,0g
Câu 45/ Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:A. HClO > HClO2 > HClO3 > HCl O4	
B. HClO HClO4 > HClO > HClO2
TỰ LUẬN;
Câu 1-Cho 8,7 gam MnO2 vào dd HCl dư .Khí sinh ra dẫn qua 300ml dd NaOH 1M .Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng? 
Câu 2-Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ lượng Cl2 tác dụng với Fe tạo nên 16,25 gam FeCl3 ?
Câu 3-Tính nồng độ mol của 2 dd axit HCl trong các trường hợp sau :
 	a) Cần phải dùng 150 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200 gam dd AgNO3 8,5% 
 	b) Khi cho 50 gam dd HCl vào cốc đựng NaHCO3 (dư) thì thi được 2,24 lít khí (đktc)
Câu 6-Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D=1,2g/ml)
 a) Hãy tìm khối lượng và thể tích dung dịch axit cần dùng .
 b) Tìm nồng độ phần trăm dung dịch sau cùng .
Câu 7-Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối 
	a) Tìm phần % khối lượng hỗn hợp ban đầu .
	b) Tìm khối lượng axit cần dùng .
	c) Suy ra nồng độ phần trăm của dung dịch cuối cùng .
Câu 8-Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 g dung dịch . Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì được 57,4 g kết tủa .
Tìm thành phần % về khối lượng mỗi muối tr

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HOA_10_HKII.doc