Đề cương ôn tập học kì II lớp 9 – Hóa học hữu cơ

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 6028Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II lớp 9 – Hóa học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II lớp 9 – Hóa học hữu cơ
I . Phương trình hóa học – Dãy chuyển hóa:
1/ C + H2 ............;	2/ CH3COONa + NaOH .......... ­ + ..........
3/ Al4C3 + H2O .......... ­ + ..........¯;	4/ CH4 + O2 ............ ­ + ............
5/ CH4 + Cl2 CH3Cl ­ + .......... ­;	6/ .......... + Cl2 CH2Cl2 + ............ ­
7/ CH2Cl2 + ....... CHCl3 + ........­;	8/ CHCl3 + Cl2 ..........­ + ..........­
9/ C2H4 + H2 ........... ­;	10/ n (CH2 = CH2) ............. (PE)
11/ C2H4 + Br2 ...........; 	12/ C2H5OH .......... ­ + ...........
13/ C2H2 + H2 .......... ­;	14/ C2H2 + H2 ........... ­
15/ CaC2 + H2O ..........­ + ..........;	16/ CH4 .......... ­ + ...........­
17/ C2H2 + Br2 ............ ;	18/ C2H2 + HCl ............ 
19/ C2H2 + O2 ............­ + ............;	20/ C2H2 ............
21/ C6H6 + Br2 lỏng ........... + .......... ;	22/ C6H6 + H2 ..............
23/ C6H6 + Cl2 ..............;	24/ C6H6 + HNO3 ............. + ..............
25/ C6H6 + O2 ........... ­ + .............;	26/ C6H12O6 ........... + ............­
27/ C2H4 + H2O .............;	28/ C2H5OH + Na .............. + ...........­
29/ C2H5OH + K .............. + ...........­;	30/ C2H5OH + O2 ............­ + ............
31/ C2H5OH + O2 ........... + ..........;	32/ C4H10 + O2 ............. + ............
33/ CH3COOH + Mg .............. + ........­;	34/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 .................+ ........­ + ........;36/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 ................ + ............;	38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........¯
39/ CH3COOH + C2H5OH ......................+ ................
40/ CH3COOC2H5 + NaOH .............. + ...............; 41/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......¯
42/ CH3COOH + O2 ........... ­ + ...........;43/ C6H12O6 + O2 ........... ­ + ...........
II . Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học:
1 . CH4, C2H4, CO2;	2. CH4, C2H2, H2, SO2;	3. C2H4, CO, H2, CH4.
4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
 Chất
 Thuốc thử
 Hiện tượng
 Phương trình hóa học
 Etilen
 dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của 
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H4 + Br2 C2H4Br2 
 (đibrom etan)
 Axetilen
 dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của 
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 
 tetrabrom etan)
 Metan 
(có thể dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận được 
C2H4 hoặc C2H2)
Khí clo (+ quỳ tím)
Làm nhạt màu vàng lục 
của khí clo, khi cho sản
phẩm thử với quỳ tím ẩm
thì quỳ tím hóa đỏ.
CH4 + Cl2 CH3Cl+ HCl
 (metyl clorua)
Rượu etylic
 Na kim loại
Na tan dần, có bọt khí 
thoát ra.
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2­
 (natri etylat)
 Axit axetic
 Quỳ tím 
 Muối cacbonat
Quỳ tím hóa đỏ.
Có bọt khí thoát ra.
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa 
 + CO2 ­ + H2O
 Benzen (thường dùng 
phương pháp loại trừ sau
 khi nhận được axit axetic
 hoặc rượu etylic .........) 
 Na kim loại
 Muối cacbonat
 .........
Không có hiện tượng.
Dung dịch glucozơ
Dung dịch AgNO3/NH3 
(có đun nhẹ)
Xuất hiện kết tủa bạc. 
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 
 + 2Ag¯ axit gluconic
Chú ý: Mở đầu luôn nói: Cho mẫu thử của các chất tác dụng với ......... (đối với các chất lỏng hoặc dung dịch) hoặc dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch ............. (đối với chất khí). Nếu thuốc thử là dd Ca(OH)2 phải nói rõ là dd Ca(OH)2 dư, hoặc dung dịch Br2 (nước Br2).
III . Viết công thức cấu tạo: 
Viết CTCT của các chất sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
Viết CTCT của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
IV . Độ rượu: là số ml rượu etylic (nguyên chất) có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Công thức: Độ rượu = V rượu nguyên chấtV hỗn hợp rượu và nước .100 
Vd: Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450 ? (Đáp số : 900 ml = 0,9 lít)
V . Bài toán: 	
1 . Xác định công thức hóa học:
 Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Biết rằng A có khối lượng mol phân tử là 46 g/mol.
a/ Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của A.
b/ Tính thể tích không khí (đktc) đã tham gia phản ứng đốt cháy A, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. 
c/ Biết A tác dụng được với Na kim loại. Gọi tên A và viết CTCT đúng cho A.
2 . Toán tổng hợp:
 *Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm etilen và axetilen thì cần dùng vừa hết 17,92 lít oxi. Biết rằng thể tích các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn.
a/ Xác định thành phần phần trăm về thể tích các khí có trong hỗn hợp A.
b/ Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng 625 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M. Tính khối lượng kết tủa được tạo thành.
c/ Nếu dẫn toàn bộ hỗn hợp khí A trên vào bình đựng dung dịch brom dư thì bình đựng tăng thêm bao nhiêu gam ?
 **Cho 7,92 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch tạo thành chứa 3,28 gam muối.
a/ Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong X.
b/ Cho 7,92 gam X trên tác dụng với Na dư rồi cho lượng H2 thoát ra khử hoàn toàn lượng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được kim loại. Tính khối lượng kim loại đó.
c/ Nếu đun nóng 7,92 gam X đã cho với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 90%.
 *** Cho một lượng kim loại Mg tan hết trong 250 gam dung dịch axit axetic, thu được 6,72 lít khí hidro (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng và khối lượng muối được tạo thành.
c/ Để điều chế được lượng axit trên, cần lên men bao nhiêu lít rượu etylic 50, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/cm3 và hiệu suất phản ứng lên men là 100%.
Chi biết: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Cu = 64; Br = 8

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_hoa_9_hoc_ki_2.doc