Đề cương ôn tập học kì I môn: Toán - Lớp 10 năm học: 2016 - 2017

pdf 23 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 912Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn: Toán - Lớp 10 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn: Toán - Lớp 10 năm học: 2016 - 2017
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN. LỚP 10 
Năm học: 2016 - 2017 
A. PHẦN TỰ LUẬN 
I. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Bài 1. Giải các phương trình sau 
a) 
6 3 2 1
1 1
 

 
x x
x x
 b) 
1 3 2
2 4 ( 2)(4 )
 
 
   
x x
x x x x
 c) 
2 5
1 2 1

 x x
d) 
4 3
1 2
 
 x x
 e) 
2
2
3 2 4 15
1 1 1
   
 
  
x x x x
x x x
 f) 
1 1
2
1
 
 

x x
x x
g) 
3 1
3
2

 

x
x
x
 h) 
4 4
2
1 1
 
 
 
x x
x x
 i) 
1 3 5
2 2 2

  

x x
x x
k) 
6 2 18
1
5 8 ( 5)(8 )

  
   
x
x x x x
 l) 
2 1 3 1 7
4
1 2 1
  
  
  
x x x
x x x
Bài 2. Giải các phương trình sau: 
a) 21( 4 5) 0   x x x b) 24 5 ( 2) 0   x x x c) 23 2(3 5 2) 0   x x x 
d) 24 1(2 3 2) 0    x x x e) 22 3( 2 3 1) 0     x x x f) 22 1( 4) 0   x x 
Bài 3. Giải các phương trình sau: 
a) 4 22 3 1 0   x x b) 4 2 2 0  x x c) 4 23 5 2 0  x x 
d) 4 2 5 0  x x e) 4 24 5 0  x x f) 4 24 11 3 0  x x 
g)   2 2 25 4 2 13 4 0    x x x
 h)   2 2 21 7 2 10 0   x x x 
Bài 4. Giải các phương trình sau: 
a) 2 6 6 2 1   x x x b) 2 2 8 3( 4)   x x x c) 1 1  x x 
d) 2 3 2  x x e) 14
2  xx f) 2 1 5 2   x x 
g) 3 2 2 3  x x h) 22 5 2  x x i) 7 13  x x 
k) 24 2 10 3 1   x x x l) 2 3 3  x x m) 4 9 5 2  x x 
n) 2 7 10 3 1    x x x o) 3 4 3 0   x x p) 2 7 4 1 0   x x 
Bài 5. Giải hệ phương trình sau (không dùng máy tính) 
a) 
3 2 3
2 4
2 4 2
  

 
   
x y z
x z
x y z
 b) 
3 2 2 4
2 1
2 3 1
  

 
    
x y z
y z
x y z
 c) 
3 4 7
2 3 2
2 3
  

 
   
x y z
x y
x y z
d) 
3 4 2 3
2 2 3 6
2 3 7
  

    
   
x y z
x y z
x y z
 e) 
2 3 4
2 2 7
3 3 7
  

  
   
x y z
x y z
x y z
 f) 
3 2 4 1
6 4 8 2
3 2 4 1
  

   
    
x y z
x y z
x y z
Bài 6. Cho phương trình: 2( 1) 2( 4) 5 0     m x m x m . Tìm m để phương trình: 
a) Có nghiệm b) Có một nghiệm c) Có 2 nghiệm phân biệt 
d) Có nghiệm kép e) Vô nghiệm 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 2 
Bài 7. Cho phương trình: 2 2( 1) 2 0   mx m x . Tìm m để phương trình: 
a) Vô nghiệm b) Có 1 nghiệm duy nhất c) Có 2 nghiệm trái dấu 
Bài 8. Cho phương trình: 2 2( 2) 3 0    mx m x m . Tìm m để phương trình: 
a) Có nghiệm b) Có 2 nghiệm phân biệt c) Có 2 nghiệm trái dấu 
Bài 9. Tìm m để phương trình 
a) 2 2(2 3) 2 0    x m x m m có hai nghiệm phân biệt sao cho: 1 2. 8x x 
b) 2 29 2( 1) 1 0   x m x có hai nghiệm phân biệt sao cho : 1 2 4  x x 
c) 2 ( 5) 0   x m x m có hai nghiệm sao cho: 2 2
1 2 9 x x 
d)  2 22 1 2 0    x m x m có hai nghiệm 1 2,x x sao cho:  1 2 1 23 5 7 0x x x x    
e) 2 4 1 0   x x m có hai nghiệm 1 2,x x sao cho: 
3 3
1 2 1 220x x x x  
f) 2 2 1 0   x x m có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho 
4 4
1 2 82x x  
g) 2 4 1 0x x m    có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho biểu thức    1 2 2 12 2P x x x x    đạt giá trị 
lớn nhất. 
Bài 10. Tìm m để phương trình 
a) 2 2(2 1) 1 0    x m x m có hai nghiệm sao cho: 1 22x x 
b) 2 22 2 3 0    x mx m m có hai nghiệm 1 2,x x sao cho: 1 23x x . Tìm hai nghiệm đó 
c) 2( 1) (2 1) 1 0m x m x m      có 2 nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia 
d) 2 22 2 3 0    x mx m m có hai nghiệm 1 2,x x sao cho 1 22 5 x x 
Bài 11. Tìm m để phương trình 2 22 2 3 0    x mx m m có hai nghiệm 1 2,x x sao cho: 
a. 2 2
1 2 22x x  b. 1 22x x c. 1 22 5 x x 
Bài 12. Tìm m để phương trình 
a)  2 22 1 3 0x m x m m     có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho 
2 2
1 2 8x x  
b) 2 4 1 0   x x m có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho 
3 3
1 2 28x x  
c)  23 2 1 3 5 0    x m x m có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho: 1 23 0 x x 
d)  2 23 4 1 4 1 0x m x m m      có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x sao cho  1 2
1 2
1 1 1
2
x x
x x
   
e) 2 0x x m   có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho biểu thức    
2 2
1 1 2 21 1Q x x x x    đạt giá trị lớn 
nhất 
II. BẤT ĐẲNG THỨC 
Bài 1: Cho x, y là các số dương. Chứng minh rằng: 
a. 
1 1 4
x y x y
 

b.  2 2 1 1 2x y x y
x y
     
Bài 2: Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 
a. 6
a b b c c a
c a b
  
   b. 1 1 1 8
a b c
b c a
   
      
   
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 3 
c.    2 2 2 2 2 2 2 2 28a b b c c a a b c    d. 
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c a c a b
     
Bài 3: Cho , , 0a b c  và 1a b c   . Chứng minh rằng: 
    1 1 1 8aa b c bc    
III. VECTƠ – HỆ TỌA ĐỘ 
Bài 1: Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng: 
a) 2AC BD AD BC EF    
b) AB CD AD CB   
c) AB CD AC BD   
d) 2GA GB GC GD EF    (G là trung điểm của 
EF) 
Bài 2 : Cho 8 điểm A,B,C,D,E,F,G, H tùy ý. Chứng minh rằng: 
a) AB CD EA CB ED    c) 0AB AF CD CB EF ED      
b) AB CD EF GA GF CB ED      d) AC BF GD HE AD BE GC HF       
Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB. 
O là điểm tùy ý. Chứng minh rằng : 
a) 0AB BC AC   c) 
1
2
AP BM AC  e) OA OB OC OM ON OP     
b) 0AN CM PB   d) 0AM BN CP   f) AP BM AN BP PC    
Bài 4.Cho tam giác ABC.Gọi I là trung điểm của BC ,K là trung điểm của BI 
a) Chứng minh rằng: 
3 3
4 4
AK AB AC  
b) Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. 
 Chứng minh rằng : 
1 2
3 3
AM AB AC  
Bài 5: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm tương ứng là G và G’. 
Chứng minh rằng: ' ' ' 3 'AA BB CC GG   
Bài 6: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi I, J là hai điểm thoả mãn: IB BA , 
2
3
JA JC  . 
a) Chứng minh rằng AB CG AC BG   
b) Phân tích vectơ ,IJ IG theo hai vectơ , .AB AC Từ đó suy ra ba điểm I, G, J thẳng hàng 
Bài 7: Cho các điểm A(– 3;2) ,B(2;4) ,C(3;– 2). 
a) Chứng minh rằng: A ,B ,C là ba đỉnh của một tam giác 
b) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC 
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD 
d) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành 
e) Tìm tọa độ điểm M sao cho: 2AM AB AC  
f) Tìm tọa độ điểm N sao cho: 2 3 0AN BN AC   
Bài 8:.Cho 3 điểm A(– 2;– 3) , B(2;1) , C(2;– 1) 
a) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành 
b) Gọi E là điểm đối xứng với D qua A. Chứng minh rằng ACBE là hình bình hành 
Bài 9:.Cho tam giác ABC có A(– 1;1), B(5;– 3), đỉnh C nằm trên trục Oy và trọng tâm G nằm 
trên trục Ox. Tìm toạ độ đỉnh C 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 4 
Bài 10: Cho tam giác ABC biết trọng tâm G(1;2),trung điểm của BC là D(– 1;– 1), trung điểm 
cạnh AC là E(3;4).Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C 
Bài 11: Cho các điểm A(2;3), B(9;4), M(x;– 2) Tìm x để 3 điểm A,B,M thẳng hàng 
Bài 12: Cho các điểm A(1;1), B(3;2), C(m + 4;2m + 1),Tìm m để A ,B ,C thẳng hàng 
Bài 13. Cho tam giác ABC ,các cạnh BC ,CA ,AB lần lượt có trung điểm là M(– 2;1), N(1;– 3), 
P(2;2) 
a) Tìm tọa độ các đỉnh A ,B ,C 
b) Chứng minh rằng: các tam giác ABC và MNP có trọng tâm trùng nhau 
Bài 14: Cho hai điểm A(1;4) và B(2;2). Đường thẳng đi qua hai điểm A và B cắt trục Ox tại M 
và cắt trục Oy tại N.Tính diện tích tam giác OMN 
Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2), B(-2;1), C(-1;4). 
a. Tính chu vi ABC. 
b. Tìm tọa độ trực tâm H của ABC. 
c. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho 2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. 
Bài 16: Trong mp Oxy cho ba điểm A(-1; -1), B(3; 1), C(6; 0). 
a. Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. 
b. Tính góc B của tam giác ABC. 
c. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. 
Bài 17:Trong mp Oxy cho ba điểm A(4; 6), B(1; 4), C(7; 
3
2
). 
a. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A 
b. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. 
Bài 18: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. 
Chứng minh rằng: . . . 0BC AD CA BE AB CF   
Bài 19: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD = a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. 
Chứng minh rằng BK vuông góc với AC. 
Bài 20: Chotam giác ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. 
Chứng minh rằng: 2
1
.
4
MH MA BC 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 5 
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
I. MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP 
001: Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: 
A. “ xR : x2+1  0” B. “ xR: x2+1 0” 
C. “ xR: x2+1 < 0” D. “  xR: x2+1  0” 
002: Xác định mệnh đề đúng: 
A. xR: x2  0 B. xR : x2 + x + 3 = 0 
C. x R: x2 > x D. x Z : x > - x 
003: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. x ≥ y  x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2 
C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0 
004: Xác định mệnh đề đúng: 
A. x R, yR: x.y>0 B. x N : x ≥ - x 
C. xN, y N: x chia hết cho y D. xN : x2 +4 x + 3 = 0 
005: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : 
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC  BD 
B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau 
C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau 
D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 
006: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng : 
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau 
B. Nếu a = b thì a.c = b.c 
C. Nếu a > b thì a2 > b2 
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2 
007: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : 
A. xQ: 4x2 – 1 = 0 B. xR : x > x2 
C. n N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. n N : n2 > n 
008: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai : 
A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia 
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 60 
C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau 
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông 
009: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng : 
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau 
B. Nếu a = b thì a.c = b.c 
C. Nếu a > b thì a2 > b2 
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 
010: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng : 
A. x Q: x2 = 2 B. xR : x2 - 3x + 1 = 0 
C. n N : 2n  n D. x R : x < x + 1 
011: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai: 
A. aA B. {a ; d}  A C. {b; c}  A D. {d}  A 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 6 
012: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê phần 
tử là: 
A. {0; 2; 3; -3} B. {0 ; 2 ; 3 } 
C. {0; 
2
1
; 2 ; 3 ; -3} D. { 2 ; 3} 
013: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là : 
A. {1; 4; 3} B. {1 ;2 ; 3 } 
C. {1;-1; 2 ; -2 ; 
3
1
} D. { -1; 1; 2 ; -2; 3} 
014: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt 
kê là : 
A. { 3} B. {0; 3 } 
C. {0; 
3
1
; 5 ; 3 } D. { 5; 3} 
015: Cho A là tập hợp . Chọn phương án đúng: 
A. {} A B.  A 
C. A   = A D. A  = A 
016: Cho tập hợp sô’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng: 
A. ( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2) 
017: Cho A = {a; b; c ; d;e }. Số tập con của A là: 
A. 10 B. 12 C. 32 D. 16 
018: Tập hợp nào là tập hợp rỗng: 
A. {x Z / x<1} B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0} 
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {x R / x2 – 4x +3 = 0} 
019: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con : 
A.  B. {x} C. {} D. {; 1} 
020: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6} 
 Y= {n N/ n là bội số của 12} 
 Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai : 
A. XY B. Y  X 
C. X = Y D.  n: nX và n Y 
021: Cho H = tập hợp các hình bình hành 
 V = tập hợp các hình vuông 
 N = tập hợp các hình chữ nhật 
 T = tập hợp các hình thoi 
 Tìm mệnh đề sai 
A. V T B. V N C. H T D. N H 
022: Cho A  . Tìm câu đúng 
A. A\  = B. \A = A C.  \  = A D. A\ A = 
023: Khi sử dụng MTBT với 10 chữ số thập phân ta được 8 2,828427125 . Giá trị gần đúng 
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: 
A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 
024: Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 30. Số quy tròn của số a là: 
A. 2 841 20 B. 2 841 00 C. 2 841 30 D. 2 841 280 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 7 
025: Cho 3,1463 0,001a   . Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 là: 
A. 3,1463 B. 3,146 C. 3,14 D. 3,15 
026: Cho 374529 150a   . Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 là: 
A. 37400 B. 37500 C. 37450 D. 374530 
027: Đo chiều dài s của một quãng đường cho kết quả là 50 0,2s km km  . Tiếp đó, đo chiều 
cao h của một cây cho kết quả là 5 0,1h m m  . Hỏi cách đo nào chính xác hơn? 
A. Phép đo chiều dài quãng đường B. Phép đo chiều cao của cây 
C. Hai phép đo chính xác như nhau D. Không thể kết luận được. 
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT-HÀM SỐ BẬC HAI 
028: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ? 
A. f(–1) = 5 B. f(2) = 10 C. f(–2) = 10 D. f(
1
5
) = –1. 
029: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ? 
A. (2; 6) B. (1; –1) C. (–2; –10) D. (0; - 4) 
030: Cho hàm số: y = 
2
1
2 3 1

 
x
x x
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 
A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 (1/ 2 ; –1/ 2 ) D. M4(1; 0) 
031: Cho hàm số y = 
2
2
 , x (- ;0)
1
x+1 , x [0;2]
1 , x (2;5]

  
 

  
x
x
. Tính f(4), ta được kết quả : 
A. 
2
3
 B. 15 C. 5 D. Kết quả 
khác. 
032: Tập xác định của hàm số y = 
2
1
3

 
x
x x
 là: 
A.  B. R C. R\ {1 } D. Kết quả 
khác. 
033: Tập xác định của hàm số y = 2 7  x x là: 
A. (–7;2) B. [2; +∞) C. [–7;2]; D. R\{–7;2}. 
034: Tập xác định của hàm số y = 
5 2
( 2) 1

 
x
x x
 là: 
A. (1; 
5
2
) B. (
5
2
; + ∞) C. (1; 
5
2
]\{2} D. Kết quả 
khác. 
035: Tập xác định của hàm số y = 
3 , x ( ;0)
1
 , x (0;+ )
   


 

x
x
 là: 
A. R\{0} B. R\[0;3] C. R\{0;3} D. R. 
036: Tập xác định của hàm số y = | | 1x là: 
A. (–∞; –1]  [1; +∞) B. [–1; 1] C. [1; +∞) D. (–∞; –1]. 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 8 
037: Hàm số y = 
1
2 1

 
x
x m
xác định trên [0; 1) khi: 
A. m < 
1
2
 B. m  1 C. m <
1
2
hoặc m  1 D. m  2 
hoặc m < 1. 
038: Cho hàm số: f(x) = 
1
1
3
 

x
x
. Tập xác định của f(x) là: 
A. (1, +∞ ) B. [1, +∞ ) C. [1, 3)∪(3, +∞ ) D. (1, +∞ ) 
\ {3} 
039: Tập xác định của hàm số: f(x) = 
2
2
2
1
 

x x
x
 là tập hợp nào sau đây? 
A. R B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R \ {–1} 
040: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | . 
A. 
3
;
2
 

 
 B. 
3
;
2
 
 
 
 C. 
3
;
2
 
 
 
 D. R. 
041: Cho hàm số: y = 
1
0
1
2 0



  
khi x
x
x khi x
. Tập xác định của hàm số là: 
A. [–2, +∞ ) B. R \ {1} 
C. R D. {x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2} 
042: Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? 
 Hàm số y đồng biến: 
A. trên khoảng ( –∞; 0) B. trên khoảng (0; + ∞)
 C. trên khoảng (–∞; +∞)
 D. tại O. 
043: Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có 
thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b) ? 
A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết 
luận được 
044: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1, 0)? 
A. y = x B. y = 
1
x
 C. y = |x| D. y = x2 
045: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 
 có bao nhiêu hàm số chẵn? 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
046: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? 
A. y = 
2

x
 B. y = 
2

x
+1 C. y = 
1
2


x
 D. y = 
2

x
+ 
2. 
047: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x| 
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số 
chẵn 
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số 
lẻ. 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 9 
048: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề 
đúng? 
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. 
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
049: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. 
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 
050: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 
A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y = 
1
x
051: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 
A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x + 1| – |x – 1| 
C. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2| 
052: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. 
A. k 1 C. k 2. 
053: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 B. Hàm số đồng biến khi a < 0 
C. Hàm số đồng biến khi x > 
b
a
 D. Hàm số đồng biến khi x < 
b
a
. 
054: Đồ thị của hàm số y = 2
2
 
x
 là hình nào ? 
A. 
 B. 
C. D. 
055: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? 
A. y = x – 2 B. y = –x – 2 
C. y = –2x – 2 D. y = 2x – 2. 
056: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
x 
y 
O 
2 
–4 
x 
y 
O 
4 
–2 
x 
y 
O 
–4 
–
2 
x 
y 
O 1 
–2 
x 
y 
O 
2 
4 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 10 
A. y = |x| B. y = |x| + 1 C. y = 1 – |x| D. y = |x| – 1 
057: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
A. y = |x| B. y = –x 
C. y = |x| với x  0 D. y = –x với x < 0 
058: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), 
 B(1; –2) ? 
A. a = – 2 và b = –1 B. a = 2 và b = 1 
C. a = 1 và b = 1 D. a = –1 và b = –1. 
059: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: 
A. y = 
1
4 4

x
 B. y = 
7
4 4


x
C. y = 
3 7
2 2

x
 D. y =
3 1
2 2
 
x
. 
060: Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt 
là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 
A. y =
3 3
4 4

x
 B. y =
4 4
3 3

x
C. y =
3 3
4 4


x
 D. y =
4 4
3 3
 
x
. 
062: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 
A. y = 11
2
x và y = 2 3x B. y = 1
2
x và y = 
2
1
2
x 
C. y = 11
2
 x và y =
2
1
2
 
   
 
x D. y = 2 1x và y = 2 7x . 
063: Cho hai đường thẳng (d1): y = 
1
2
x + 10 và (d2): y = –
1
2
x + 10 . Mệnh đề nào sau đây 
đúng? 
A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau 
C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc. 
064: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = –
3
4
x + 3 là: 
A. 
4 18
;
7 7
 
 
 
 B. 
4 18
;
7 7
 
 
 
 C. 
4 18
;
7 7
 
 
 
 D. 
4 18
;
7 7
 
  
 
x 
y 
1 
1 –1 
x 
y 
1 
–1 O 
Trường THPT Thới Long Tổ Toán - Tin 
Đề cương Toán 10 HK1 Trang 11 
065: Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: 
A. –10 B. –11 C. –12 D. –1 
066: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: 
A. I(2; 12) B. I(2; 4) C. I(–2; –4); D. I(-2; -12). 
067: Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: 
A. –1 B. 1 C. 5 D. –5. 
068: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 
3
4
? 
A. y = 4x2 – 3x + 1; B. y = –x2 + 
3
2
x + 1; 
C. y = –2x2 + 3x + 1; D. y = x2 – 
3
2
x + 1. 
069: Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? 
A. y giảm trên (2; +∞) B. y giảm trên (–∞; 2) 
C. y tăng trên (2; +∞) D. y tăng trên (–∞

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_CUONG_TOAN_10_HOC_KI_1.pdf